A. MỤC TIÊU:
+) HS được củng cố một số kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế.
+) HS biết sử dụng các kiến thức về cộng, trừ, nhân chia số hữu tỉ để thực hiện pháp tính, rút gọn biểu thức, làm các bài toán tìm x
+) Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khả năng tư duy, tính toán chính xác khoa học.
B. CHUẨN BỊ.
Chủ đề 1: số hữu tỉ Soạn: 27 - 8- 2009 Giảng: 4 - 9 - 2009 Tiết 2: Toán về Cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ Mục tiêu: +) HS được củng cố một số kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế. +) HS biết sử dụng các kiến thức về cộng, trừ, nhân chia số hữu tỉ để thực hiện pháp tính, rút gọn biểu thức, làm các bài toán tìm x +) Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khả năng tư duy, tính toán chính xác khoa học. B. Chuẩn bị. GV: Bảng phụ, phấn màu, thước chia khoảng. HS: Phiếu học tập, dụng cụ học tập. c. Tiến trình dạy học. I. Tổ chức. (1phút) II. Kiểm tra. (5phút) - Nêu các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số? Cho ví dụ minh hoạ? - Khi cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ ta cần chú ý điều gì? Cho ví dụ? - Nêu quy tắc chuyển vế trong . III. Bài mới. (32phút) Dạng 1: Rút gọn, tính giá trị của biểu thức. (17’) Hoạt động của GV và HS Nội dung GV: Đưa lần lượt các bài tập. Bài 1: Tính. HS: Nêu phương pháp giải. a) HS: Thực hiện cá nhân. b) GV: Cho HS lên bảng thực hiện. c) = -14 GV: Nhận xét, đánh giá. d) GV: Tiếp tục đưa ra bài tập 2 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: HS: Suy nghĩ ít phút và nêu phương pháp giải. HS: Thực hiện theo nhóm. ĐS: GV: Có thể hướng dẫn HS thực hiện theo 2 cách. GV: Yêu cầu HS làm việc theo nhóm bài tập 3 Bài 3: Tính nhanh: - Đối với bài 4 GV hướng dẫn: ĐS: ? So sánh và Bài 4: Tính nhanh: ? Tách các số hạng thành hiệu các số hữu tỉ. HS: Lên bảng thực hiện. ĐS: GV: Cho HS tự rút ra phương pháp giải dạng này. Phương pháp giải: - Có thể tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc rồi tính tổng hoặc tích của các kết quả. - Có thể bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp bằng cách áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp. Dạng 2: Tìm số chưa biết trong dãy phép tính. (15’) GV: Đưa ra bài tập 5. Bài 5. Tìm x biết: ĐS: HS: Nêu phương pháp giải. a) () GV: Yêu cầu HS trả lời được: Dùng quy tắc chuyển vế để thực hiện. b) () c) () GV: Chú ý cho HS trường hợp dấu của x trong phần b và c. d) () e) () - Đối với phần f) và bài 6. GV cần hướng dẫn cụ thể thực hiện theo các bước. f) x.x = x (ĐS: x = 0; x = 1) Bài 6. Tìm x biết: - Chuyển vế. ĐS: x = -1 - Đặt nhân tử chung. Phương pháp giải: áp dụng quy tắc “chuyển vế”: Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó HS: Tự rút ra phương pháp thực hiện dạng 2. IV. Củng cố. (5phút) GV: 1. 2. 3. Yêu cầu học sinh nhắc lại các nội dung: Nêu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ? Nêu các tính chất của các phép toán trong ? Nêu quy tắc chuyển vế? V. Hướng dẫn về nhà (2phút) 1. 2. Xem lại các bài tập đã chữa. Làm các bài tập: Bài 1: Tính một cách hợp lý. Bài 2: Cho số hữu tỉ x 0. Khi nào thì có giá trị là một số nguyên. Ký duyệt: 31/8/2009
Tài liệu đính kèm: