A. MỤC TIÊU.
* Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức chương trình đã học.
* kỹ năng: - Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
* Thái độ: - Nghiêm túc. Không quay cóp, không trao đổi.
B. PHƠNG PHÁP.
- Làm bài theo phương pháp trắc nghiệm + tự luận.
C. CHUẨN BỊ.
1. Chuẩn bị của giáo viên: Bài kiểm tra, giấy kiểm tra.
2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, làm bài kiểm tra.
Ngày soạn: Kiểm tra 1 tiết (Tiết 53) A. Mục tiêu. * Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức chương trình đã học. * kỹ năng: - Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. * Thái độ: - Nghiêm túc. Không quay cóp, không trao đổi. B. Phơng pháp. - Làm bài theo phương pháp trắc nghiệm + tự luận. C. Chuẩn bị. 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bài kiểm tra, giấy kiểm tra. 2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, làm bài kiểm tra. D. Tiến trình lên lớp. I. ổn định: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) II. Kiểm tra: (44 phút) MA TRậN I. TRẮC NGHIỆM. (2 điểm) Hóy chọn và khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng (A, B, C, D). Cõu 1: (0,25 đ). Để chọn màu cho phụng chữ, em sử dụng nỳt lệnh nào? A. B. C. D. Cõu 2: (0,25 đ). Để căn giữa ụ tớnh em sử dụng nỳt lệnh nào? A. B. C. D. Cõu 3: (0,25 đ). Sử dụng nỳt lệnh nào để kẻ đường biờn? A. B. C. D. Cõu 4: (0,25 đ). Nỳt lệnh nào dựng để xem trang tớnh trước khi in? A. B. C. D. Cả A, B, C đều sai Cõu 5: (0,25 đ). Lệnh nào dựng để xem cỏc dấu ngắt trang? A. Page Setup B. Print Preview C. Margins D. Page Break Preview Cõu 6: (0,25 đ). Để sắp xếp theo thứ tự tăng dần, em sử dụng nỳt lệnh: A. B. C. D. Cõu 7: (0,25 đ). Sử dụng nỳt lệnh Merge and Center để:. A. Căn giữa ụ tớnh B. Gộp cỏc ụ và căn chỉnh nội dung vào giữa ụ gộp đú C. Căn thẳng lề ụ tớnh D. Cả A, B, C đều sai Cõu 8: (0,25 đ). Vào Data chọn Filter để: A. Lọc dữ liệu B. Điều chỉnh ngắt trang. C.Sắp xếp dữ liệu. D. Cài đặt trang in. II. TỰ LUẬN. (8 điểm) Cõu 9: (2 đ). Em hóy nờu một số khả năng định dạng dữ liệu của trang tớnh? Cõu 10: (3 đ). Em hóy trỡnh bày cỏc bước thực hiện để thiết đặt lề cho trang tớnh? Trong đú: - Lề trỏi: 3cm - Lề phải: 1,75cm - Lề trờn: 2cm - Lề dưới: 2cm Cõu 11: (3 đ). Thế nào là sắp xếp dữ liệu? Thế nào là lọc dữ liệu? - Hóy trỡnh bày điểm khỏc nhau giữa sắp xếp và lọc dữ liệu? Đỏp ỏn - biểu điểm. I. TRẮC NGHIỆM. (2 điểm) Hóy chọn và khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng (A, B, C, D). Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,25đ. Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn B C A C D C B A II. TỰ LUẬN. (8 điểm) Cõu 9: (2 đ). Em hóy nờu một số khả năng định dạng dữ liệu của trang tớnh? * Một số khả năng định dạng dữ liệu của trang tớnh: - Định dạng phụng chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ (0,5đ) - Căn lề trong ụ tớnh (0,5đ) - Tăng hoặc giảm chữ số thập phõn của dữ liệu (0,5đ) - Tụ màu nền và kẻ đường biờn của ụ tớnh (0,5đ) Cõu 10: (3 đ). * Cỏc bước thực hiện thiết đặt lề cho trang tớnh: - Vào File → chọn Page Setup\ chọn thẻ Margins. - Thay đổi cỏc số trong Top, Bottom, Right, Left để thiết đặt lề: + Top: 2cm + Bottom: 2cm + Right: 1,75cm + Left: 3cm Cõu 11: (3 đ). - Sắp xếp dữ liệu: Là hoỏn đổi vị trớ cỏc hàng để giỏ trị dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần. (0,75đ) - Lọc dữ liệu: Là chọn và chỉ hiển thị cỏc hàng thoả món cỏc tiờu chuẩn nhất định nào đú. (0,75đ) * Điểm khỏc nhau giữa sắp xếp và lọc dữ liệu: (1,5 đ) Sắp xếp dữ liệu Lọc dữ liệu - Sử dụng lệnh Sort - Sử dụng lệnh Filter - Cỏc dữ liệu trong bảng tớnh được sắp xếp lại theo thứ tự tăng hay giảm dần - Khụng sắp xếp lại dữ liệu, dữ liệu trong bảng tớnh được giữ nguyờn theo thứ tự ban đầu. - Hiển thị toàn bộ dữ liệu trong bảng tớnh - Chỉ hiển thị cỏc hàng đủ cỏc tiờu chuẩn được chọn, cũn cỏc hàng khỏc bị ẩn đi.
Tài liệu đính kèm: