Giáo án tự chọn Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 6 - Năm học 2013-2014

Giáo án tự chọn Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 6 - Năm học 2013-2014

I.Mục tiêu :

1.Kiến thức: Giúp hs ôn lại các phép toán cộng, trừ, nhân chia các số nguyên.

2.Kĩ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính trên số nguyên.

3.Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn xây dựng bài.

II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, thước thẳng.

 HS: Ôn lại các phép tính về số nguyên.

III.Lên lớp:

(1’) 1. Ổn định tổ chức.

 2. Kiểm tra bài cũ.

 

doc 11 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 402Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 6 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 01 	 NS:01/8/2013
Tiết : 01 	 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN, NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ ND: /8/2013
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức: Ôn lại cách tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
2.Kĩ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính về lũy thừa.
3.Thái độ: Trung thực, cẩn thận, tích cực hoạt động xây dựng bài. 
II.Chuẩn bị: Gv:Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, thước thẳng, sgk. 
 HS: Ôn lại công thức nhân lũy thừa đã học.
III.Lên lớp:
(1’)	1.Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
Nhân lũy thừa cùng cơ số 
 Gv:Tính giá trị các lũy thừa sau.
 22 ; 26 ; 42 ; 33
Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện.
Gv:Gọi hs nhận xét, kiểm tra.
Hs:Pht biểu định nghĩa .
Hs: 22 = 4
 26 = 64 
 42 = 16 
 33 = 27 
	3.Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10’
10’
13’
*Bài tập 1
a.Tính :102 ,103 , 104 ,105 , 106 .
b.Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 :
1000 ; 1000000 ; 1 tỉ ; 
*Bài tập 2
-Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa .
a. 23 . 22 . 24 
b. 102 . 103 .105 
c. x . x5 
d. a3 . a2 . a5
*Bài tập 3
-Bằng cách tính , em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau .
a. 23 và 32 
b. 24 và 42 
c. 25 và 52 
d. 210 và 100
Gv:Ghi bi tập lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu.
Gv:Tính giá trị các lũy thừa : 102 ,103 , 104 , 105 , 106 .
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 :
1000 ; 1000000 ; 1 tỉ ; .
Gv:Số mũ và chữ số 0 như thế no ?
Gv:Khi tính lũy thừa 10 ta sẽ tính như thế no ?
Gv: Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu.
Gv: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
Gv: Với yêu cầu của bài toán trên hãy thực hiện .
Gv: Gọi 4 hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào tập .
Gv: Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và giúp đỡ các hs yếu kém.
Gv: Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu.
Gv: Để so sánh hai lũy thừa ta phải làm như thế nào ?
Gv:Với 23 và 32 ta so sánh ra sao .
Gv:Gọi 4 hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào tập .
Gv: Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và giúp đỡ các hs yếu kém .
Gv: Kiểm tra lại kết quả.
Hs:Quan sát đề bài
Hs: 102=100,103 =1000, 
 104 = 10000, 105 = 100000, 
 106 = 1000000.
Hs: 1000 = 103; 1000000 = 106; 
1 tỉ= 109 ; =1012
Hs:Số mũ bằng với số chữ số 0
Hs:Khi viết dưới dạng lũy thừa của 10 ta chỉ việc đếm số chữ số 0.
Hs:Quan sát đề bài
Hs:Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Hs:Thực hiện 
a. 23 . 22 . 24 = 29 
b. 102 . 103 .105 = 1010 
c. x . x5 = x6 
d. a3 . a2 . a5 = a10
Hs: Suy nghĩ cách so sánh
Hs: Ta tính lũy thừa rồi so snh kết quả
Hs:
a. 23 = 8 < 32 =9
b. 24 =16 = 42 =16
c. 25 =32 > 52 =25
d. 210 =1024 > 100
Hs: Nhận xt
4.Củng cố.
TG
Nội dung
Hoạt động của gio vin
Hoạt động của học sinh
5’
-Viết gọn bằng cch dng lũy thừa.
a. a.a.a.b.b.
b. m.m.m.m + p.p
Gv: Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu.
Gv: Yêu cầu hs đọc kĩ đề bài và thực hiện .
Gv: Đi xung quanh lớp chỉnh sửa vá giúp đỡ các hs yếu kém .
Hs:Thực hiện .
Hs: a. a3 . b2 .
 b. m4 + p2 .
(1’) 5.Dặn dò.
	-Về nhà làm lại các bài tập vừa giải và tìm cách giải khác.
	-Ôn lại các phép tính về số nguyên. 
Tuần : 01 NS: 01/8/2013
Tiết : 02	 ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ NGUYÊN ND: /8/ 2013
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức: Giúp hs ôn lại các phép toán cộng, trừ, nhân chia các số nguyên. 
2.Kĩ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính trên số nguyên.
3.Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn xây dựng bài.
II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, thước thẳng.
 HS: Ôn lại các phép tính về số nguyên.
III.Lên lớp:
(1’) 1. Ổn định tổ chức.
 2. Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
8’
 Tính tổng sau một cách hợp lí
a.3784 + 23 – 3785 -15
b. 21+22+23+24 -11-12-13-14
Gv:Làm sao tính tổng hợp lí?
Gv:Em có nhận xét gì về các số đã cho?
Ta có thể làm gì ?
Gv:Cho hs nêu ý kiến và gọi lên bảng trình bày 
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Kiểm tra lại kết quả.
Hs:Các số có thể giao hoán để tính cho nhanh
Hs:Lên bảng trình bày.
a.3784 + 23 – 3785 -15=(3784 -3785)+( 23 -15)
= (-1) +(-8) = -9
b. 21+22+23+24 -11-12-13-14
= (21–11) +(22–12) +(23–13)+(24–14 )
=10 + 10 + 10 + 10= 40
Hs:Nhận xét
 3. Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
10’
10’
10’
Bài tập 1: Tính
a. (-4).(-5).(-6)
b. (-3 +6).(-4)
c. (-3 - 5).( -3+5)
d. (-5-13) : (-6)
Bài tập 2 . Tính các tổng sau
a. [(-13) + (-15)] +(-8)
b. 500 – (-200) -210 -100
c - (-129)+(-119) -301 +12
d 777 – (-111) –(-222) +20
Bài tập 3:Tính nhanh
a. -2001 + ( 1999 +2001)
b.(43 – 863 ) – (137 -57 )
Bài tập 4: Tìm số nguyên x biết
4 – (27 – 3 ) = x – (13 – 4)
Gv:Gọi Hs nêu cách thực hiện bài toán.
Gv:Hướng dẫn và cho hs thực hiện
Gv:Đi xung quanh quan sát lớp, và kiểm tra kết quả.
Gv:Gọi 4 hs lên bảng trình bày.
Gv:Gọi hs nhận xét và kiểm tra.
Gv:Ghi đề bài tập lên bảng.
Gv:Em sẽ làm gì khi bài toán yêu cầu tính tổng?
Gv:Vậy khi cộng hai số nguyên âm ta làm sao?
Gv:Khi trừ hai số nguyên ?
Gv:Ta sẽ áp dụng như thế nào vào bài toán này?
Gv:Chia lớp thành 4 nhóm theo đơn vị tổ và cho hs trong nhóm thực hiện.
Gv:Đi xung quanh quan sát lớp, và kiểm tra kết quả.
Gv:Gọi hs đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Gv:Gọi hs nhận xét và kiểm tra
Gv:Chốt lại.
Gv:Với bài tính nhanh ta tính ra sao?
Gv:Ta còn có quy tắc nào?
Gv:Gọi 2 hs trình bày.
Gv:Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu
Gv:Gọi hs nhận xét từng bài 
Gv:kiểm tra lại
Gv:Để thực hiện đựơc bài này em phải làm sao?
Gv:Với phép toán trong dấu ngoặc ta sẽ làm sao?
Gv:Gọi hs lên bảng trình bày
Gv:Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu
Gv:Gọi hs nhận xét 
Gv:Vậy ta cần phải làm gì để tìm được x?
Gv:Gọi hs thực hiện hoàn thành bài toán
Gv:Kiểm tra lại
Hs: Nêu cách thực hiện bài toán.
Hs:Chú ý 
Hs:Thực hiện
Kq: a. -120
 b. -12
 c. -16
 d. 3
Hs:Nhận xét
Hs:Quan sát đề bài.
Hs:Thực hiện phép tính trong ngoặc trước.
Hs:Trả lời theo câu hỏi của gv.
Hs:Thực hiện.
a. [(-13) + (-15)] +(-8)
 = (-28) + (- 8 ) = -36
b. 500 – (-200) -210 -100
= 500 +200 + (-210) + (-100) =390
c - (-129)+(-119) -301 +12 
= [129 +(-119)] +12 + (-301) 
=10 +12 + (-301) = -291
d 777 – (-111) – (-222) +20 
= 777 +111 +222 +20
=1130
Hs:Nhận xét
Hs:Nêu cách tính.
Hs:Ta có quy tắc dấu ngoặc.
a. -2001 + ( 1999 +2001)
= (-2001 + 2001) + 1999
= 1999
b.(43 – 863 ) – (137 -57 )
= 43 – 863 – 137 + 57
= (43+57) –( 863 +137)
= 100 – 1000= 1100
Hs:Nhận xét
Hs:Suy nghĩ.
Hs:Ta tính trong ngoặc
Hs:Thực hiện.
4 – (27 – 3 ) = x – (13 – 4)
4- 24 = x - 9
-20 = x - 9
 x = -20 + 9
 x = - 11
Hs:Chú ý và hoàn chỉnh bài toán.
(1’) 4.Dặn dò: Về nhà xem lại bài vừa học.
 	 Ôn lại các phép tính về phân số. 
 Ô lại cách đổi hỗn số ra phân số và ngược lại. 
Tuần:01 NS: 02 /8/2013
Tiết :03	 ÔN TẬP CỘNG, TRỪ PHÂN SỐ ND: /8 /2013
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức: Giúp học sinh ôn lại phép tính cộng, trừ phân số thông qua các bài tập.
2.Kĩ năng: Vận dụng vào bài tập làm thành thạo các phép tính.
3.Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài.
II.Chuẩn bị: Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng.
 HS: Nắm công thức tính cộng, trừ phân số.
III.Lên lớp:
(1’) 1. Ổn định tổ chức.
 2. Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
Các công thức tính
Gv:Nêu câu hỏi : Muốn cộng hai phân số ta làm như thế nào? 
Gv:Nêu câu hỏi cho phép trừ, nhân, chia
Hs:Trả lời bằng công thức.
Hs:Nhận xét
 3.Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10’
10’
10’
8’
Bài tập 1 :Tìm x biết
a. 
b. 
Bài tập 2 : Tính 
a. 
b. 
Bài tập 3: Tính
a. 
b.
c.
d. 
Bài tập 4
Tính bằng hai cách
a. 
b. 
c. 
Gv:Ghi đề bài lên bảng
Gv:Gợi ý :Gọi x là gì ?
Gv:Ta tìm x như thế nào ?
Gv:Vậy ta áp dụng quy tắc nào ?
Gv:Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện .
Gv:Yêu cầu các hs còn lại làm vào tập .
Gv:Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và hướng dẫn cho các học sinh yếu kém .
Gv:Kiểm tra.
Gv:Yêu cầu hs đọc đề bài tập 
Gv:Để thực hiện được bài tập này em phải làm sao?
Gv:Hướng dẫn và gọi 2 hs lên bảng thực hiện.
Gv:Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs yếu.
Gv:Gọi 2 hs lên bảng trình bày
Gv:Kiểm tra
Gv:Để giải được bài tập 3 này theo em ta phải làm gì?
Gv:Em hãy nhắc lại cách quy đồng mẫu số mà em đã học.
Gv:Trước khi thực hiện phép toán về phân số ta phải kiểm tra điều gì?
Gv:Nhắc lại các chổ cần chú ý
Gv:Chia lớp ra 4 nhóm thực hiện 
Gv:Đi xung quanh quan sát hướng dẫn các nhóm.
Gv:Gọi đại diện nhóm lên trình bày
Gv:Gọi 1 hs nhóm khác kiểm tra lại Kq
Gv:Chốt lại và ghi điểm nhóm có bài làm tốt.
Gv:Em hãy tìm cách giải bài tập 4
Gv:Gọi lần lượt từng hs nêu cách tìm với từng bài cụ thể và cho lên bảng thực hiện.
Gv:Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu đồng thời nếu hs có máy tính Fx gv hướng dẫn cách sử dụng.
Gv: Gọi hs nhận xét
Gv: Kiểm tra
Hs:Quan sát đề bài
Hs:Chuyển vế và Thực hiện phép tính
Hs:Chú ý và trình bày
Hs:Áp dụng quy tắc trừ phân số 
a. ==
b. =
Hs:Nhận xét.
Hs:Quan sát đề bài suy nghĩ cách thực hiện
Hs:Nhắc lại các bước.
Hs:Phân số đã cho phải tối giản và mẫu phân số phải dương
Hs:Chú ý
Hs:Hoạt động nhóm
Hs:Trong nhóm trình bày
a. b. c. d. 
Hs:Nhóm khác kiểm tra lại Kq
Hs: Đổi hỗn số ra phân số hoặc Quy đồng phần phân số , cộng phần nguyên với phần nguyên ,phân số với phân số .
Hs:Chú ý
Hs:Thực hiện
 =
=
Hs:Nhận xét
(1’) 4.Dặn dò: Về nhà xem lại bài vừa học.
	 Làm lại các bài tập trên.
 	 Ôn tập lại các quy tắc nhân, chai phân số vàtinh chất của phép nhân.
Tuần:02 NS : 02 /8 /2013
Tiết : 04	 ÔN TẬP NHÂN, CHIA PHÂN SỐ ND: /8 / 2013
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Ôn tập các phép tính về nhân chia phân số 
2.Kĩ năng: Làm thành thạo các phép tính trên.
3.Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài .
II.Chuẩn bị: Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng.
 HS: Ôn lại các phép tính về phân số .
III.Lên lớp:
(1’) 1.Ổn định tổ chức.
 2.Kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10’
10’
13’
10’
Bài tập 1: Áp dụng tính chất các phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính gía trị các biểu thức sau
A=
B=
C=
Bài tập 2 : Tính
Bài tập 3 :thực hiện phép tính
A = 
B = 
Bài tập 4 Tính :
a . b . 
c . d. 
e . g . 
h . 
Gv:Yêu cầu hs đọc đề bài toán
Gv:Tính chất phép tính là những tính chất nào?
Gv:Quy tắc dấu ngoặc như thế nào? 
Gv:Gọi hs phát biểu và kiểm tra.
Gv:Em sẽ áp dụng cho bài tập này ra sao?
Gv:Qua bài tập tiết trước thì có cách nào để giải quyết cho nhanh bài tập này?
Gv:Dẩn dắt hs tím ra cách giải nhanh phù hợp và tiến hành giải
Gv:Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu đồng thời nếu hs có máy tính Fx gv hướng dẫn cách sử dụng.
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Kiểm tra.
Gv:Ghi đề bài lên bảng yêu cầu hs quan sát
Gv:Theo em thực hiện bài tập này ta làm động tác nào?
Gv:Hướng dẫn hs cách thực hiện
Gv:Em hãy nhắc lại phép nhân và phép chia phân số ?
Gv:Khi có số thập phân , hỗn số em sẽ làm gì?
Gv:Yêu cầu hs trình bày bài toán.
Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện từng bước một.
Gv:Quan sát lớp gọi hs kiểm tra
Gv:Chốt lại và hướng dẫn hs cách sử dung máy tính
Gv:Phép nhân phân số có các tính chất nào?
Gv:Với các tính chất đó hãy áp dụng vào câu A , B .của bài tập 3 
Gv:Gọi hs nêu lên phương pháp thực hiện bài toán trên .
Gv:Gợi ý và yêu cầu hs thực hiện .
Gv:Gọi 2 hs lên bảng thực hiện bài toán .
Gv:Chỉnh sửa và thống nhất ý kiến chung .
Gv:Với quy tắc chia số hữu tỉ trên em hãy áp dụng vào cho bài tập 4
Gv:Vậy muốn chia hai phân số ta làm sao ?
Gv:Muốn chia một số cho một phân số , chia một phân số cho một số ta phải làm như thế nào ?
Gv:Gọi hs trả lời .
Gv:Gọi lần lượt 3 hs lên bảng thực hiện
Gv:Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs yếu
Gv:Gọi hs nhận xét kiểm tra
Hs:Đọc yêu cầu đề bài
Hs:Trả lời các câu hỏi của gv
Hs:Nhận xét
Hs:Nêu ý kiến
A= =
 = 
Hs:Nhận xét
Hs:Quan sát đề bài.
Hs:Nêu ý kiến.
Hs:Chú ý.
Hs:Phát biểu
=
=
= =
Hs:Nhận xét
Hs:Chú ý
Hs:Nêu các tính chất
Hs:Thực hiện
A = = 
B = =
 = 
Hs:Nhận xét bài làm của bạn
Hs:Chú ý quan sát đề bài
Hs:Phát biểu lại quy tắc 
Hs:Thực hiện 
a . = 
b . =
c . = 
Hs:Nhận xét
(1’)	 4. Dặn dò: Về nhà xem lại bài vừa học.
	 Làm lại bài tập đã giải,vận dụng vào các bài toán về số hữu tỉ .
	 Ôn tập lại về hỗn số, số thập phân, phần trăm.
Tuần: 02 NS: 03/8/2013
Tiết: 05	 HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM	 ND: /8 /2013
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức: Ôn lại cách thực hiện các phép tính với phân số hỗn số, tính nhanh khi cộng hỗn số.
2.Kĩ năng: Biết cách đổi hỗn số ra phân số và ngược lại.
3.Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn xây dựng bài.
II.Chuẩn bị: Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức ,sgk ,thước thẳng.
 HS: Ôn tập lại các kến thức đã học.
III.Lên lớp:
(1’) 1.Ổn định tổ chức.
 2.Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
Đổi các hỗn số sau ra phân số 
Gv:Gọi 2 hs lên bảng thực hiện
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Khi gặp hỗn số âm ta chú ý gì?
Gv:Chốt lại
Hs:Thực hiện
Hs:Ta viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu “-“ trước kết quả .
	 3.Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10’
13’
15’
Bài tập 1 
Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu %
Bài tập 2 
 Viết các % sau dưới dạng số thập phân:
7% ,45%; 216%
Bài tập 3
 Tính giá trị của các biểu thức sau
Gv:Cho hs đọc yêu cầu bài toán 
Gv:Với yêu cầu này em phải làm gì?
Gv:Làm sao viết chúng dưới dạng số thập phân?
Gv:Gọi 3 hs lên bảng viết các phân số đã cho thành số thập phân
Gv:Kiểm tra. 
Gv:Bài tập này còn yêu cầu nào?
Gv:Làm sao đưa được về dạng % ?
Gv:Hướng dẫn và gọi 3 hs lên bảng thực hiện
Gv:Quan sát và hương dẫn hs yếu kém.
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Đề bài này yêu cầu ta làm gì?
Gv:Theo em ta phải thực hiện như thế nào cho nhanh và đơn giản hơn bài toán?
Gv:Hướng dẫn và gọi 3 hs lên bảng thực hiện
Gv:Quan sát và hương dẫn hs yếu kém.
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Muốn tính được giá trị của biểu thức này theo em ta phải làm gì?
Gv:Có còn cách giải nào nhanh hơn không?
Gv:Hướng dẫn cách thực hiện
Gv:Gọi 2 hs lên bảng giải theo hai cách và so sánh cách giải nhanh gọn
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Chốt lại
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
Hs:Nhận xét.
Hs:Đọc
Hs: Viết các phân số dưới dạng số thập phân
Hs: dùng kí hiệu %
Hs:Thực hiện
Hs:Nhận xét
Hs: Viết các % sau dưới dạng số thập phân
Hs:Viết thành phân số thập phân, sau dó viết ra số thập phân
Hs:thực hiện 
7% = ,
45%=;
216%=
Hs:Nhận xét
Hs:Nêu ý kiến
Hs:Suy nghĩ
Hs:thực hiện 
=
 ==
B=
Hs:Nhận xét
(1’) 4.Dặn dò: Về nhà xem lại bài vừa học.
	 Ôn lại các kiến thức đã học.
 	 Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Tuần :02 NS:03/8/2013
Tiết :06 	 KIỂM TRA 1 TIẾT	 ND: /8 /2013
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức: Cung cấp thông tin đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh đã được ôn tập.
2.Kĩ năng: Tính đúng, vận dung linh hoạt vào giải toán.
3.Thái độ: Tích cực hoạt động, nghiêm túc, làm việc độc lập.
II.Chuẩn bị: 
	Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng, đề kiểm tra, đáp áp
 HS: Ôn tập các kiến thức trong chương trình tự chọn
III.Lên lớp: 
 1.Ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra bài cũ
 3. Kiểm tra
	- Phát đề đến tay hs
	- Thu bài kiểm tra
 4. Củng cố
 5. Dặn dò
	Ôn lại kiến thức đã học
	Tìm hiểu bài 1 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_dai_so_lop_7_tiet_1_den_6_nam_hoc_2013_2014.doc