Giáo án Toán 7 - Tuần 24 - Trương Thị Tuyết Hạnh

doc 7 trang Người đăng Mạnh Chiến Ngày đăng 24/11/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 7 - Tuần 24 - Trương Thị Tuyết Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường : THCS Tạ Tài Lợi Họ và tên giáo viên:
 Tổ: Toán – Lí Trương Thị Tuyết Hạnh
 Chương IV. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
 §1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
 GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
 Môn học: Toán ; Lớp : 7
 Thời gian thực hiện : 03 tiết
I. Mục tiêu:
 1. Về kiến thức: 
 - Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
 - Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
 - HS biết tính giá trị cả một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải loại toán 
này.
 2. Về năng lực :
 -Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong khi giải toán 
 3. Về phẩm chất :
 - Giáo dục tính cẩn thận trong giải bài tập , ý thức học tập chăm chỉ.
 - Năng lực tự học, đọc hiểu
 - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề.
 - Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin
II. Thiết bị dạy học và học liệu : 
 GV một số bảng phụ cho trước về biểu đồ đoạn thẳng.
 HS máy tính bỏ túi
III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1:Xác định vấn đề/nhiệm vụ học tập/Mở đầu
 a. Mục tiêu: Tạo tâm thế trước khi bắt đầu học bài mới.
Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
Giới thiệu, tìm hiểu về biểu HS lắng nghe. GV ghi tên bài mới.
thức đại số
Vậy biểu thức là gì ? hôm 
nay cô trò mình sẽ cùng tìm 
hiểu những kiến thức đó.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Nhắc lại về biểu thức.
a. Mục tiêu: Nắm được biểu thức.
Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
GV: Ở các lớp dưới ta đã 1. Nhắc lại về biểu thức.
biết các số nối với nhau 
bởi các phép tính “+”; “- “; 
“.” “:”; lũy thừa làm thành 
một biểu thức vậy em nào HS đứng tại chỗ cho ví dụ.
có thể cho ví dụ về biểu thức? 5 3 2 
GV ghi các ví dụ hs cho lên 25:5 7.2 l các biểu thức 
bảng và nói đây là các biểu HS đọc ví dụ 4.32 7.5 
thức số. HS đứng tại chỗ nêu biểu 
GV yêu cầu HS làm ví dụ thức số.
trong SGK HS thực hiện ?1
Gọi HS đọc ví dụ 1HS đọc ?1 Biểu thức số biểu thị chu vi 
H: biểu thức số biểu thị chu 1HS đứng tại chỗ trả lời. HCNl:
vi HCN 1? 2.(5+8) cm
GV cho HS làm ?1 ?1. Biểu thức biểu thị diện 
GV treo bảng phụ ghi ?1 tích HCN 
gọi HS đọc 3.(2+3) cm
2.2. Khái niệm về biểu thức đại số
a. Mục tiêu: Nắm được thế nào là biểu thức đại số.
Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
H: Hãy viết biểu thức biểu HS ghi bài và nghe giải 2. Khái niệm về biểu thức 
thị diện tích HCN? thích đại số
GV Nêu bài toán Bài toán : Viết biểu thị chu 
Trong bài toán trên người HS lên bảng viết. vi HCN có hai cạnh liên 
ta dùng chữ a thay cho một tiếp bằng 5 cm và a cm
số nào đó( a đại diện ) biểu thức biểu thị chu vi 
H: Bằng cách tương tự ví HCN là 2.(5 + a) cm
dụ trên hãy viết biểu thức ( là một biểu thức đại số)
biểu thị chu vi HCN của bài 
toán trên ?
GV: Khi a = 2 biểu thức Khi a = 2 biểu thức trên 
trên biểu thi chu vi HCN biểu thi chu vi HCN có 
nào ? cạnh l ,5 cm v 2 cm.
Hỏi tương tự khi a = 3,5 1 HS đứng tại chỗ trả lời.
GV Biểu thức 2 ( 5 + a) là 1HS lên bảng làm , HS cả 
một biểu thức đại số. lớp cùng làm.
 ?2 gọi a cm l chiều rộng 
 HCN (a>0) thì chiều di l a 
GV treo bảng phụ ghi ?2 + 2 diện tích HCN l: a( a 
GV những biểu thức a + 2; +2) VD:
a( a + 2) là các biểu thức a)Quảng đường đi được sau 
đại số. x h của ô tô có v = 30km/h 
GV trong toán học, vật lí là: 30.x
 ta thường gặp những b) Tổng quảng đường đi 
biểu thức trong đo ngoài được của một người biết 
các số cũng có các chữ người đó đi bộ trong x (h) 
người ta gọi những biểu Sau khi nghiên cứu xong ví với vận tốc 5 km/h và sau 
thức như vậy là các biểu dụ HS lấy thêm một số ví đó đi trong y (h) với vận thức đại số. dụ về biểu thức đại số. tốc 35 km/h là:5x + 35y
GV cho HS nghiên cứu ví 
dụ trang 25
H: Hãy lấy ví dụ về biểu 2 HS lên bảng viết cả lớp 
thức đại số viết vào nháp.
GV hướng dẫn học sinh ?3
nhận xét đánh giá. a)Quảng đường đi được sau 
GV cho HS làm ?3 x h của ô tô có v = 30km/h Biểu thức a + 2 ; a ( a + 2) 
Gọi 2 HS ln bảng viết. là: 30.x có a là biến số
GV trong các biểu thức đại 5x + 35y có x; y là các 
số các chữ đại diện cho một b) Tổng quảng đường đi biến.
số tùy ý nào đó. Người ta được của một người biết 
gọi những chữ như vậy là người đó đi bộ trong x (h) Chú ý ( SGK)
biến số với vận tốc 5 km/h và sau 
H: trong các biểu thức đại đó đi trong y (h) với vận 
số trên đâu là biến số? tốc 35 km/h là:5x + 35y
GV cho HS đọc phần chú ý 
trong SGK
2.3. Giá trị của biểu thức đại số.
 a.Mục tiêu: HS biết tính giá trị cả một biểu thức đại số.
Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
GV cho HS đọc ví dụ1 1 HS đọc ví dụ 3. Giá trị của biểu thức 
SGK đại số.
Ta nói 18,5 l giá trị của HS cả lớp theo dõi Ví dụ 1: 18,5 là giá trị của 
biểu thức biểu thức 
2m + n tại m =9 ;n = 0,5 2m + n tại m = 9; n = 0,5
Gv cho HS làm ví dụ 2 
SGK 2 HS làm bảng tính
 Ví dụ 2: tính giá trị của 
Gọi 2 HS làm bảng tính biểu thức 
 3x2 – 5x + 1 tại x = -1 v x = 
 HS nhận xét 1
 2
GV hướng dẫn HS nhận xét Thay x = -1 vào biểu thức 
đánh giá. ta có 
 3. 1 2 5. 1 1 9
 Vậy giá trị của biểu thức 
 3x2 -5x +1 tại x = -1 l 9
 Thay x=1/2 vào biểu thức 
 ta có 2
 HS phát biểu học sinh 1 1
 3. 5. 1
 khác bổ sung. 2 2
 1 1
 3. 5. 1
 4 2
 H: Qua bài tập này muốn 3 5
 1
 tính giá trị của biểu thức 4 2
 đại số khi biết giá trị của 3
 các biến trong biểu thức đã 4
 cho ta làm thế nào ? Vậy giá trị của biểu thức tại 
 x = ½ l ¾
 * Để tính giá trị của biểu 
 thức đại số tại những giá trị 
 cho trước của các biến ta 
 thay các giá trị cho trước 
 2. Áp dụng 2 hs lên bảng thực hiện đó vào biểu thức rồi thực 
 GV cho hS làm ?1 SGK hiện phép tính.
 Gọi 2 HS làm bảng thực Hs cả lớp làm vào nháp 4. Áp dụng
 hiện ?1.Tính gi trị của biểu thức:
 3x2 – 9x tại x = 1 ; x = 1/3
 GV hướng dẫn HS nhận xét Thay x = 1 vào biểu thức 
 sửa sai. 3x2 9x 3.12 9.1 6
 Thay x = 1/3 vào biểu thức
 2
 2 1 1
 3x 9x 3. 9.
 3 3
 1 2
 3 2
 3 3
 3. Hoạt động 3: Luyện tập
 a. Mục tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
 Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
 Bài tập HS đọc đề bài Bài tập 
 Gọi HS đọc đề bài Viết biểu thức đại số biểu 
 Viết biểu thức đại số biểu diễn
 diễn a) Một số tự nhiên chẵn là: 2k
a) Một số tự nhiên chẵn HS làm bài vào bảng con b) Một số tự nhiên lẻ là: 2k + 
b) Một số tự nhiên lẻ 1
c) Hai số lẻ liên tiếp 2 HS lên bảng trình bày bàic) Hai số lẻ liên tiếp là: 2k + 1 
d) Hai số chẵn liên tiếp giải và 2k + 3
 Cho HS làm bài vào bảng Hai số chẵn liên tiếp là: 2k 
 con và 
 2k + 2 Bài 1/26
 a) tổng của x và y là x + y
 b) Tích của x và y là x . y
 c) Tích của tổng x và y với 
 hiệu của x và y là ( x + y) . 
 ( x – y)
Bài tập HS đọc đề bài Bài tập 
Gọi HS đọc đề bài Phân tích bài tìm lời giải Có một vòi chảy vào một 
Có một vòi chảy vào một -Trong a phút vòi thứ nhất bể chứa nước, mỗi phút 
bể chứa nước, mỗi phút chảy được : ax được x lít nước. Cùng lúc 
được x lít nước. Cùng lúc đó một vòi khác chảy từ bể 
 1
đó một vòi khác chảy từ bể Vòi thứ hai chảy được .ax ra. mỗi phút lượng nước 
ra. mỗi phút lượng nước 3 chảy ra bằng 1 lượng nước 
 1 -Số nước có thêm trong bể 3
chảy ra bằng lượng nước 
 3 sau khi đồng thời mở cả hai chảy vào 
chảy vào vòi trên trong a phút là: a)Biểu thức biểu thị số 
 1
a)Hãy biểu thị số nước có ax - .ax nước có thêm trong bể sau 
thêm trong bể sau khi đồng 3 khi đồng thời mở cả hai vòi 
thời mở cả hai vòi trên trên trong a phút là : 2ax 
trong a phút 3
b)Tính số nước có thêm (lít)
trong bể trên biết x = 30; a b)Số nước có thêm trong bể 
= 50 trên biết x = 30; a = 50 là: 
Hướng dẫn HS Phân tích 1000 (lít)
bài tìm lời giải
Cho HS làm bài vào bảng 
cá nhân
4. Hoạt động 4: Vận dụng
 a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức được học để làm các bài tập nâng cao.
Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
Bài tập nâng cao HS theo dõi GVHD và thực Bài tập nâng cao
1. Tính giá trị biểu thức : hiện theo 1. Tính giá trị biểu thức : 
x2+2xy- 3 x3 +2y3+3x3-y3 x2+2xy- 3 x3 +2y3+3x3-y3 
với x = 1 và y = 1 với x = 1 và y = 1
 2 4 2 4
 Giải
 x2+2xy- 3 x3 
 +2y3+3x3-y3 = ( -
 3x3+3x3)+( 2y3-y3)+2xy+x2 
 = y3+2xy+x2 
 thay x=5 và y=4 ta được 
 33
 64 Trường : THCS Tạ Tài Lợi Họ và tên giáo viên:
 Tổ: Toán – Lí Trương Thị Tuyết Hạnh
 §9. THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI
 Môn học: Toán ; Lớp : 7
 Thời gian thực hiện : 02 tiết
I. Mục tiêu:
 1. Về kiến thức:Học sinh biết cách xác định khoảng cách giữa hai địa điểm A và B 
trong đó có một địa điểm nhìn thấy nhưng không đến được
 2. Về năng lực :
Rèn luyện kỹ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đường thẳng, rèn luyện ý thức làm 
việc có tổ chức
 3. Về phẩm chất :
- Có tinh thần tập thể, nhiệt tình, tự giác 
II. Thiết bị dạy học và học liệu : 
 GV:Chuẩn bị: 4 cọc tiêu, mỗi cọc dài 1,2 m
 1 giác kế
 1 sợi dây dài khoảng 10m
 1 thước đo độ dài
 1 báo cáo thực hành
 HS: Mỗi tổ chuẩn bị: 4 cọc tiêu, mỗi cọc dài 1,2 m
 1 giác kế
 1 sợi dây dài khoảng 10m
 1 thước đo độ dài
 1 báo cáo thực hành
III. Tiến trình dạy học:
 Tổ chức thực hiện Nội dung Sẩn phẩm
Hoạt động 1: Chuẩn bị Các tổ trưởng lần lượt 1. Chuẩn bị thực hành 
thực hành báo cáo tình hình của tổ 2. Hướng dẫn học sinh 
GV yêu cầu các tổ trưởng mình về nhiệm vụ và thực hành ( theo hình vẽ 
báo cáo việc chuẩn bị thực dụng cụ của từng người trên)
hành của tổ về phân công 
nhiệm vụ và dụng cụ
-GV kiểm tra cụ thể
-GV giao cho các tổ mẫu 
báo cáo thực hành
Hoạt động 2: Hướng dẫn 
học sinh thực hành (Tiến Các tổ thực hành như 
hành ngoài trời nơi có bãi GV đã hướng dẫn, mỗi 
đất rộng) tổ có thể chia thành hai 
GV cho học sinh tới địa hoặc ba nhóm lần lượt 
điểm thực hành, phân công thực hành để tất cả HS 
vị trí từng tổ. Với mỗi cặp nắm được cách làm. điểm A-C nên bố trí hai tổ Trong khi thực hành, 
cùng làm để đối chiếu kết mỗi tổ cử 1 người ghi 
quả, hai tổ lấy điểm E, E’ lại tình hình và kết quả 
nên lấy trên hai tia đối nhau thực hành
gốc A để không vướng nhau 
khi thực hành -Các tổ học sinh họp 
-GV kiểm tra kỹ năng thực bình điểm và ghi biên 
hành của các tổ, nhắc nhở, bản thực hành của tổ rồi 
hướng dẫn thêm học sinh nộp cho GV
Hoạt động 3: Nhận xét và 
đánh giá
-GV thu báo cáo thực hành 
của các tổ, thông qua báo 
cáo và thực tế quan sát, kiểm 
tra tại chỗ nêu nhận xét, 
đánh giá và cho điểm thực 
hành của từng tổ
 BÁO CÁO THỰC HÀNH 
 tổ ......... Lớp: ........
 KẾT QUẢ: AC = .......... ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ (GV CHO)
STT Họ và tên HS Chuẩn bị dụng Ý thøc kû luËt Kü n¨ng Tæng sè ®iÓm
 cụ (3điểm) (3 ®iÓm) thùc hµnh (4 (10 ®iÓm)
 ®iÓm)
 NhËn xÐt chung (Tæ tù ®¸nh gi¸) Tæ tr­ëng ký tªn

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_7_tuan_24_truong_thi_tuyet_hanh.doc