Giáo án Toán 7 - Chủ đề 3 - Tiết 2: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

Giáo án Toán 7 - Chủ đề 3 - Tiết 2: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU

I.MỤC TIÊU:

1) Kiến thức: Hiểu thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.

2) Kỹ năng: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.

3) Thái độ: Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức.

II.CHUẨN BỊ:

 GV: Thước, phấn màu

 HS: On khái niệm tỉ số của hai số ,t/c dãy tỉ số bằng nhau

III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

 Luyện tập và thực hành,phát hiện và giải quyết vấn đề

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 507Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 7 - Chủ đề 3 - Tiết 2: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I.MỤC TIÊU:
1) Kiến thức: Hiểu thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
2) Kỹ năng: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
3) Thái độ: Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức.
II.CHUẨN BỊ:
 GV: Thước, phấn màu
 HS: Oân khái niệm tỉ số của hai số ,t/c dãy tỉ số bằng nhau
III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
 Luyện tập và thực hành,phát hiện và giải quyết vấn đề
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
Tg
1.Hđ 1: Oån định lớp
2.Hđ 2: Kiểm tra cũ
Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Hs viết bảng:
= = = 
= = = 
I.Tóm tắt lý thuyết:
= = = 
= = = 
1’
8’
3.Hđ 3: Luyện tập
Yêu cầu Hs nêu cách thực hiện
Gọi 2 Hs thực hiện ở bảng
Chốt:Xét xem mối liên hệ giữa 2 số như thế nào? Ta sẽ sử dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau cho hợp lý .
-Nếu có được dạng a.d = b.c ta đưa về các tỉ lệ thức cho phù hợp với đề bài cho
Ghi đề bài tập
Đề bài cho gì ? Tìm gì? Viết chúng dưới dạng biểu thức toán học.
-Muốn tìm chu vi ta cần biết gì?
Cùng Hs nhận xét hoàn chỉnh lời giải
Ghi đề bài tập 
Để bài toán được đơn giản ta gọi a,b,c,d lần lượt là số Hs khối 6,7,8,9 
Số Hs khối 6,7,8,9 tỉ lệ với 9,8,7,6 ta được dãy tỉ số như thế nào?
Số Hs khối 6,7 nhiều hơn số Hs khối 8,9 là 120.Vậy ta có mối quan hệ giữa các số như thế nào?
Gv giải thích kỹ :
(a+b)-(c+d)= 120
Ta vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
ở câu b viết 3x=7y thành tỉ lệ thức 
2 Hs thực hiện ở bảng
Cả lớp cùng thực hiện 
Hs quan sát kết quả và nhận xét
Hs ghi đề bài tập
Đọc đề bài
Phân tích : đặt x,y tương ứng với chiều dài và chiều rộng cuả hcn
Cho biết hai cạnh tỉ lệ với 2 và 5.Chiều dài hơn chiều rộng 12 m.
Tìm chu vi hcn cần biết cd và cr của nó
1 Hs trình bày ở bảng phần tiếp theo
= = = = 4
= 4 " x= 20
= 4" y= 8
Vậy chu vi hcn là: (20+8).2=56 m
Hs ghi đề bài tập 
= = = 
(a+b)-(c+d)= 120
= = = 
1 Hs trình bày ở bảng
= = = =
= = 30
=30"a=270
=30"b=240
=30"c=210
=30"d=1
II.Bài tập
Dạng :Tìm số chưa biết
Bài 1:Tìm hai số x,y biết:
a) = và x+y = 21
b) 3x=7y và x-y= -16
 giải 
a) Ta có: = = = 
 = 3®x = 9
 = 3®y = 12 
b) Từ 3x=7y ta có:
 = = = = -4
 = -4® x = -28
 = -4®y =-12
Bài 2: Tìm chu vi của 1 hình chữ nhật biết rằng hai cạnh của nó tỉ lệ với 2 và 5 và chiều dài hơn chiều rộng 12 m.
 Giải 
Gọi x,y lần lượt là chiều dài và chiều rộng của hcn
Theo đề bài ta có :
= và x-y = 12
Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau:
= = = = 4
= 4 " x= 20
= 4" y= 8
Vậy chu vi hcn là: (20+8).2=56 m
Bài 3: Số Hs khối 6,7,8,9 tỉ lệ với 9,8,7,6 .Số Hs khối 8 và 9 ít hơn số Hs khối 6 và 7 là 120.Tính số Hs mỗi khối.
 Giải 
Gọi a,b,c,d lần lượt là số Hs khối 6,7,8,9
Theo đề bài ta có:
= = = 
Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau: = = = =
= = 30
=30"a=270
=30"b=240
=30"c=210
=30"d=180
Vậy: Khối 6 :270 hs,Khối 7:240 hs,Khối 8:210 hs,Khối 9:180 hs.
27’
4.Hđ 4: Củng cố
Yêu cầu Hs nêu cách thực hiện 
Kiểm tra tích hai số bất kỳ với tích hai số khác
Lập các tỉ lệ thức từ các số sau đây:9; 27; 81; 243
 Giải 
Ta có:27.81= 9.243
" = 
6’
5.Hđ 5: Hướng dẫn về nhà (3’)
 CXem lại t/c của dãy tỉ số bằng nhau.
 CLàm lại những bài toán đã sửa.
 C Oân tập số thập phân hữu hạn ,số thập phân vô hạn tuần hoàn.
3’
V. RÚT KINH NGHIỆM:	 

Tài liệu đính kèm:

  • docT2-CD3.doc