I. Mục tiêu:
-KT: Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức.
-KN: Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không. Rèn luyện kĩ năng tính toán.
II.Phương tiện dạy học:
-GV:Phấn màu
-HS:Tập nhỏp
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh.
3. Bài mới:
Ngày soạn : / / 2013 Ngày dạy: / / 2013 Tuõ̀n :31 Tiờ́t :63 nghiệm của đa thức một biến I. Mục tiêu: -KT: Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức. -KN: Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không. Rèn luyện kĩ năng tính toán. -T Đ:nghiờm tỳc trong học tõp II.Phương tiện dạy học: -GV:Phấn màu -HS:Tập nhỏp III. Tiến trình bài giảng: 1.ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh. 3. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Hoạt động hs Ghi bảng - Treo bảng phụ ghi nội dung của bài toán. - Giáo viên: xét đa thức - Học sinh làm việc theo nội dung bài toán. ? Nghiệm của đa thức là giá trị như thế nào. ? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta phải cm điều gì. - Tương tự giáo viên cho học sinh chứng minh - 1 là nghiệm của Q(x) ? So sánh: x2 0 x2 + 1 0 - Cho học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi. - Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học sinh chọn đáp số đúng. Quan sát và thảo luận Đứng tại chỗ trả lời - Là giá trị làm cho đa thức bằng 0. - Ta chứng minh Q(1) = 0. - Học sinh: x2 0 x2 + 1 > 0 - Học sinh thử lần lượt 3 giá trị. 1. Nghiệm của đa thức một biến P(x) = Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x) * Khái niệm: SGK 2. Ví dụ a) P(x) = 2x + 1 có x = là nghiệm b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2 - 1 Q(1) = 12 - 1 = 0 Q(-1) = (-1)2 - 1 = 0 1; -1 là nghiệm Q(x) c) Chứng minh rằng G(x) = x2 + 1 > 0 không có nghiệm Thực vậy x2 0 G(x) = x2 + 1 > 0 x Do đó G(x) không có nghiệm. * Chú ý: SGK ?1 Đặt K(x) = x3 - 4x K(0) = 03- 4.0 = 0 x = 0 là nghiệm. K(2) = 23- 4.2 = 0 x = 3 là nghiệm. K(-2) = (-2)3 - 4.(-2) = 0 x = -2 là nghiệm của K(x). 4. Củng cố: - Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x. - Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a) + Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm. + Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK . HD 56 P(x) = 3x - 3 G(x) = ........................ Bạn Sơn nói đúng. Trả lời các câu hỏi ôn tập. IV.Rỳt kinh nghiệm: Ngày soạn : / /2013 Ngày giảng : / /2013 TUẦN 31 TIẾT 64: LUYỆN TẬP I:Mục tiờu - KT :HS được củng cố lại khỏi niệm nghiệm của đa thức - KN :Cú kỹ năng kiểm tra một số a cú phải là nghiệm của đa thức hay khụng -TĐ : Rốn kỹ năng tớnh toỏn , cẩn thận và khả năng tư duy II.Phương tiện dạy học: GV: Bảng phụ, nghiờn cứu tài liệu SGK HS :đọc trước bài, làm bài tập III.- Cỏc hoạt động dạy và học 1.- Ổn định tổ chức 2.- Kiểm tra: ? Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) ? Muốn kiểm tra xem một số cú phải là nghiệm của một đa thức hay khụng ta làm thế nào 3.- Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Baứi 1: Cho ủa thửực P(x) = x2 – 4 Kieồm tra xem soỏ naứo trong caực soỏ sau ủaõy laứ nghieọm cuỷa P(x) ? a) x = 2 b) x = 3 c) x = -2 d) x = -3 GV: haừy neõu caựch ủeồ kieồm tra moọt soỏ coự laứ nghieọm cuỷa moọt ủa thửực? GV: Nhaọn xeựt, sửỷa sai (neỏu coự ) Baứi 2: a) Tỡm nghieọm cuỷa ủa thửực P(y) = y2 – 16 b) Chửựng toỷ raống ủa thửực Q(y) = y4 + 1 khoõng coự nghieọm. GV: Toồ chửực cho HS thaỷo luaọn theo nhoựm, sau 5phuựt seừ mụứi ủaùi dieọn 2 nhoựm leõn thửùc hieọn hai caõu HS: Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt Baứi 3 Cho 2 ủa thửực P(x) = 2x2 – 3x + 1 Q(x) = 2x2 – 4x + 3 Chửựng toỷ raống x = 1 vaứ x = ẵ laứ nghieọm cuỷa P(x) nhửng khoõng phaỷi laứ nghieọm cuỷa Q(x) Hoaùt ủoọng 3: cuỷng coỏ Xem laùi caực daùng baứi taọp ủaừ laứm Laứm BT57, 58, 59, 61 vaứ soaùn heọ thoỏng caõu hoỷi 2 HS leõn baỷng traỷ baứi HS: Traỷ lụứi caực caõu hoỷi do GV ủaởt ra vaứ thửùc hieọn giaỷi P(2) = 22 – 4 = 0 P(3) = 32 – 4 = 5 P(-2) = (-2)2 – 4 = 0 P(-3) = (-3)2 – 4 = 5 Vaọy x = 2 vaứ x = -2 laứ nghieọm cuỷa P(x) HS: hoaùt ủoọng theo nhoựm a) Ta coự : y2 – 16 = 0 ị y2 = 16 ị y = 4 hoaởc y = -4 Vaọy nghieọm cuỷa P(y) = y2 – 16 laứ y = 4 vaứ y = -4 b) Ta coự y4 > 0 vụựi moùi y ị y4 + 1 > 0 vụựi moùi y ị ủa thửực Q(y) = y4 + 1 khoõng coự nghieọm. HS: neõu caựch laứm vaứ leõn baỷng thửùc hieọn Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ Luyện tập Bài tập a) đa thức x3 – 4x H(-2) = (-2)3 – 4(-2) = 0 H(2) = 23 – 4.2 = 0 Vậy x = -2 và x = 2 là nghiệm của đa thức x3 – 4x b) P(x) = 2x + P() = 2. + = 1 P() = .+ = P(-) = 2. - + = 0 Vậy x = - là nghiệm của P(x) 4. Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc định nghĩa , cỏch tỡm nghiệm của một đa thức - Bài tập về nhà 54, 56 - Daởn: oõn taọp chửụng IV. IV/ RÚT KINH NGHIậ́M:. . Ngày / / 2013 Ký duyợ̀t tt Ngày soạn: / /2013 Ngày dạy : / /2013 Tuaàn 31 Tieỏt 55 LUYEÄN TAÄP I. Muùc tieõu: KT:Cuỷng coỏ ủũnh lyự veà tớnh chaỏt ba ủửụứng trung tuyeỏn cuỷa moọt tam giaực. KN:Luyeọn kú naờng sửỷ duùng ủũnh lyự veà tớnh chaỏt ba ủửụứng trung tuyeỏn cuỷa moọt tam giaực ủeồ giaỷi baứi taọp.Chửựng minh tớnh chaỏt trung tuyeỏn cuỷa tam giaực caõn, tam giaực ủeàu, moọt daỏu hieọu nhaọn bieỏt tam giaực caõn. TĐ: nghiờm tỳc trong học tập II. Phửụng tiện dạy học: . -GV:phấn màu,thước thẳng. -HS:tập nhỏp III: Tieỏn trỡnh daùy hoùc: 1. Kieồm tra baứi cuừ: ? Neõu khaựi nieọm ủửụứng trung tuyeỏn cuỷa tam giaực, tớnh chaỏt ba ủửụứng trung tuyeỏn cuỷa tam giaực. Veừ DABC, trung tuyeỏn AM, BN, CP. Goùi troùng taõm tam giaực laứ G. Haừy ủieàn vaứo choó troỏng : 2. Caực hoaùt ủoọng treõn lụựp: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROỉ GHI BAÛNG Hoaùt ủoọng 1: Luyeọn taọp. BT 25 SGK/67: BT 26 SGK/67: GV yeõu caàu HS ủoùc ủeà, ghi giaỷ thieỏt, keỏt luaọn. Gv : Cho HS tửù ủaởt caõu hoỷi vaứ traỷ lụứi ủeồ tỡm lụứi giaỷi ẹeồ c/m BE = CF ta caàn c/m gỡ? DABE = DACF theo trửụứng hụùp naứo? Chổ ra caực yeỏu toỏ baống nhau. Goùi moọt HS ủửựng leõn chửựng minh mieọng, tieỏp theo moọt HS khaực leõn baỷng trỡnh baứy. Cuỷng coỏ: BT 27 SGK/67: GV yeõu caàu HS ủoùc ủeà, veừ hỡnh, ghi GT – KL GV gụùi yự : Goùi G laứ troùng taõm cuỷa DABC. Tửứ gaỷi thieỏt BE = CF, ta suy ra ủửụùc ủieàu gỡ? GV : Vaọy taùi sao AB = AC? Xeựt DABC vuoõng coự : BC2 = AB2 + AC2 (ủ/l Pitago) BC2 = 32 + 42 BC2 = 52 BC = 5 (cm) AM==cm(t/c vuoõng) AG=AM= =cm BT 26 SGK/67: HS : ủoùc ủeà, veừ hỡnh, ghi GT – KL BT 27 SGK/67: HS : ủoùc ủeà, veừ hỡnh, ghi GT – KL HS laứm baứi vaứo vụỷ, moọt HS leõn baỷng trỡnh baứy BT 25 SGK/67: GT DABC (=1v) AB=3cm; AC=4cm MB = MC G laứ troùng taõm cuỷa DABC KL Tớnh AG ? Xeựt DABC vuoõng coự : BC2 = AB2 + AC2 (ủ/l Pitago) BC2 = 32 + 42 BC2 = 52 BC = 5 (cm) AM==cm(t/c vuoõng) AG=AM= =cm BT 26 SGK/67: GT DABC (AB = AC) AE = EC AF = FB KL BE = CF AE = EC = AF = FB = Maứ AB = AC (gt) ị AE = AF Xeựt DABE vaứ DACF coự : AB = AC (gt) : chung AE = AF (cmt) ị ABE = DACF (c–g–c) ị BE = CF (caùnh tửụng ửựng) BT 27 SGK/67: GT DABC : AF = FB AE = EC BE = CF KL DABC caõn Coự BE = CF (gt) Maứ BG = BE (t/c trung tuyeỏn cuỷa tam giaực) CG = CF ị BE = CG ị GE = GF Xeựt DGBF vaứ DGCE coự : BE = CF (cmt) (ủủ) GE = GF (cmt) ị DGBF = DGCE (c.g.c) ị BF = CE (caùnh tửụng ửựng) ị AB = AC ị DABC caõn 2. Hửụựng daón veà nhaứ: Laứm BT 30/67 SGK OÂn laùi khaựi nieọm tia phaõn giaực cuỷa moọt goực, veừ tia phaõn giaực baống thửực vaứ compa. IV. Ruựt kinh nghieọm tieỏt daùy: Ngày soạn: / / 2013 Ngày dạy: / /2013 Tuần 31 Tiết 56 ễn tập chương III I. Mục tiêu : -KT: Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức chủ yếu về quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các trờng hợp bằng nhau của tam giác. - KN:Vận dụng kiến thức đã học để giải một số bài tập ôn tập cuối năm phần hình học. -TĐ: Rèn kĩ năng vẽ hình, làm bài tập hình. II . Phương tiợ̀n dạy học: - GV: Thước thẳng, com pa, ê ke. - HS: Thước thẳng, com pa, ê ke. III. Tiờ́n trình dạy học: 1. ễ̉n định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp với ụn tập: laàn lửụùt goùi goùc sinh traỷ lụứi caực caõu hoỷi oõn taọp (vụựi noọi dung ủaừ hoùc) 3. Bài mới: Hoạt đụ̣ng của GV Hoạt đụ̣ng của HS Ghi bảng GV cho HS làm bài tập sau. Cho hình vẽ. A B K C Hãy điền các dấu “>“ hoặc “<” thích hợp vào ô vuông. AB BH AH AC AB AC Û HB HC Bài tập 5 (a,c) tr.92 SGK GV yêu cầu HS giải miệng nhanh để tính số đo x ở mỗi hình. Bài 4 tr.92 SGK GV gợi ý để HS phân tích bài toán. Sau đó yêu cầu HS trình bày lần lượt các câu hỏi của bài. Bài 6 tr.92 SGK GV gợi ý để HS tính goực DCE, DEC + Goực DCE bằng góc nào? + Làm thế nào để tính được caực goực CDB ? DEC? HS: quan sát hình vẽ đứng tại chụ̃ trả lời HS: Trả lời GT xOy = 90o DO = DA; CD ^ OA KL a) CE = OD b) CE ^ CD c) CA = CB d) CA // DE e) A, C, B thẳng hàng. HS trả lời: + DCE = CDB so le trong của DB// CE. + CDB = ABD - BCD + DEC = 180o - (DCE + EDC) vẽ hình và làm bài tập vào vở. Một HS lên bảng làm AB > BH AH < AC AB < AC Û HB < HC Bài 5(a) Kết quả c) Kết quả x = 46o. a) DCED và D ODE có: E2 = D1 (so le trong của EC//Ox) ED chung. D2 = E1 (so le trong của CD//Oy) ị DCED = DODE (g.c.g) ị CE = OD (cạnh tơng ứng). b) và ECD = DOE = 90o (góc tơng ứng) ị CE ^ CD. c) D CDA và D DCE có: CD chung CDA = DCE = 90o DA = CE (= DO) ị DCDA = DDCE (c.g.c) ị CA = DE (cạnh tơng ứng) DBA là góc ngoài của DDBC nên DBA = BDC + BCD ị BDC = DBA - BCD = 88o - 31o = 57o DCE = BDC = 57o (so le trong của DB // CE). EDC là góc ngoài của D cân ADC nên EDC = 2DCA = 62o. Xét D DCE có: DEC = 180o - (DCE + EDC) (định lý tổng ba góc của D) DEC = 180o – (57o + 62o) = 61o. b) Trong D CDE có DCE < DEC < EDC (57o < 61o < 62o) ị DE < DC < EC (định lý quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác). Vậy trong D CDE, cạnh CE lớn nhất. 3. Củng cố: - choỏt laùi noọi dung caàn oõn taọp. - lửu yự hoùc sinh ngửừng sai soựt thửụứng gaởp khi laứm baứi. 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Trả lời 3 câu hỏi phần ôn tập 6, 7, 8 (tr87-SGK) - Làm bài tập 64, 66, 67 (tr87-SGK) -về ụn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết IV/ RÚT KINH NGHIậ́M:. Ngày / /2013 Ký duyợ̀t tt
Tài liệu đính kèm: