GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU
1) Kiến thức:Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2) Kỹ năng:Tính thành thạo giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
3) Thái độ: Có thái độ tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
Gv: Dạng bài tập về tính giá trị của một số hữu tỉ.
Hs: On tập về tính giá trị của một số hữu tỉ.
III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Luyện tập và thực hành,phát hiện và giải quyết vấn đề .
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức:Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2) Kỹ năng:Tính thành thạo giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 3) Thái độ: Có thái độ tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ Gv: Dạng bài tập về tính giá trị của một số hữu tỉ. Hs: Oân tập về tính giá trị của một số hữu tỉ. III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Luyện tập và thực hành,phát hiện và giải quyết vấn đề . IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Tg 1.Hđ 1: Oån định lớp 2.Hđ 2: Kiểm tra cũ Tóm tắt lý thuyết 1’ 5’ 3.Hđ 3:Luyện tập Dạng 1:Treo bảng ghi đề bài a) luôn lớn hơn x b) Nếu Suy ra a=b c) Nếu = x thì x luôn luôn dương. d) Nếu = -x thì x luôn luôn âm. Gv ghi bảng đề bài Cho Hs thảo luận nhóm nhỏ Cho x. = 0.Kết quả nào sau đây là đúng? A .x=2 B. x=1 C. x=0 D. kết quả khác 3) Cho x+=0.Kết quả nào sau đây là đúng? A. x= B. x< 0 C.x= a,a>0 D.Kết quả khác Hs ghi đề bài tập Hs đọc và nhận xét kết quả Câu a) Sai vì lớn hơn hay bằng x Câu b) Sai vì Câu c ) Saivì = x thì x luôn dương hay bằng 0 Câu d) Đúng Yêu cầu hs cho Vd Hs thảo luận rút ra nhận xét Chọn C. x=0 Chọn A,C,D Dạng 1:Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 1) Hãy xét xem các phát biểu sau đây đúng hay sai? a) luôn lớn hơn x b) Nếu Suy ra a=b c) Nếu = x thì x luôn luôn dương. d) Nếu = -x thì x luôn luôn âm. Giải Sai ;b) Sai Sai; d) Đúng 2) Cho x. = 0.Kết quả nào sau đây là đúng? A .x=2 B. x=1 C. x= 0 D. kết quả khác 3) Cho x+=0.Kết quả nào sau đây là sai? A. x= B. x< 0 C. x= a,a>0 D.Kết quả khác 11’ Dạng 2: Ghi bảng đề bài a) =3 b) =5 c) = -5 _ Khi tìm x nằm trong giá trị tuyệt đối thì ta tìm được hai giá trị của x Gv ghi bảng câu d) = 0,7.Hướng dẫn hs thực hiện câu d) - Hướng dẫn Hs vận dụng tóm tắt lý thuyết và sử dụng quy tắc dấu ngoặc 3 Hs thực hiện ở bảng Hs1: x=3 hoặc x=-3 Hs2: x=5 hoặc x=-5 Hs3: Không tìm được x Hs khác nhận xét kết quả Hs ghi đề bài câu d Quan sát gv thực hiện Dạng 2:Tìm x biết 4 a) =3 x=3 hoặc x=-3 b) =5 ;x=5 hoặc x=-5 c) = -5. Không tìm được x d) = 0,7 3-x= 0,7 3-0,7=x 2,3 = x hay x=2,3 -(3-x)= 0,7 -3 +x = 0,7 x= 0,7+3= 3,7 14’ Dạng 3: Ghi bảng bài tập A= (3,1 -2,5)-(-2,5+3,1) B= -()-(-) Yêu cầu Hs nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc Tương tự yêu cầu Hs thực hiện câu b _ Trong tính toán nên vận dụng các tính chất của phép cộng số hữu tỉ Hs ghi đề bài tập Hs nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc và đọc phép tính A=3,1 -2,5 + 2,5-3,1= 0 1 Hs trình bày ở bảng Nhận xét kết quả Dạng 3: Tính giá trị biểu thức A= (3,1 -2,5)-(-2,5+3,1) B= -()-(-) Giải A=3,1 -2,5 + 2,5-3,1 = 0 B= = = = -1 12’ 4.Hđ 4: Hướng dẫn về nhà(2’) F Giải lại các dạng bài tập ở trên. F Oân lại lý thuyết về lũy thừa của một số hữu tỉ và cách tính. V.RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: