Giáo án Toán 7 - Tuần 23 - Trương Thị Tuyết Hạnh

doc 9 trang Người đăng Mạnh Chiến Ngày đăng 24/11/2025 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 7 - Tuần 23 - Trương Thị Tuyết Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường : THCS Tạ Tài Lợi Họ và tờn giỏo viờn:
 Tổ: Toỏn – Lớ Trương Thị Tuyết Hạnh
 ễN TẬP CHƯƠNG III
 Mụn học: Toỏn ; Lớp : 7
 Thời gian thực hiện : 02 tiết
I. Mục tiờu:
 1. Về kiến thức: 
 - Hệ thống lại cho HS những kiến thức về phần thống kờ: Dấu hiệu, giỏ trị của dấu 
hiệu, tần số, bảng tần số, biểu đồ, số trung bỡnh cộng, mốt.
 2. Về năng lực :
 - HS biết tỡm dấu hiệu, lập bảng tần số, tớnh số trung bỡnh cộng, vẽ biểu đồ.
 3. Về phẩm chất :
 - Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tỏc.
 - Năng lực tự học, đọc hiểu
 - Năng lực nờu và giải quyết vấn đề.
 - Năng lực tớnh toỏn, trỡnh bày và trao đổi thụng tin
II. Thiết bị dạy học và học liệu : 
 GV: Thước kẻ, phấn màu.
 HS: Trả lời cõu hỏi ụn tập chương III.
III. Tiến trỡnh dạy học:
 1. Hoạt động : Luyện tập
 a. Mục tiờu: Củng cố, luyện tập kiến thức đó được học.
Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
Hoạt Động 1:ễn lý I. Lý thuyết.
thuyết -Trả lời. 1. Thu thập số liệu.
? Tần số của một giỏ trị + Bảng số liệu thống kờ ban 
là gỡ? Cú nhận xột gỡ về đầu.
tổng cỏc tần số? - Trả lời 2. Tần số của một giỏ trị là số 
? Bảng tần số cú gỡ thuận lần xuất hiện của một giỏ trị 
lợi hơn so với bảng thống trong dóy cỏc giỏ trị của dấu 
kờ ban đầu? - Lờn bảng ghi cụng hiệu.
? Nờu cỏch tớnh số trung thức. + Tổng cỏc tần số là số cỏc giỏ 
bỡnh cộng? - Làm đại diện cho cỏc trị.
? í nghĩa của số trung dấu hiệu cựng loại. 3. Bảng tần số giỳp người điều 
bỡnh cộng? - Khi cỏc giỏ trị chờnh tra dễ cú những nhận xột chung 
? Khi nào thỡ số trung lệch lớn. về sự phõn phối cỏc giỏ trị của 
bỡnh cộng khú cú thể đại dấu hiệu và tiện lợi cho việc 
diện cho dấu hiệu? tớnh toỏn.
 4. Số trung bỡnh cộng.
 - Quan sỏt. Cụng thức.
 x n x n ... x n
 X 1 1 2 2 k k
 n Hoạt Động 2: Luyện tập II. Bài tập.
- Treo bảng phụ kẻ sẵn - Lờn bảng lập bảng tần Bài 20 SGK
bảng 28 SGK. số. Bảng tần số:
 Năng suất 2 2 3 3 4 4 5
? Hóy lập bảng tần số? - Quan sỏt (x) 0 5 0 5 0 5 0
 Tần số (n) N=3
 1 3 7 9 6 4 1
 1
? Qua bảng tần số, hóy vẽ - Lờn bảng vẽ biểu đồ 
biểu đồ đoạn thẳng? đoạn thẳng.
- Yờu cầu một HS lờn 
bảng vẽ biểu đồ
 Biểu đồ đoạn thẳng
 - Trả lời
? Nờu cỏch tớnh số trung 
bỡnh cộng? - Nhận xột
- Theo dừi HS vẽ biểu đồ
- Cho HS nhận xột HS nờu cỏch giải
 10 20 25 30 35 40 45 50
 c) Tớnh số trung bỡnh cộng.
 20.1 25.3 30.7 35.9 40.6 45.4 50.1
 X 
 31
 35 taù /ha
 Bài tập 
 a b c
 Kết quả đỳng là: A 
Bài tập -Kết quả đỳng (A) 3
Để tớnh trung bỡnh cộng Kết quả mà tõm tớnh là:
 a b
của 3 số a, b, c bạn tõm -Kết quả mà tõm c
 a b 2c
đó lấy trung bỡnh cộng tớnh(B) B 2 
của a, b, rồi lấy trung 2 4
bỡnh cộng của kết quả -A – B = Ta thấy 
 a b c a b 2c
này và c. A – B = 
 Cho biết a > b > c. 3 4
 Chứng minh rằng cỏch HS làm bài vào bảng 
tớnh của tõm cho kết quả con
nhỏ hơn kết quả đỳng 1 HS lờn bảng trỡnh 
 bày lời giải 4a 4b 4c 3a 3b 6c
 12
 a b 2c
 12
 (a c) (b c)
 0
 12
Vỡ a > b > c
Vậy B < A
 Trường : THCS Tạ Tài Lợi Họ và tờn giỏo viờn:
 Tổ: Toỏn – Lớ Trương Thị Tuyết Hạnh
 Đ8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUễNG
 Mụn học: Toỏn ; Lớp : 7
 Thời gian thực hiện : 02 tiết
I.Mục tiờu:
1. Về kiến thức:
 - HS nắm vững cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc vuụng. Biết vận dụng 
đ/lý Py-ta-go để CM trường hợp cạnh huyền-cạnh gúc vuụng của 2 tam giỏc vuụng
2. Về năng lực :
 - Biết vận dụng cỏc trường hợp bằng nhau của hai tm giỏc vuụng để chứng minh 
cỏc đoạn thẳng bằng nhau, cỏc gúc bằng nhau
3. Về phẩm chất : 
 - Nghiờm tỳc, tự giỏc trong học tập
 - Năng lực tự học, đọc hiểu
 - Năng lực nờu và giải quyết vấn đề.
 - Năng lực tớnh toỏn, trỡnh bày và trao đổi thụng tin
II. Thiết bị dạy học và học liệu : 
 GV: SGK-thước thẳng-eke
 HS: SGK-thước thẳng-eke
III. Tiến trỡnh dạy học:
1. Hoạt động 1:Xỏc định vấn đề/nhiệm vụ học tập/Mở đầu
 a. Mục tiờu: Tạo tõm thế trước khi bắt đầu học bài mới.
Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
 Nờu cỏc trường hợp bằng nhau đó học của hai tam HS suy nghĩ 
 giỏc trả lời.
 Bổ sung thờm điều kiện về cạnh (hoặc về 
 gúc) để hai tam giỏc sau 
 bằng nhau:
Ngoài cỏc trường hợp bằng nhau đú, hụm nay chỳng 
ta được biết thờm 1 trường hợp bằng nhau nữa của HS lắng nghe. GV ghi tờn bài
tam giỏc vuụng.
2. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức mới
2.1. Cỏc TH bằng nhau đó biết của tam giỏc vuụng a. Mục tiờu: Nắm được cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc vuụng.
Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
H: hai tam giỏc vuụng bằng 1. Cỏc TH bằng nhau....
nhau khi chỳng cú những (SGK)
yếu tố nào bằng nhau ?
-GV dựng bảng phụ nờu ?1 HS: 2 cạnh gúc vuụng = ?1: 
yờu cầu học sinh tỡm cỏc nhau H.143: AHB AHC(c.g.c)
tam giỏc vuụng bằng nhau, *1 cạnh gúc vuụng và 1 gúc H.144: 
kốm theo giải thớch nhọn kề cạnh ấy DKE DKF(g.c.g)
 *Cạnh huyền và gúc nhọn H.145: OMI ONI
 (cạnh huyền-gúc 
 Học sinh quan sỏt hỡnh vẽ nhọn)
 tỡm cỏc tam giỏc bằng nhau 
 kốm theo giải thớch
2. Trường hợp cạnh huyền-cạnh gúc vuụng
 a. Mục tiờu: Nắm được trường hợp bừng nhau cạnh huyền-cạnh gúc vuụng.
 Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
GV nờu bài toỏn: Cho hỡnh Học sinh vẽ hỡnh vào vở, *Định lý: SGK
vẽ. CM: ABC A' B'C' tỡm cỏch chứng minh bài 
 toỏn
H: Hỡnh vẽ cho biết điều 
gỡ? HS đọc hỡnh vẽ, ghi GT- 
-Để c/m: ABC A' B'C' KL của bài toỏn GT ABC và A' B'C'
ta cần chỉ ra điều gỡ ? BC = B’C’; AC = A’C’
 KL ABC A' B'C'
-Từ BT này rỳt ra n/xột gỡ? Học sinh rỳt ra nhận xột ?2: 
-GV cho học sinh làm ?2 Học sinh thực hiện ?2 vào 
(SGK) vở
-Hóy c/m: AHB AHC 
bằng hai cỏch ? Học sinh đọc hỡnh vẽ
 Cỏch 1: AHB AHC
 (Cạnh huyền-cạnh gúc 
-Quan sỏt hỡnh vẽ, cho biết vuụng
 AHB AHC bằng theo Hai học sinh lờn bảng 
 Cỏch 2: ABC cõn tại A
TH nào ? chứng minh, mỗi học sinh 
 Bˆ Cˆ (t/chất tam giỏc 
 làm một phần
 cõn)
 AHB AHC
 (cạnh huyền-gúc nhọn)
3. Hoạt động 3: Luyện tập
 a. Mục tiờu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
-GV yờu cầu học sinh làm Học sinh quan sỏt hỡnh vẽ Bài 66 (SGK)
bài tập 66 (SGK) và đọc yờu cầu của bài tập
(Hỡnh vẽ đưa lờn bảng phụ)
 Học sinh đọc hỡnh vẽ, ghi 
H: Tỡm cỏc tam giỏc bằng GT-KL của bài toỏn
nhau trờn hỡnh vẽ ?
-Hỡnh vẽ cho biết điều gỡ 
 * ADH AEH 
?
 (Cạnh huyền-gúc nhọn)
 Một số học sinh đứng tại 
 ADˆH AEˆH 900
 chỗ đọc cỏc cặp tam giỏc Vỡ: 
Trờn hỡnh vẽ cú bao nhiờu bằng nhau và giải thớch DAˆH EAˆH (gt)
cặp tam giỏc bằng nhau ? AH chung
Giải thớch ? * BDH CEH
 (cạnh huyền-cạnh gúc vuụng)
 Vỡ: BDˆH CEˆH 900
 BH = CH (gt)
 DH = EH ( ADH AEH )
Bài tập * AHB AHC(c.c.c) . Vỡ:
Cho tam giỏc ABC cõn tại HS lờn bảng vẽ hỡnh, ghi AH chung
 
A, A 900 . Kẻ BD vuụng gt, kl BH CH (gt)
gúc với AB. Gọi K là AB AC AD AE; BD EC 
giao điểm của BD và CE. Bài tập 
Chứng minh rằng AK là 1 HS lờn bảng trỡnh bày ABD ACE
tia phõn giỏc của gúc A bài giải (Cạnh huyền – gúc nhọn)
Gọi HS lờn bảng vẽ hỡnh, Suy ra
ghi gt, kl AD = AE
Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh ADK AEK
bày bài giải ( Cạnh huyền – cạnh gúc 
 vuụng)
 Suy ra
- Yc 1HS đọc đề bài và  
 - Đọc và ghi giả thiết kết DAK EAK
một HS khỏc lờn ghi giả Bài tập 65/137 SGK
thiết kết luận luận. 
- Hướng dẫn cõu a A
+ Bài toỏn cho biết gỡ?
+ AK và AH là hai cạnh Cho tam giỏc cõn tại A, 
của hai tam giỏc nào? BHAC,CKAB, 
  K H
+AB và AC là cạnh gỡ I=BH CK I
trong hai tam giỏc vuụng Cần chứng minh.
ADH vàACK. a./ AH=AK.
+Để chứng minh hai đoạn b./ AI là tia phõn giỏc của B C
thẳng bằng nhau ta A. 
thường sử dụng cỏch nào? + Tam giỏc vuụng ACK 
+Trong bài toỏn ta chỉ cú và ABH
 GT ABC cõn tại A; 
thể chứng minh 2 tam +AB là cạnh huyền của 
giỏc bằng nhau. tam giỏc vuụng ABH BHAC (HẻAC)
CM: ABH = ACH. AC là cạnh huyền của tam CKAB (KẻAB) +Ta đó biết mấy trường giỏc vuụng ACK I=BH  CK
hợp bằng nhau về cạnh + CM 2 đoạn thẳng cựng KL a./ AH = AK
huyền của 2 tam giỏc bằng một đoạn thứ 3 hoặc b./ AI là phõn giỏc 
 
vuụng. 2 đoạn là 2 cạnh tương KAH
+ Mời 1 HS lờn bảng ứng của 2 tam giỏc bằng c./ BIK= CIH
chứng minh nhau hoặc chỳng cú độ dài 
 a) Xột ABH và AKC
 bằng nhau.
 ABH= ACK Ta cú:
(cạnh huyền gúc nhọn ). 
- Mời 1 HS phỏt biểu lại AB = AC (gt), (1)
trường hợp bằng nhau về - Hai trường hợp:  
cạnh huyền gúc nhọn của - Cạnh huyền – gúc nhọn BAH CAK (2)
2 tam giỏc vuụng. - Cạnh huyền – cạnh gúc 
+ Mời 1 HS nhận xột bài vuụng Từ (1)và (2) suy ra 
làm trờn bảng. 
Nhận xột, giải thớch và ABH = ACK (cạnh huyền 
hoàn thiện. – gúc nhọn)
Hướng dẫn cõu b
+ Để CM AI là tia phõn +HS phỏt biểu Do đú: AH=AK. 
  HS chứng minh vào vở 
giỏc của A ta chứng minh 
1gúc nào nào bằng nhau ?
 b) Xột AKI và AHI
+ Cho biết AKI và 
 - Nhận xột bài là trờn bảng Ta cú :
AHI đó cú yếu tố nào 
 và bổ sung nếu cần thiết. AK = AH (CM trờn)(1)
bằng nhau?
   AI chung (2)
+ Hai tam giỏc vuụng CM: KAI IAH 
 Từ (1)và (2) suy ra 
bằng nhau theo trường 
 AKI = AHI (cạnh huyền - 
hợp nào? Cú AK = AK (CM trờn)
 AI chung cạnh gúc vuụng )
Từ đú ta suy ra được gỡ  
+ Mời 1HS phỏt biểu tr- suy ra : KHI IAH 
ờng hợp bằng nhau cạnh AKI = AHI (cạnh do đú AI là tia phõn giỏc của 
huyền cạnh gúc vuụng. huyền - cạnh gúc vuụng) gúc a (đpcm)
  
- Yc 1HS lờn bảng CM suy ra KAI IAH
cõu b
- Mời HS nhận xột bài 
làm trờn bảng. - Học sinh lờn bảng 
- Nhận xột và hoàn thiện chứng minh 
Hoạt động 2: Chữa bài 
tập 66
- Mời một học sinh lờn 
bảng làm và gọi cỏc học 
sinh dưới lớp làm theo Bài 66/137 SGK 
bằng miệng.
- Nhận xột và hoàn thiện A
 D E
 C
 B M
 MAD = MAE (cạnh 
 huyền - gúc nhọn )
 MDB = MEC (cạnh huyền 
 - cạnh gúc vuụng )
 AMB = AMC (c.c.c)
4. Hoạt động 4: Vận dụng
 a. Mục tiờu: Vận dụng cỏc kiến thức được học để làm cỏc bài tập nõng cao.
Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
GV cho HS làm bài tập. HS suy nghĩ làm bài. Bài tập nõng cao
 Cho tam giỏc ABC 
 vuụng tại A (AB > AC). 
 Tia phõn giỏc của gúc B 
 cắt AC ở D. Kẻ DH  BC. 
 Trờn tia AC lấy điểm E 
 sao cho AE = AB. Đường 
 thẳng vuụng gúc với AE 
 tại E cắt tia DH ở K. 
 Chứng minh rằng 
 a) BA = BH
 
 b) DBK 450
 Giải
 a) ABD = HBD ( cạnh 
 huyền – gúc nhọn)
 BA = BH
 b) Qua B kẻ đường vuụng 
 gúc với EK, cắt EK tại I. 
 
 Ta cú ABI 900
 HBK IBK ( cạnh huyền 
 – cạnh gúc vuụng)
  
 B3 B4
 
 DBK 450 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_7_tuan_23_truong_thi_tuyet_hanh.doc