Giáo án Toán lớp 7 - Tuần 2

Giáo án Toán lớp 7 - Tuần 2

Tiết 3 : NHÂN , CHIA SỐ HỮU TỈ

I.Mục tiêu :

 _ HS nắm vững các quy tắc nhân , chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ .

 _ Có kỹ năng nhân , chia số hữu tỉ nhanh và đúng .

II.Nội dung và phương pháp :

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 927Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 7 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày 29/8/09
Tiết 3 : NHÂN , CHIA SỐ HỮU TỈ
I.Mục tiêu :
 _ HS nắm vững các quy tắc nhân , chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ .
 _ Có kỹ năng nhân , chia số hữu tỉ nhanh và đúng .
II.Nội dung và phương pháp :
* Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ :
+ Nêu quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ . Làm bài tập 6c,d .
+ Nêu quy tắc chuyển vế , làm bài tập 9c,d . * Bài mới :
 * Hoạt động 2 :
+ Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số ? Viết công thức nhân 2 số hữu tỉ ?
+ Cả lớp cùng làm ví dụ .
 * Hoạt động 3:
+ Nhắc lại quy tắc chia hai phân số ? GV giới thiệu quy tắc chia hai số hữu tỉ .
+ Yêu cầu HS làm ví dụ .
+ Cho các nhóm thực hiện ?1
+ Yêu cầu các em đọc chú ý sgk tr 11 và ví dụ .
+ HS cả lớp cùng làm bài tập 11d , 12b .
1/ Nhân hai số hữu tỉ :
2/ Chia hai số hữu tỉ: (với số chia khác 0).
Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y khác 0) gọi là tỉ số của x và y . Ký hiệu : 
* Hoạt động 4 :
III.Củng cố :
 + bài tập 13c ; 13d ; 14 sgk tr 12
IV.Hướng dẫn về nhà + Bài 16 , Hs làm các bài 12 , 15 , 16 sgk tr 12 , 13 vào vở bài tập .
Tiết 4 Soạn 29/8/09 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
 CỘNG , TRỪ , NHÂN , CHIA SỐ THẬP PHÂN
I.Mục tiêu :
 _ HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
 _ Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Có kỹ năng cộng , trừ , nhân , chia các số thập phân .
II.Nội dung và phương pháp :
* Hoạt động 1 :
_ Nhắc lại GTTĐ của số nguyên a ?
_ GV cho HS Làm ?1
* Hoạt động 2 :
_ GTTĐ của số hữu tỉ là gì ?
_ Gv cho hs làm các ví dụ của sgk
_ So sánh với 0 ?
_ So sánh với ?
_ So sánh với x ?
 Rút ra nhận xét ?
_ GV cho HS làm ?2
 * Hoạt động 3 :
_ GV ôn lại các cách thực hiện các phép tính cộng , trừ , nhân , chia số thập phân .
_ Quy tắc cộng , trừ , nhân , chia số nguyên .
 HS thực hiện các ví dụ theo nhóm .
_ GV cho HS thực hiện ?3
1/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
 GTTĐ của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số . Ký hiệu :
 * Nhận xét : Với mọi x thuộc Q ta luôn có 0
 = - ; x
2/ Cộng , trừ , nhân , chia số thập phân :
Ví dụ :
 a/ (- 1,13) + (-0,264) = - 1,394 .
 b/ 0,245 – 2,134 = - 1,889 
 c/ (- 5,2). 3,14 = - 16,328
 d/ (- 0,408) : (- 0,34) = 1,2
 e/ (- 0,408) : 0,34 = - 1,2
 * Hoạt động 4 :
III.Củng cố :
 GV cho HS làm bài tập 17 , 18 ,19 sgk tr 15
IV.Hướng dẫn về nhà :
 * Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức M = a + 2ab – b với |a| = 1,5 ; b = - 0,75
 HD : Với |a| = 1,5 thì a = 1,5 ; a = - 1,5
 Ta tính M ứng với 2 trường hợp : TH1 a=1,5 và b = - 0,75 ; TH2 a = - 1,5 và b= - 0,75
 * Bài 2 : Tìm x Q biết 1,6 - |x – 0,2| = 0
 HD : |x – 0,2| = 1,6 suy ra x – 0,2 = 1,6 hoặc x – 0,2 = - 1,6 . Từ đó ta tìm x .
 Bài 24 , 25 SBT tr 7 .
 Bài 20 , 21 sgk tr 15 .
 Học thuộc lý thuyết .
Tiết 3 : soạn 29/8/09 HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
I.Mục tiêu :
 _ HS hiểu được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau .
 _ Công nhận tính chất : có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và b vuông góc với a .
 _ Hiểu thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng .
II.Nội dung và phương pháp :
* Hoạt động 1 :Nhận biết 2 đường thẳng vuông góc . Định nghĩa hai đtvg .
?1 GV yêu cầu các em gấp giấy và quan sát tờ giấy trải phẳng .
?2 Gv cho HS quan sát hình vẽ và đọc sách GK rồi suy luận dựa vào quan hệ hai góc đối đỉnh và hai góc kề bù .
?3 GV giúp HS cách vẽ phác hai đường thẳng vuông góc và ghi ký hiệu.
 * Hoạt động 2 : Sử dung dụng cụ để vẽ hai đtvg
?4 GV giúp HS sử dụng Eâke để vẽ đường thẳng a’ đi qua O và a’a cho trước .
? Vẽ được mấy đường thẳng a’ đi qua O và
 a’a.
 * Hoạt động 3 :
GV giới thiệu tính chất được thừa nhận .
 * Hoạt động 4 :
_ Gv giới thiệu cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng và cho Hs nhận xét .
_ HS đọc định nghĩa .
_ GV giới thiệu hai điểm đối xứng nhau .
1/Thế nào là hai đường thẳng vuông góc ?
2/Vẽ hai đường thẳng vuông góc :
 a/Trường hợp điểm O cho trước nằm trên đường thẳng a
 b/Trường hợp điểm O cho trước nằm ngoài đường thẳng a
 * Tính chất : Có một và chỉ một đường thẳng a’ đi qua O và a’a .
3/Đường trung trực của đoạn thẳng :
 * Định nghĩa : Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng ấy .
 * Khi xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB
ta nói A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng xy .
 * Hoạt động 5 :
III.Củng cố : bài 11 , 12 , 14 sgk tr 86 .
IV.Hướng dẫn về nhà : Bài 13 , 15 sgk tr 86 .
Tiết 4 : soạn 29/8/09 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
 _ Giải thích được thế nào là hai đường thẳng vuông góc .
 _ Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước .
 _ Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng .
 _ Bước đầu tập suy luận .
II.Nội dung và phương pháp :
Hoạt động 1: Bài cũ : 
+ Thế nào là hai đường thẳng vuông góc .
+ Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng
 _ Gv yêu cầu HS sử dụng Eâke kiểm tra hai đường thẳng có vuông góc hay không ?
 _ Gv hướng dẫn HS vẽ hình theo yêu cầu của đề bài .
 * Hoạt động 2 : Luyện tập 
 + Dạng 1 : Vẽ hình theo yêu cầu của bài
+ GV cho HS vẽ hình vào vở và trình bày miệng cách vẽ của mình .
 + Dạng 2 : Vẽ hình và trình bày cách vẽ
+ Gv cho HS trình bày nhiều cách khác nhau .
+ Gv hướng dẫn HS vẽ hình và nêu trình tự vẽ .
 b1. Vẽ các đoạn thẳng AB = 2cm , BC = 3cm
 b2. Vẽ trung điểm I của AB , trung điểm K của BC .
 b3. Vẽ các đường thẳng d1 AB và d1 qua I
 d2 CD và d2 qua K
+ Bài 17 tr87 sgk :
+ Bài 18 tr 87sgk :
+ Bài 19 tr 87 sgk :
+ Bài 20 tr 87 sgk :
3 điểm A , B , C thẳng hàng A , B , C không 
 thẳng hàng
 * Hoạt động 3:
III.Củng cố : Để vẽ phác hai đường thẳng vuông góc trong vở chúng ta nên dựa vào đâu ?
 Để vẽ hai đường thẳng vuông góc chúng ta cần dùng dụng cụ nào ?
IV.Hướng dẫn về nhà :
 HS làm bài tập 10 ; bài 15 sbt tr 75 .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an Toan 7 tuan 2.doc