I - MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - Học sinh nêu được định nghĩa tỉ lệ thức, số hạng (ngoại tỉ, trung tỉ) của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng: - Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức để làm một số bài tập liên quan.
3. Thái độ: - Nghiêm túc, yêu thích môn học, tích cực trong học tập.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
HS: - Bảng phụ nhóm
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp gợi mở, hợp tác nhóm
IV- TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
1. Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
+ Mục tiêu: - Học sinh nêu được định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức.
+ Thời gian: 7
Ngày soạn: 10/10/2010 Ngày giảng: 13/10/2010 (7A) + 11/10/2010 (7B) chủ đề 3. tỉ lệ thức - tính chất dãy tỉ số bằng nhau Tiết 9. Tỉ lệ thức I - Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh nêu được định nghĩa tỉ lệ thức, số hạng (ngoại tỉ, trung tỉ) của tỉ lệ thức. 2. Kĩ năng: - Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức để làm một số bài tập liên quan. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, yêu thích môn học, tích cực trong học tập. II- đồ dùng dạy học: GV: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập. HS: - Bảng phụ nhóm III- phương pháp dạy học: Vấn đáp gợi mở, hợp tác nhóm IV- Tổ chức giờ học: 1. Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết + Mục tiêu: - Học sinh nêu được định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức. + Thời gian: 7’ +Cách tiến hành: HĐ của giáo viên và học sinh Ghi bảng GV hỏi: Thế nào là một tỉ lệ thức? Chỉ ra các số hạng của tỉ lệ thức? Gọi 2 HS lên bảng viết 2 tính chất của tỉ lệ thức I. Lí thuyết. Định nghĩa Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số *Tính chất 1. Nếu thì ad = bc. - Ngược lại từ đẳng thức: ad = bc * Tớnh chất 2 Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 ta có các tỉ lệ thức: 2. Hoạt động 2: Bài tập + Mục tiêu: - Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức để làm một số bài tập liên quan. + Thời gian: 35’ + Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập +Cách tiến hành: HĐ của giáo viên và học sinh Ghi bảng Bài 1: GV đưa đề bài Gọi 2 HS lên bảng thực hiện HS dưới lớp thực hiện, nhận xét GV chữa bài Bài 2: Tỡm x trong cỏc tỉ lệ thức: a) b) ?. Trong tỉ lệ thức, muốn tỡm một số ngoại tỉ làm như thế nào ?. Tương tự, muốn tỡm một trung tỉ làm thế nào. ?. Dựa trờn cơ sở nào, ta tỡm được x như trờn. Bài 3: Gọi HS đọc bài 52 (SGK-T.28) Gọi 1 HS trả lời Bài 1 a, 6 . 63 = 9 . 42 → ; ; ; b, 0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46 ; ; Bài 2 a) => x . (-12) = 20.15 => x = -25 b) => x .3,6 = 27 . (-2) => = -15 Bài 3: C là cõu trả lời đỳng vỡ hoỏn vị hai ngoại tỉ ta được: 3. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Nhớ tính chất của tỉ lệ thức, xem các bài tập đã chữa. - Ôn tập tính chất dãy tỉ số bằng nhau - Bài tập 46, 48 (SBT). *******************************
Tài liệu đính kèm: