LUYỆN TẬP
A. Mục đích yêu cầu :
1. Kiến thức : Nắm vững các công thức luỹ thừa.
2. Kỹ năng : Làm thạo các phép toán trên luỹ thừa.
3. Thái độ : Liên hệ đến luỹ thừa của một số tự nhiên.
B. Chuẩn bị :
GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.
HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
Tuần 4 Ngày soạn :21/9/2007 Tiết 8 Ngày dạy : LUYỆN TẬP A. Mục đích yêu cầu : 1. Kiến thức : Nắm vững các công thức luỹ thừa. 2. Kỹ năng : Làm thạo các phép toán trên luỹ thừa. 3. Thái độ : Liên hệ đến luỹ thừa của một số tự nhiên. B. Chuẩn bị : GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ. HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà. C. Nội dung : TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 1p 10p 30p 5p 5p 10p 5p 5p 3p 1p 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : a. Viết công thức tính luỹ thừa của một tích ? Tính : b. Viết công thức tính luỹ thừa của một thương ? Tính : 3. Luyện tập : Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn ? Chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn ? Tính luỹ thừa của luỹ thừa ta làm ntn ? Đưa về luỹ thừa có cơ sốlà Đưa về luỹ thừa có cơ sốlà Không cùng cơ số, không cùng số mũ ta pls ? Thừa số chung ? Ta thực hiện ra sao ? Làm sao để có cùng số mũ ? 4. Củng cố : Nhắc lại các công thức luỹ thừa 5. Dặn dò : Làm các bài tập còn lại (xy)n = xn.yn Giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ Giữ nguyên cơ số và trừ hai số mũ Giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ Đưa về cùng cơ số hoặc cùng số mũ Là 33 Tính tổng rồi luỹ thừa Tính hiệu rồi luỹ thừa Tách thành tích hai luỹ thừa LUYỆN TẬP 34a. (-5)2.(-5)3=(-5)5 34c. (0,2)10:(0,2)5=(0,2)5 34d. 34f. 35a. 35b. 37a. 37b. 37c. 37d. 39a. x10=x7.x3 39b. x10=(x2)5 39c. x10= 40a. 40b. 40c. 40d.
Tài liệu đính kèm: