I.MỤC TIÊU:
- Biết đếm đọc viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất , số bé nhất có hai chữ số; số liền trước , số liền sau.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Viết sẵn bài tập 2 lên bảng.
- HS: SGK, bảng con, phấn,.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
Tuần 1 Thứ hai ngày 1 6 tháng 8 năm 2010 Tiết 1: Ôn tập các số đến 100(trang 3) I.Mục tiêu: - Biết đếm đọc viết các số đến 100. - Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất , số bé nhất có hai chữ số; số liền trước , số liền sau. II.Đồ dùng dạy - học: - GV: Viết sẵn bài tập 2 lên bảng. - HS: SGK, bảng con, phấn,.. III.Các hoạt động dạy - học. Nội dung. Cách thức tiến hành I. Kiểm tra: (4ph) II. Dạy bài mới: Giới thiệu bài.(1ph) Hướng dẫn HS ôn tập Bài 1: (8 ph) Nêu tiếp các số có một chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. b. Số bé nhất có một chữ số: 0 c. Số lớn nhất có một chữ số: 9 Bài 2: (9ph) Nêu tiếp các số có 2 chữ số. 10 ,11,12,13,14.........,19. 20,21,22,23,24,..........29. 90....... 99. b. Viết số bé nhất có hai chữ số: 10 c. .............lớn ........................; 99 Bài 3: (8ph) a. Viết các số liền sau của số 39: 40 b. .........................trước...........90: 89 c..trước.99 : 98 d. .sau .99 : 100 3. Củng cố dặn dò:(5ph) -Củng cố thứ tự các số từ 0 đến 99 -Làm VBT G: Kiểm tra vở, bút đồ dung của HS G: Giới thiệu bài ghi tên bài . H: Đọc yêu cầu của bài.(1em) G: gợi ý a/b - Nêu miệng kết quả (CN) H+G: Nhận xét, bổ sung H: nêu yêu cầu của bài (1 em) G: ? Có bao nhiêu ô hàng ngang (10) - Bắt đầu từ số nào? ( số 10) - Số cuối cùng là số nào?( 19) H: Lên điền kết quả vào biểu trên bảng -Bạn NX , đọc kết quả.(2 em) H: Nêu yêu cầu của bài.(1 em) H:Làm bài vào bảng con.(tổ) G:- Quan sát, sửa sai cho HS G: Nhận xét tiết học, giao BTVN. -Dặn HS làm BTvào vở , chuẩn bị bài sau Thứ ba ngày 17 tháng 8 năm 2010 Tiết 2: Ôn tập các số đến 100 (Tiếp) I.Mục tiêu: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. - Biết so sánh các số trong phạm vi 100. II. Đồ dùng dạy - học: - GV:Viết sẵn bài tập 1 lên bảng. - HS: SGK, vở ô li, bảng con, phấn III. Các hoạt động dạy - học Nội dung. Cách thức tiến hành A. Kiểm tra: (5ph) Số bé nhất có một chữ số? ......................hai.............? ....lớn ............Một...........? .......................Hai............? B. Dạy bài ôn tập: 1.Giới thiệu bài:(1ph) 2.Thực hành: Bài 1: Viết( theo mẫu-8ph) 36 = 30 + 6 71 = 70 + 1 94 = 90 + 4 Bài 2: Viết số ( Theo mẫu- 6ph) (Dành cho H khá giỏi) Bài 3: Điền dấu>, <, =, (8ph) 34.....38 27 ... 72. 80+6......85 72.....70. 68..........68. 40+4......44. Bài 4: Viết các số 33 54. 45. 28. a. Theo thứ tự từ bé dến lớn. 28. 33. 45. 54. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé, 54. 45. 33. 28. Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống, biết các số đó là. LG: 67. 76. 84. 93. 98. 3.Củng cố dặn dò: (3ph) -Bài 2 (trang 4), VBT. H: lên bảng viết các số. (2 em) G+H: Nhận xét, đánh giá G: trực tiếp H: đọc to yêu cầu của bài.(1 em) G: hướng dẫn mẫu. H: Lần lượt lên bảng làm bài.(3 em) G+H: Nhận xét, đánh giá. G: giao bài HD H khá giỏi G: kiểm tra sửa H: đọc yêu cầu của bài (1 em). H: lên bảng làm bài (3 em). -Lớp làm vào bảng con.(tổ) G+H: Nhận xét. H: Đọc thầm bài, quan sát số. G.?. Số nào là số bé nhất? - Số nào là số lớn nhất? H: làm vở – lên bảng (2em) G: Nhận xét, ghi bảng H: 1 em đọc yêu cầu của bài. Cả lớp quan sát hình vẽ từ thấp đến cao. - nêu miệng kết quả.(2 em) G+H: Nhận xét. G: Nhận xét tiết học -Dặn HS về nhà làm BT vào vở,chuẩn bị bài sau Thứ tư ngày 18 tháng 8 năm 2010 Tiết 3: Số hạng - tổng(trang 5) I.Mục tiêu: - Biết số hạng, tổng. - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có lời văn bàng một phép cộng. II.Đồ dùng dạy - học: - GV: Bộ lắp ghép toán lớp 2. - HS: SGK, bảng con,.. III.Các hoạt động dạy - học. Nội dung. Cách thức tiến hành A.Kiểm tra.(4ph) B. Bài mới. Giới thiệu bài.(1ph) Giới thiệu số hạng và tổng.(10ph) 35 + 24 = 59 Số hạng Số hạng Tổng. 35 Số hạng + 24 Số hạng 59 Tổng. Chú ý: 35 +24 cũng gọi là tổng. Thực hành. Bài 1:viết số thích hợp vào ô trống. (theo mẫu -6ph) Số hạng 12 43 5 65 Số hạng 5 26 22 0 Tổng 17 69 27 65 Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng. ( Theo mẫu.) Biết: (8ph) b. 53 c. 30. d. 9 + + + 22 28 20 75 58 29 Bài 3: (8ph) Tóm tắt: Sáng bán: 12 xe đạp Chiều bán: 20 xe đạp. Hỏi: cả hai buổi bán....xe đạp?. Giải. Số xe đạp cả hai buổi bán được là. 12 + 20 = 32 ( xe) Đáp số: 32 xe đạp Củng cố dặn dò:(5ph) -Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng -Bài 1,2 (trang 5) H: đếm nối tiếp từ 1 đến 100.(3 em) G+H: Nhận xét,đánh giá G: Giới thiệu bài ghi tên bài. G: thao tác bằng đồ dùng ,ghi kết quả lên bảng H: Đọc phép tính.(2 em) G:hướng dẫn nêu tên thành phần của phép tính,ghi bảng. H: nhắc lại (3 em) - Nhắc lại cách đặt tính theo cột dọc (2 em) H: đọc yêu cầu của bài.(1 em) G: hướng dẵn mẫu. H: lên bảng làm bài. (3 em) G+H: Nhận xét. H: đọc yêu cầu của bài (1 em) G: hướng dẫn mẫu H: 3 em lên bảng tính,lớp thực hiện vào bảng con. (tổ) G+H: nhận xét. H: đọc đề bài (2 em) G: Bài toán cho em biết gì? - Bài toán hỏi gì? H: Nhiều em trả lời. Nêu phép tính. - làm bảng nhóm – lớp làm vở - Đại diện nhóm TB ( 3em) G+H: Nhận xét. H: 2 em nhắc lại G: Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà làm BT vào vở,chuẩn bị bài sau Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010 Tiết 4: Luyện tập A.Mục tiêu: - Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. - Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. B.Đồ dùng dạy – học: HS: SGK, bảng con, que tính C.Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tiến hành I.Kiểm tra: Tính tổng và gọi tên các số. (4ph) 42 + 37 = ? II. Luyện tập: 1.Giới thiệu bài (1ph) 2.Thực hành: Bài 1: Tính.(7ph) 34 53 29 8 + + + + 22 26 40 71 56 79 69 79 Bài 2: Tính nhẩm.( cột 2) (5ph) 60 + 10 + 20 = 90 60 + 30 = 90 Bài 3:Đặt tính rồi tính tổng (7ph) a. 43 và 25 c. 5 và 21 43 5 + + 25 21 68 26 Bài 4. Tóm tắt: (8ph) HS trai: 25 em HS gái: 32 em Hỏi có tất cả bao nhiêu em? Giải. Số HS có trong thư viện là. 25 + 32 = 57 ( em) Đáp số: 57 em. Bài 5. Điền số thích hợp vào ô trống? Dành cho H khá giỏi(5ph) 32 6 5 + + + 4 21 8 77 57 78 III. Củng cố dặn dò: (3ph) Bài 1,2,3,5 (trang 6) H: làm bài vào bảng con ( cả lớp) - 1 em lên bảng làm bài, nêu tên gọi các số. G+H: Nhận xét. H: nêu yêu cầu của bài (1 em) -Cả lớp làm vào bảng con (tổ) - 3 em thực hiện trên bảng. G+H: Nhận xét. H: đọc yêu cầu của bài (1 em) G: Gọi HS nêu miệng nối tếp kết quả. G+H: Nhận xét. H: nêu yêu cầu của bài.(1 em) G: Muốn tìm tổng khi biết số hạng ta làm thế nào? H:nêu cách đặt tính.(2 em) H: làm bài vào vở. 3 em lên bảng làm bài. G+H: Nhận xét. H: Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài G: Bài toán cho em biết gì? - Bài toán hỏi gì? H: nêu cách giải.(2 em) - Cả lớp làm bài vào vở. 1 em lên bảng. G+H: Nhận xét. G: nêu y/c HD H khá giỏi H: khá giỏi làm vở G: Nhận xét tiết học. - Dặn HS làm BT vào vở, chuẩn bị bài sau Thứ sáu ngày 20 tháng 8 năm 2010 Tiết 5: Đề xi mét A.Mục tiêu: - Biết đề – xi – mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, ký hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1 dm = 10 cm. - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đodm; so sánh đọ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài là đề xi mét. B.Đồ dùng: - GV: Thước có vạch cm. Một băng giấy có độ dài 1dm - HS: SGK, bảng con,thước kẻ C.Các hoạt động dạy- học. Nội dung Cách thức tiến hành I Kiểm tra: Thước có vạch cm.( 2p) II. Bài mới 1. Giới thiệu bài.(1p) 2. Giới thiệu ĐV đo độ dài 1 dm.(15ph) a. Băng giấy dài 1 dm Xăng ti còn gọi là 1 Đề xi mét. Đề xi mét viết tắt là dm. 1 dm =10 cm 10 cm = 1 dm. 3. Thực hành: Bài 1: Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau.(6 ph) Độ dài đoạn AB lớn hơn 1 dm. Độ dài đoạn CD bé hơn 1 dm. Độ dài đoạn AB dài hơn đoạn CD Độ dài .........CD ngắn hơn ......AB. Bài 2.Tính theo mẫu: ( 8ph) 8 dm + 2 dm = 10 dm 3 dm + 2dm = 5 dm. 9 dm + 10 dm = 19 dm 10 dm - 9 dm = 1 dm 16 dm - 2 dm = 14 dm 35 dm - 3 dm = 32 dm Bài 3.(Dành cho H khá giỏi -6ph) Đoạn thẳng AB dài khoảng 9 cm. Đoạn thẳng MN dài khoảng 12 cm 4.Củng cố dặn dò:(4ph) Bài 1,3 (7) G: Kiểm tra đồ dùng của HS. G: Giới thiệu bài ghi tên bài. G: Đưa băng giấy. Yêu cầu HS đo độ dài của băng giấy. H: Nêu kết quả. Băng giấy dài 10 cm. G: Nêu....Viết bảng. H: Đọc tên gọi và đơn vị đo. G: Hướng dẫn HS xác định đơn vị đo trên thước. H: đọc yêu cầu của bài.(1 em) - Quan sát và dùng thước đo và nêu miệng kết quả.( 4em) G + H: Nhận xét. H: đọc yêu cầu của bài.(1 em) G: hướng dẫn mẫu. H: Làm bài vào vở, nêu kết quả (2 em) H+G:Nhận xét G: nêu y/c H: khá giỏi nêu miệng (2em) H: đọc kí hiệu dm G: Nhận xét chung giờ học - Dặn HS về nhà làm BT vào vở,chuẩn bị bài sau Ký duyệt của tổ chuyên môn: Ngày ... tháng 8 năm 2010 Tuần 2 Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010 tiết 6 : Luyện tập. A. Mục tiêu: - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được độ dài đề – xi – mét trên thước thẳng. - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm. B. Đồ dùng dạy - học: GV: Thước thẳng có vạch chia cm,dm. HS: SGK, bảng con C. Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tiến hành Kiểm tra: (5ph) 2cm, 3cm, 4dm, 6dm .. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: (1ph) 2. Luyện tập: Bài 1: (6ph) a, Số? 10cm = ...dm 1dm = ...cm b, Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1dm. c, Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm. Bài 2: (5ph) a. Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2dm. 2dm = cm Bài 3: Số? (8ph) cột 1, 2 a, 1dm = 10cm 3dm = 30cm. 2dm =20cm 5dm = 50cm b, 30cm=dm 60cm =dm .Bài 4.Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp. (10ph) - Độ dài cái bút chì là 16cm. - Độ dài một gang tay của mẹ là: 20cm. - Độ dài một bước chân của Khoa: 30dm - Bé Phương cao12dm. 3.Củng cố dặn dò: (5ph) - Bài 2,3 (cột 3),bài 4 (trang 8) H: lên bảng viết các số đo (2 em) G: đọc cho HS viết. G: giới thiệu trực tiếp H: lên bảng điền kết quả.(2 em) - Cả lớp điền kết quả phần a vào vở. - Cả lớp dùng phấn đánh dấu trên thước.và vẽ độ dài vào bảng con. G: Nhận xét bài. H: Đọc yêu cầu của bài.(1 em) - Dùng phấn đánh dấu trên thước, đổi thước kiểm tra cho nhau. G: 2dm =.?..cm H: trả lời.(2 em) G: Nhận xét H: đọc yêu cầu củabài.(1 em) G: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? H: lên điền nối tiếp kết quả (6em) G+H: nhận xét H: Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài. ... ô li H lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: đọc bài toán H: làm bảng nhóm – nháp - Đại diện nhóm TB ( 3em) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu yêu cầu H: Cả lớp làm bài vào vở - Nêu miệng kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Nhận xét giờ học H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT Thứ tư ngày 11 tháng 5 năm 2011 Toán Tiết 168: ôn tập về đại lượng (tiếp) I.Mục tiêu: - Nhận biết thời gian được dành cho một số hoạt động . - Biết giải bài toán liên quan đến đơn vị kg; km. II.Đồ dùng dạy – học: G: SGK, bảng nhóm BT3 H: Bảng con, SGK, vở ô li, III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 3P B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài 1P 2,Luyện tập: 33P Bài 1: Bảng trong SGK cho biết thời gian Hà dành cho một số hoạt động trong ngày Trong các hoạt động được nhắc tới, Hà dành nhiều thời gian nhất cho hoạt động nào? Bài 2: Bài giải: Hải có số cân nặng là: 27 + 5 = 32(kg) Đáp số: 32kg Bài 3: Bài giải: Nhà bạn Phương cách xã Đinh Xá số ki - lô - mét là: 20 - 11 = 9(km) Đáp số: 9km Bài 4: Dành cho H khá giỏi Bài giải Thời gian máy bơm nước xong là: 9 + 6 = 15(giờ) Đáp số: 15 giờ 3. Củng cố, dặn dò: 5P G: giao bài về nhà BT4 H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học H: Nêu yêu cầu BT H: Nối tiếp nêu kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nêu yêu cầu H: Làm bài vào vở - 1 số HS lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Đọc đề toán H +G: Phân tích, tóm tắt H: làm bảng nhóm – nháp - đại diện nhóm TB H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: bài toán y/c H: khá giỏi làm bài vào vở - đọc kết quả trước lớp H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Nhận xét giờ học H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT Thứ năm ngày 12 tháng 5 năm 2011 Toán Tiết 169: ôn tập về hình học I.Mục tiêu: - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật, đường thẳng, đường gấp khúc, hình tam giác, hình vuông, đoạn thẳng. - Biết vẽ hình theo mẫu. II.Đồ dùng dạy – học: G: SGK, thước dài. H: Bảng con, SGK, vở ô li, III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 3P B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài 1P 2,Luyện tập: 33P Bài 1: a) Mỗi hình sau ứng với tên gọi nào? Bài 2: Vẽ hình theo mẫu Bài 3: (SGK - T177) Dành cho H khá giỏi Bài 4: (SGK - T177) Trong hình vẽ bên có: - Mấy hình tam giác? - Mấy hình chữ nhật? 3. Củng cố, dặn dò: 5P 2H: Lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học G: Nêu yêu cầu bài tập, gắn nội dung bài lên bảng H: Quan sát, nêu ý kiến H+G: Nhận xét, đánh giá H: Đọc yêu cầu của bài, quan sát hình H: Lên bảng vẽ hình theo mẫu H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn H: lớp làm vào vở G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu - hướng dẫn H: Làm bài vào vở nối tiếp nhau phát biểu ý kiến H+G: Nhận xét, đánh giá G: Củng cố lại nội dung bài học G: Nhận xét giờ học H: Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau Thứ sáu ngày 13 tháng 5 năm 2011 Toán Tiết 170: ôn tập về hình học (tiếp) I.Mục tiêu: - Biết tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác. II.Đồ dùng dạy – học: G: SGK, bảng nhóm BT3, thước dài. H: Bảng con, SGK, vở ô li, III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 3P B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài 1P 2,Luyện tập: 33P Bài 1: (SGK - T177) Tính độ dài các đường gấp khúc Bài 2: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là: AB = 30cm, BC = 15cm, AC = 35cm Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 30 + 15 + 35 = 80 ( cm) Đáp số : 80 cm Bài 3: (SGK - T177) Bài giải Chu vi hình tứ giác MNPQ là: 5 x 5 = 20 ( cm) Đáp số : 20 cm Bài 5: (SGK - T178) Dành cho H khá giỏi Xếp 4 hình tam giác thành hình mũi tên. 3. Củng cố, dặn dò: 5P H: Lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học H: Đọc yêu cầu G: Hướng dẫn H: Lên bảng làm bài (2H) Dưới lớp làm bài vở H+G: Nhận xét, đánh giá H: Đọc bài toán G: Hướng dẫn H: Lên bảng làm bài (1em) Dưới lớp làm bài vở H+G: Nhận xét, đánh giá G: đọc bài toán , hướng dẫn H: Làm bảng nhóm – nháp Đại diện nhóm BT ( 3em) H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu - hướng dẫn H: khá giỏi lên xếp G: Củng cố lại nội dung bài học G: Nhận xét giờ học H: Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau Ký duyệt của tổ chuyên môn: Ngày .... tháng 5 năm 2011 .............................................................. ........................................................... ..................................................................... Tuần 35 Thứ hai ngày 16 tháng 5 năm 2011 Toán Tiết 171 : luyện tập chung I)Mục tiêu: - Biết đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. - Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20. - Biết xem đồng hồ. II) Đồ dùng dạy – học: GV: SGK, mô hình đồng hồ HS: SGK, bảng con III) Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành A) KT bài cũ ( 3’) B) Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1: Điền số vào ô còn trống trong dãy số đề bài đưa ra sao cho phù hợp Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống 302 ... 310 888 ... 879 542 ... 500 + 42 200 + 20 + 2 ... 322 600 + 80 + 4 ... 648 400 + 120 + 5 ... 525 Bài 3: Điền số vào ô còn trống trong dãy số cho sẵn sao cho thích hợp Bài 4: Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào? a) 7 giờ 15 phút b) 10 giờ 30 phút c) 1 giờ rưỡi 3. Củng cố – dặn dò ( 3’) G: HD bài tập 5 về nhà. H: Lên bảng thực hiện G+H: Nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu tiết học H: Nêu yêu cầu BT - Lên bảng làm bài G+H: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu BT G: Hướng dẫn học sinh cách đặt tính H: Thực hiện điền dấu vào chỗ trống sao cho phù hợp H: Lên bảng chữa bài G+H: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu G: HD làm mẫu H: Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài G+H: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu G: HD học sinh ( Mô hình đồng hồ) H: Lên bảng thực hiện - Cả lớp làm bài vào vở G+H: Nhận xét, bổ sung, chốt lại cách làm đúng nhất H: Nhắc lại ND bài học T: Nhận xét chung giờ học H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau Thứ ba ngày 17 tháng 5 năm 2011 Toán Tiết 172 : luyện tập chung I)Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm. - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính chu vi hình tam giác. II) Đồ dùng dạy – học: GV: SGK, bảng phụ HS: SGK, bảng con III) Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành A) KT bài cũ ( 3’) - Bài 2 SGK B) Bài mới 1. Giới thiệu bài ( 1’) 2. Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm 2 x 3 = 16 : 4 = 3 x 9 = 18 : 3 = 4 x 9 = 14 : 2 = 5 x9 = 25 : 5 = Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 42 + 36 85 - 21 = 432 + 517 = Bài 3 Chu vi hình tam giác là: 3 + 5 + 6 = 14 ( cm) Đáp số : 14 cm Bài 4: Dành cho H khá giỏi Bài giải: Số ki - lô - gam gạo là: 35 + 9 = 44(kg) Đáp số: 44 kg 3. Củng cố – dặn dò ( 3’) H: Lên bảng thực hiện G+H: Nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu tiết học H: Nêu yêu cầu BT - Lên bảng làm bài G+H: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu BT G: Hướng dẫn học sinh cách đặt tính H: Thực hiện đặt tính H: Lên bảng chữa bài G+H: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu G: HD làm mẫu H: Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài G+H: Nhận xét, bổ sung G: đọc bài toán HD học sinh H: làn vở nêu miệng H: Nhắc lại ND bài học T: Nhận xét chung giờ học H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau Thứ tư ngày 18 tháng 5 năm 2011 Toán Tiết 173 : luyện tập chung I)Mục tiêu: - Biết xem đồng hồ. - Biết làm tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính. - Biết tính chu vi hình tam giác. II) Đồ dùng dạy – học: GV: SGK, bảng nhóm BT5, mô hình đồng hồ. HS: SGK, bảng con III) Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành A) KT bài cũ ( 3’) Bài 1 ( T 179) B) Bài mới 1. Giới thiệu bài ( 1’) 2. Luyện tập Bài 1: (SGK - T180) Thực hành xem đồng hồ Bài 2: Viết các số 728, 699, 801, 740 theo thứ tự từ bé đến lớn Bài 3: Đặt tính rồi tính ( cột a) a) 85 - 39 = 75 + 25 = 312 + 7 = Bài 4: Tính ( dòng 1) 24 + 18 - 28 = 5 x 8 - 11 = 3 x 6 : 2 = 30 : 3 : 5 = Bài 5: Bài giải Chu hình tam giác là: 5 x 3 = 15 ( cm) Đáp số : 15 cm 3. Củng cố – dặn dò ( 5’) H: Lên bảng thực hiện G+H: Nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu tiết học H: Nêu yêu cầu BT - Lên bảng làm bài( mô hình đồng hồ) G + H: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu G: HD làm mẫu H: Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài G+H: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu BT G: Hướng dẫn học sinh cách đặt tính H: Thực hiện đặt tính H: Lên bảng chữa bài G+H: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu G: HD học sinh H: Lên bảng làm - Cả lớp làm bài vào vở G+H: Nhận xét, bổ sung, chốt lại H: Đọc bài toán G: Hướng dẫn H: Làm bảng nhóm – nháp Đại diện nhóm Tb ( 3em) H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nhắc lại ND bài học T: Nhận xét chung giờ học H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau Thứ năm ngày 19 tháng 5 năm 2011 Toán Tiết 174 : luyện tập chung I)Mục tiêu - Biết so sánh các số. - Biết làm tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số. - Biết giải bài toán có liên quan đến đơn vị đo độ dài. II) Đồ dùng dạy – học: GV: SGK, bảng nhóm BT4. HS: SGK, bảng con III) Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành A) KT bài cũ ( 3’) B) Bài mới 1. Giới thiệu bài ( 1’) 2. Luyện tập Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống 482 ... 480 987 ... 989 300 + 20 + 8 ... 338 400 + 60 + 9 ... 999 Bài 3: Đặt tính rồi tính: a) 72 - 27 = 602 + 35 = 323 + 6 = Bài 4: Bài giải: Số mét vải hoa là: 40 - 16 = 24(m) Đáp số: 24m 3. Củng cố – dặn dò ( 3’) G: HD bài tập về nhà BT1, 5 ( T181) Và ôn kỹ để CB kiểm tra học kì II H: Lên bảng thực hiện G+H: Nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu tiết học H: Nêu yêu cầu G: HD làm mẫu H: Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài G+H: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu BT G: Hướng dẫn học sinh cách đặt tính H: Thực hiện đặt tính H: Lên bảng chữa bài G+H: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu G: HD học sinh H: làm bảng nhóm – nháp - Đại diện nhóm TB (3em) G+H: Nhận xét, bổ sung, chốt lại H: Nhắc lại ND bài học T: Nhận xét chung giờ học Thứ sáu ngày 20 tháng 5 năm 2011 Toán Tiết 175: Kiểm tra học kỳ II Đề bài do PGD ra đề Ký duyệt của tổ chuyên môn: Ngày ... tháng ... năm 2011 .................................................................. ............................................................... ..................................................................
Tài liệu đính kèm: