CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 51. KHÁI NIỆM BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS phát biểu được khái niệm về biểu thức đại số
2. Kỹ năng: Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
3. Thái độ: Chính xác, khoa học
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ ghi ví dụ
- HS:
III/ Phương pháp dạy học:
- Truyết trình, vấn đáp
IV/ Tổ chức giờ học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Khởi động mở bài ( 3phút )
Ngày soạn: Ngày giảng: Chương IV: Biểu thức đại số Tiết 51. khái niệm biểu thức đại số I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS phát biểu được khái niệm về biểu thức đại số 2. Kỹ năng: Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số. 3. Thái độ: Chính xác, khoa học II/ Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ ghi ví dụ - HS: III/ Phương pháp dạy học: - Truyết trình, vấn đáp IV/ Tổ chức giờ học: 1. ổn định tổ chức: 2. Khởi động mở bài ( 3phút ) - GV trong chương biểu thức ta nghiên cứu một số nội dung: + Khái niệm biểu thức đại số + Giá trị của một biểu thức đại số + Đơn thức, đa thức + Các phép tinh cộng, trừ đơn, đa thức, nhân đơn thức + Nghiệm của đa thức 3. Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức ( 13phút ) - Mục tiêu: HS lấy được ví dụ về biểu thức - Các bước tiến hành: - ở các lớp dưới ta đã biết các số nối với nhau bởi dấu (+); (-); (.); (:); Nâng lên luỹ thừa, làm thành một biểu thức ? Lấy ví dụ về biểu thức - Những biểu thức trên còn được gọi là biểu thức số - Yêu cầu HS đọc ví dụ ? Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật - Yêu cầu HS làm ?1 - ?1 cho biết gì , yêu cầu gì ? Viết biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật - HS lắng nghe - HS lấy ví dụ về biểu thức - HS lắng nghe - HS đọc ví dụ + 2 . (5 + 8) - HS làm ?1 - Chiều rộng: 3cm - Chiều dài hơn chiều rộng là 2 cm: 3 + 2 + 3 . (3 + 2) 1. Nhắc lại về biểu thức * Ví dụ: 5 + 3 - 2 25 : 5 + 7 . 2 122 . 2 * Ví dụ ( SGK - 24 ) - Biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ nhật là: 2 . (5 + 8) (cm) ?1 - Biểu thức số biểu thị diện tích hình chữ nhật là: 3 . (3 + 2) 4. Hoạt động 2: Khái niệm về biểu thức đại số ( 17phút ) - Mục tiêu: HS lâýđược ví dụ về biểu thức đại số - Đồ dùng: Bảng phụ ví dụ - Các bước tiến hành: - Yêu cầu HS đọc bài toán - Trong bài toán trên người ta đã dùng chữ a để thay cho một số nào đó ? Viết công thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật ? Khi a = 2 ta có biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật nào - Yêu cầu HS làm ?2 - Gọi chiều a là chiều rộng của HCN ? Chiều dài = ? ? S =? - Những biểu thức a + 2 và a.(a + 2) là những biểu thức đại số - Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ ( bảng phụ) - Lấy ví dụ về biểu thức đại số - Yêu cầu HS làm ?3 - ?3 cho biết gì, yêu cầu gì ? Vậy S = ? ? Người đó đi mấy quãng đường - Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời - GV nhận xét và chốt lại ? Trong các biểu thức đại số trên đâu là biến - Yêu cầu HS đọc chú ý - HS đọc bài toán - HS lắng nghe + 2 . (5 + a) + 2 . (5 + 2) - HS làm ?2 + a + 2 + S = a(a + 2) - HS lắng nghe - HS nghiên cứu ví dụ (SGK -25) - HS lấy ví dụ về biểu thức đại số - HS làm ?3 + Thời gian : x h + Vận tốc: 30 km/h + 30.x (km) - 2 quãng đường - 2 HS đứng tại chỗ trả lời - HS lắng nghe - Biểu thức a + 2; a(a+2) có a là biến - Biểu thức 5x + 35y có x, y là biến - HS đọc chú ý 2. Khái niệm về biểu thức đại số * Bài toán: - Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật là: 2 . (5 + a) ?2 Gọi a là chiều rộng hình chữ nhật (a > 0), chiều dài hình chữ nhật là a + 2: S = a(a + 2) * Ví dụ: 5 + x; 3(x+y); xy; ?3 a) 30. x (km) b) 5 . x + 35 . y (km) * Chú ý ( SGK - 25 ) 5. Hoạt động 3. Luyện tập ( 10phút ) - Mục tiêu: HS viết được biểu thức đại số theo yêu cầu của bài toán - Các bước tiến hành : - Yêu cầu HS làm bài 1 - Gọi 3 HS đứng tại chỗ trả lời - Gọi HS nhận xét - Yêu cầu HS làm bài 2 ? Nêu công thức tính diện tích hình thang - Gọi HS nhận xét - HS làm bài tập 1 - 3 HS đứng tại chỗ trả lời - HS nhận xét - HS làm bài tập 2 - HS nêu lại công thức tính diện tích hình thang - HS nhận xét 3. Luyện tập Bài 1 (SGK - 26 ) a) x + y b) x.y c) (x+y)(x-y) Bài 2 ( SGK - 26 ) - Diện tích hình thang là: 6. Tổng kết và hướng dẫn về nhà ( 2phút ) - Nắm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số - Làm bài tập: 4, 5 (SGK - 27); 1; 2; 3; 4; 5 (SBT - 9, 10) - Đọc trước bài: Giá trị của một biểu thức đại số - Hướng dẫn: Bài 4 (SGK - 27): Viết biểu thức biểu thị nhiệt độ lúc mặt trời lặn của ngày đó theo t; x; y Bài 5(SGK - 27): Viết biểu thức biểu thị đại lượng theo a; m; n Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 52. giá trị của biểu thức đại số I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số 2. Kỹ năng: - áp dụng kiến thức vào làm bài tập. - Biết cách trình bày lời giải bài toán. 3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác và hợp tác II/ Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ ghi ?1; ?2 - HS: III/ Phương pháp dạy học: - Phương pháp phân tích - Phương pháp thảo luận nhóm III/ Tiến trình lên lớp: 1. ổn định tổ chức: 2. Khởi động mở bài: * Kiểm tra bài cũ ( 5phút )? Phát biểu khái niệm biểu thức đại số. Lấy ví dụ về biểu thức đại số. 3. Hoạt động 1: Giá trị biểu thức đại số ( 15phút ) - Mục tiêu: HS nhận biết được giá trị của biểu thức đại số và cách tính - Các bước tiến hành: - GV yêu cầu HS đọc ví dụ 1 (SGK - 27) - Ta nói 18,5 là giá trị biểu thức đại số tại m = 9; n = 0,5 hay còn nói tại m = 9; n = 0,5 thì giá trị biểu thức là 18,5 - Yêu cầu HS làm ví dụ 2 ? Để tính giá trị biểu thức tại x = 1 ta làm thế nào ? Để tính giá trị biểu thức tại x = ta làm thế nào - Gọi 2 HS lên bảng làm - GV nhận xét và chốt lại ? Để tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị biến làm thế nào - HS đọc ví dụ 1 (SGK-27) - HS lắng nghe - HS làm ví dụ 2 - Thay x = -1 vào biểu thức 3x2 - 5x + 1 => thực hiện tính - Thay x = vào biểu thức 3x2 - 5x + 1 => thực hiện tính - 2 HS lên bảng làm - HS lắng nghe - Thay giá trị biến vào biểu thức đại số rồi thực hiện phép tính 1. Giá trị biểu thức đại số * Ví dụ 1 ( SGK - 27 ) * Ví dụ 2 (SGK - 27) - Tính giá trị biểu thức: 3x2 - 5x + 1 tại x = -1 và x = * Giải: - Thay x = -1 vào biểu thức trên ta có: 3(-1)2 - 5(-1) + 1 = 9 - Vậy giá trị biểu thức 3x2 - 5x + 1 tại x = -1 là 9 - Thay x = vào biểu thức trên ta có: 3()2 - 5() + 1 = 3. - 5 + 1 = - Vậy giá trị biểu thức 3x2 - 5x + 1 tại x = là 4. Hoạt động 2: áp dụng ( 15phút ) - Mục tiêu: HS tính được giá trị của biểu thức đại số - Các bứơc tiến hành: - Yêu cầu hS làm ?1 ? Để tính giá trị biểu thức: 3x2 - 9x tại x = 1 làm thế nào - Gọi 1 HS lên bảng làm ? Để tính giá trị biểu thức: 3x2 - 9x tại x = làm thế nào - Gọi 1 HS lên bảng làm - GV nhận xét và chốt lại - Yêu cầu HS làm ?2 theo 2 phút nhóm - Gọi HS báo cáo; GV sửa sai - HS làm ?1 - Thay x = 1 vào biểu thức: 3x2 - 9x => thực hiện phép tính - 1 HS lên bảng làm Thay x = vào biểu thức 3x2 - 9x => thực hiện phép tính - 1 HS lên bảng làm - HS lắng nghe - HS làm ?2 - HS cùng thực hiện và nhận xét 2. áp dụng ?1 - Thay x = 1 vào biểu thức: 3x2 - 9x ta có: 3.12 - 9.1 = -6 Vậy giá trị biểu thức 3x2 - 9x tại x = 1 là -6 - Thay x = vào biểu thức 3x2 - 9x ta có: 3. - 9. = -2 Vậy giá trị biểu thức 3x2 - 9x tại x = là -2 ?2 - Giá trị biểu thức x2y tại: x = - 4 và y = 3 là (-4)2.3 = 48 5. Hoạt động 3. Luyện tập ( 8phút ) - Mục tiêu: HS vận dụng cách tính GTBT vài làm bài tập - Đồ dùng: Bảng phụ bài 6 - Các bước tiến hành: - GV treo bảng phụ bài tập 6 ? Làm thế nào để biết tên của nhà toán học - Yêu cầu HS lên bảng làm - GV nhận xét, chốt lại - HS quan sát bảng phụ - Tính GTBT rồi điền vào ô vuông - HS lên bảng làm - HS ghi nhớ 3. Luyện tập Bài 6 (SGK - 28) N: x2 = 32 = 9 T: y2 = 42 = 16 Ă: L: x2 - y2 = 32 - 42 = -7 M: Ê: 2z2 +1= 2.52 +1=51 H: x2 + y2 = 32 + 42 = 25 V: z2 - 1 =52 - 1 = 24 I: 2(y + z) = 2(4 + 5) = 18 LÊ văn thiện 5. Tổng kết và hưỡng dẫn về nhà ( 2phút ) - Nắm được các bước tính giá trị biểu thức đại số - Làm bài tập: 7; 8; 9 (SGK - 29) - Hướng dẫn bài 7: Thay giá trị của m, n vào biểu thức => thực hiện phép tính
Tài liệu đính kèm: