I.Mục tiêu :
1.Kiến thức: Giúp hs ôn lại các phép toán cộng, trừ, nhân chia các số nguyên.
2.Kĩ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính trên số nguyên.
3.Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn xây dựng bài.
II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, thước thẳng.
HS: Ôn lại các phép tính về số nguyên.
III.Lên lớp:
(1’) 1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Tuần: 01 NS:01/8/2013 Tiết : 01 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN, NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ ND: /8/2013 I.Mục tiêu : 1.Kiến thức: Ôn lại cách tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 2.Kĩ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính về lũy thừa. 3.Thái độ: Trung thực, cẩn thận, tích cực hoạt động xây dựng bài. II.Chuẩn bị: Gv:Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, thước thẳng, sgk. HS: Ôn lại công thức nhân lũy thừa đã học. III.Lên lớp: (1’) 1.Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ Nhân lũy thừa cùng cơ số Gv:Tính giá trị các lũy thừa sau. 22 ; 26 ; 42 ; 33 Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện. Gv:Gọi hs nhận xét, kiểm tra. Hs:Pht biểu định nghĩa . Hs: 22 = 4 26 = 64 42 = 16 33 = 27 3.Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10’ 10’ 13’ *Bài tập 1 a.Tính :102 ,103 , 104 ,105 , 106 . b.Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 : 1000 ; 1000000 ; 1 tỉ ; *Bài tập 2 -Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa . a. 23 . 22 . 24 b. 102 . 103 .105 c. x . x5 d. a3 . a2 . a5 *Bài tập 3 -Bằng cách tính , em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau . a. 23 và 32 b. 24 và 42 c. 25 và 52 d. 210 và 100 Gv:Ghi bi tập lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu. Gv:Tính giá trị các lũy thừa : 102 ,103 , 104 , 105 , 106 . Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 : 1000 ; 1000000 ; 1 tỉ ; . Gv:Số mũ và chữ số 0 như thế no ? Gv:Khi tính lũy thừa 10 ta sẽ tính như thế no ? Gv: Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu. Gv: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ? Gv: Với yêu cầu của bài toán trên hãy thực hiện . Gv: Gọi 4 hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào tập . Gv: Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và giúp đỡ các hs yếu kém. Gv: Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu. Gv: Để so sánh hai lũy thừa ta phải làm như thế nào ? Gv:Với 23 và 32 ta so sánh ra sao . Gv:Gọi 4 hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào tập . Gv: Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và giúp đỡ các hs yếu kém . Gv: Kiểm tra lại kết quả. Hs:Quan sát đề bài Hs: 102=100,103 =1000, 104 = 10000, 105 = 100000, 106 = 1000000. Hs: 1000 = 103; 1000000 = 106; 1 tỉ= 109 ; =1012 Hs:Số mũ bằng với số chữ số 0 Hs:Khi viết dưới dạng lũy thừa của 10 ta chỉ việc đếm số chữ số 0. Hs:Quan sát đề bài Hs:Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. Hs:Thực hiện a. 23 . 22 . 24 = 29 b. 102 . 103 .105 = 1010 c. x . x5 = x6 d. a3 . a2 . a5 = a10 Hs: Suy nghĩ cách so sánh Hs: Ta tính lũy thừa rồi so snh kết quả Hs: a. 23 = 8 < 32 =9 b. 24 =16 = 42 =16 c. 25 =32 > 52 =25 d. 210 =1024 > 100 Hs: Nhận xt 4.Củng cố. TG Nội dung Hoạt động của gio vin Hoạt động của học sinh 5’ -Viết gọn bằng cch dng lũy thừa. a. a.a.a.b.b. b. m.m.m.m + p.p Gv: Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu. Gv: Yêu cầu hs đọc kĩ đề bài và thực hiện . Gv: Đi xung quanh lớp chỉnh sửa vá giúp đỡ các hs yếu kém . Hs:Thực hiện . Hs: a. a3 . b2 . b. m4 + p2 . (1’) 5.Dặn dò. -Về nhà làm lại các bài tập vừa giải và tìm cách giải khác. -Ôn lại các phép tính về số nguyên. Tuần : 01 NS: 01/8/2013 Tiết : 02 ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ NGUYÊN ND: /8/ 2013 I.Mục tiêu : 1.Kiến thức: Giúp hs ôn lại các phép toán cộng, trừ, nhân chia các số nguyên. 2.Kĩ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính trên số nguyên. 3.Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn xây dựng bài. II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, thước thẳng. HS: Ôn lại các phép tính về số nguyên. III.Lên lớp: (1’) 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 8’ Tính tổng sau một cách hợp lí a.3784 + 23 – 3785 -15 b. 21+22+23+24 -11-12-13-14 Gv:Làm sao tính tổng hợp lí? Gv:Em có nhận xét gì về các số đã cho? Ta có thể làm gì ? Gv:Cho hs nêu ý kiến và gọi lên bảng trình bày Gv:Gọi hs nhận xét Gv:Kiểm tra lại kết quả. Hs:Các số có thể giao hoán để tính cho nhanh Hs:Lên bảng trình bày. a.3784 + 23 – 3785 -15=(3784 -3785)+( 23 -15) = (-1) +(-8) = -9 b. 21+22+23+24 -11-12-13-14 = (21–11) +(22–12) +(23–13)+(24–14 ) =10 + 10 + 10 + 10= 40 Hs:Nhận xét 3. Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 10’ 10’ 10’ Bài tập 1: Tính a. (-4).(-5).(-6) b. (-3 +6).(-4) c. (-3 - 5).( -3+5) d. (-5-13) : (-6) Bài tập 2 . Tính các tổng sau a. [(-13) + (-15)] +(-8) b. 500 – (-200) -210 -100 c - (-129)+(-119) -301 +12 d 777 – (-111) –(-222) +20 Bài tập 3:Tính nhanh a. -2001 + ( 1999 +2001) b.(43 – 863 ) – (137 -57 ) Bài tập 4: Tìm số nguyên x biết 4 – (27 – 3 ) = x – (13 – 4) Gv:Gọi Hs nêu cách thực hiện bài toán. Gv:Hướng dẫn và cho hs thực hiện Gv:Đi xung quanh quan sát lớp, và kiểm tra kết quả. Gv:Gọi 4 hs lên bảng trình bày. Gv:Gọi hs nhận xét và kiểm tra. Gv:Ghi đề bài tập lên bảng. Gv:Em sẽ làm gì khi bài toán yêu cầu tính tổng? Gv:Vậy khi cộng hai số nguyên âm ta làm sao? Gv:Khi trừ hai số nguyên ? Gv:Ta sẽ áp dụng như thế nào vào bài toán này? Gv:Chia lớp thành 4 nhóm theo đơn vị tổ và cho hs trong nhóm thực hiện. Gv:Đi xung quanh quan sát lớp, và kiểm tra kết quả. Gv:Gọi hs đại diện nhóm lên bảng trình bày. Gv:Gọi hs nhận xét và kiểm tra Gv:Chốt lại. Gv:Với bài tính nhanh ta tính ra sao? Gv:Ta còn có quy tắc nào? Gv:Gọi 2 hs trình bày. Gv:Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu Gv:Gọi hs nhận xét từng bài Gv:kiểm tra lại Gv:Để thực hiện đựơc bài này em phải làm sao? Gv:Với phép toán trong dấu ngoặc ta sẽ làm sao? Gv:Gọi hs lên bảng trình bày Gv:Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu Gv:Gọi hs nhận xét Gv:Vậy ta cần phải làm gì để tìm được x? Gv:Gọi hs thực hiện hoàn thành bài toán Gv:Kiểm tra lại Hs: Nêu cách thực hiện bài toán. Hs:Chú ý Hs:Thực hiện Kq: a. -120 b. -12 c. -16 d. 3 Hs:Nhận xét Hs:Quan sát đề bài. Hs:Thực hiện phép tính trong ngoặc trước. Hs:Trả lời theo câu hỏi của gv. Hs:Thực hiện. a. [(-13) + (-15)] +(-8) = (-28) + (- 8 ) = -36 b. 500 – (-200) -210 -100 = 500 +200 + (-210) + (-100) =390 c - (-129)+(-119) -301 +12 = [129 +(-119)] +12 + (-301) =10 +12 + (-301) = -291 d 777 – (-111) – (-222) +20 = 777 +111 +222 +20 =1130 Hs:Nhận xét Hs:Nêu cách tính. Hs:Ta có quy tắc dấu ngoặc. a. -2001 + ( 1999 +2001) = (-2001 + 2001) + 1999 = 1999 b.(43 – 863 ) – (137 -57 ) = 43 – 863 – 137 + 57 = (43+57) –( 863 +137) = 100 – 1000= 1100 Hs:Nhận xét Hs:Suy nghĩ. Hs:Ta tính trong ngoặc Hs:Thực hiện. 4 – (27 – 3 ) = x – (13 – 4) 4- 24 = x - 9 -20 = x - 9 x = -20 + 9 x = - 11 Hs:Chú ý và hoàn chỉnh bài toán. (1’) 4.Dặn dò: Về nhà xem lại bài vừa học. Ôn lại các phép tính về phân số. Ô lại cách đổi hỗn số ra phân số và ngược lại. Tuần:01 NS: 02 /8/2013 Tiết :03 ÔN TẬP CỘNG, TRỪ PHÂN SỐ ND: /8 /2013 I.Mục tiêu : 1.Kiến thức: Giúp học sinh ôn lại phép tính cộng, trừ phân số thông qua các bài tập. 2.Kĩ năng: Vận dụng vào bài tập làm thành thạo các phép tính. 3.Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài. II.Chuẩn bị: Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng. HS: Nắm công thức tính cộng, trừ phân số. III.Lên lớp: (1’) 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ Các công thức tính Gv:Nêu câu hỏi : Muốn cộng hai phân số ta làm như thế nào? Gv:Nêu câu hỏi cho phép trừ, nhân, chia Hs:Trả lời bằng công thức. Hs:Nhận xét 3.Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10’ 10’ 10’ 8’ Bài tập 1 :Tìm x biết a. b. Bài tập 2 : Tính a. b. Bài tập 3: Tính a. b. c. d. Bài tập 4 Tính bằng hai cách a. b. c. Gv:Ghi đề bài lên bảng Gv:Gợi ý :Gọi x là gì ? Gv:Ta tìm x như thế nào ? Gv:Vậy ta áp dụng quy tắc nào ? Gv:Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện . Gv:Yêu cầu các hs còn lại làm vào tập . Gv:Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và hướng dẫn cho các học sinh yếu kém . Gv:Kiểm tra. Gv:Yêu cầu hs đọc đề bài tập Gv:Để thực hiện được bài tập này em phải làm sao? Gv:Hướng dẫn và gọi 2 hs lên bảng thực hiện. Gv:Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs yếu. Gv:Gọi 2 hs lên bảng trình bày Gv:Kiểm tra Gv:Để giải được bài tập 3 này theo em ta phải làm gì? Gv:Em hãy nhắc lại cách quy đồng mẫu số mà em đã học. Gv:Trước khi thực hiện phép toán về phân số ta phải kiểm tra điều gì? Gv:Nhắc lại các chổ cần chú ý Gv:Chia lớp ra 4 nhóm thực hiện Gv:Đi xung quanh quan sát hướng dẫn các nhóm. Gv:Gọi đại diện nhóm lên trình bày Gv:Gọi 1 hs nhóm khác kiểm tra lại Kq Gv:Chốt lại và ghi điểm nhóm có bài làm tốt. Gv:Em hãy tìm cách giải bài tập 4 Gv:Gọi lần lượt từng hs nêu cách tìm với từng bài cụ thể và cho lên bảng thực hiện. Gv:Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu đồng thời nếu hs có máy tính Fx gv hướng dẫn cách sử dụng. Gv: Gọi hs nhận xét Gv: Kiểm tra Hs:Quan sát đề bài Hs:Chuyển vế và Thực hiện phép tính Hs:Chú ý và trình bày Hs:Áp dụng quy tắc trừ phân số a. == b. = Hs:Nhận xét. Hs:Quan sát đề bài suy nghĩ cách thực hiện Hs:Nhắc lại các bước. Hs:Phân số đã cho phải tối giản và mẫu phân số phải dương Hs:Chú ý Hs:Hoạt động nhóm Hs:Trong nhóm trình bày a. b. c. d. Hs:Nhóm khác kiểm tra lại Kq Hs: Đổi hỗn số ra phân số hoặc Quy đồng phần phân số , cộng phần nguyên với phần nguyên ,phân số với phân số . Hs:Chú ý Hs:Thực hiện = = Hs:Nhận xét (1’) 4.Dặn dò: Về nhà xem lại bài vừa học. Làm lại các bài tập trên. Ôn tập lại các quy tắc nhân, chai phân số vàtinh chất của phép nhân. Tuần:02 NS : 02 /8 /2013 Tiết : 04 ÔN TẬP NHÂN, CHIA PHÂN SỐ ND: /8 / 2013 I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Ôn tập các phép tính về nhân chia phân số 2.Kĩ năng: Làm thành thạo các phép tính trên. 3.Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài . II.Chuẩn bị: Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng. HS: Ôn lại các phép tính về phân số . III.Lên lớp: (1’) 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10’ 10’ 13’ 10’ Bài tập 1: Áp dụng tính chất các phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính gía trị các biểu thức sau A= B= C= Bài tập 2 : Tính Bài tập 3 :thực hiện phép tính A = B = Bài tập 4 Tính : a . b . c . d. e . g . h . Gv:Yêu cầu hs đọc đề bài toán Gv:Tính chất phép tính là những tính chất nào? Gv:Quy tắc dấu ngoặc như thế nào? Gv:Gọi hs phát biểu và kiểm tra. Gv:Em sẽ áp dụng cho bài tập này ra sao? Gv:Qua bài tập tiết trước thì có cách nào để giải quyết cho nhanh bài tập này? Gv:Dẩn dắt hs tím ra cách giải nhanh phù hợp và tiến hành giải Gv:Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu đồng thời nếu hs có máy tính Fx gv hướng dẫn cách sử dụng. Gv:Gọi hs nhận xét Gv:Kiểm tra. Gv:Ghi đề bài lên bảng yêu cầu hs quan sát Gv:Theo em thực hiện bài tập này ta làm động tác nào? Gv:Hướng dẫn hs cách thực hiện Gv:Em hãy nhắc lại phép nhân và phép chia phân số ? Gv:Khi có số thập phân , hỗn số em sẽ làm gì? Gv:Yêu cầu hs trình bày bài toán. Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện từng bước một. Gv:Quan sát lớp gọi hs kiểm tra Gv:Chốt lại và hướng dẫn hs cách sử dung máy tính Gv:Phép nhân phân số có các tính chất nào? Gv:Với các tính chất đó hãy áp dụng vào câu A , B .của bài tập 3 Gv:Gọi hs nêu lên phương pháp thực hiện bài toán trên . Gv:Gợi ý và yêu cầu hs thực hiện . Gv:Gọi 2 hs lên bảng thực hiện bài toán . Gv:Chỉnh sửa và thống nhất ý kiến chung . Gv:Với quy tắc chia số hữu tỉ trên em hãy áp dụng vào cho bài tập 4 Gv:Vậy muốn chia hai phân số ta làm sao ? Gv:Muốn chia một số cho một phân số , chia một phân số cho một số ta phải làm như thế nào ? Gv:Gọi hs trả lời . Gv:Gọi lần lượt 3 hs lên bảng thực hiện Gv:Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs yếu Gv:Gọi hs nhận xét kiểm tra Hs:Đọc yêu cầu đề bài Hs:Trả lời các câu hỏi của gv Hs:Nhận xét Hs:Nêu ý kiến A= = = Hs:Nhận xét Hs:Quan sát đề bài. Hs:Nêu ý kiến. Hs:Chú ý. Hs:Phát biểu = = = = Hs:Nhận xét Hs:Chú ý Hs:Nêu các tính chất Hs:Thực hiện A = = B = = = Hs:Nhận xét bài làm của bạn Hs:Chú ý quan sát đề bài Hs:Phát biểu lại quy tắc Hs:Thực hiện a . = b . = c . = Hs:Nhận xét (1’) 4. Dặn dò: Về nhà xem lại bài vừa học. Làm lại bài tập đã giải,vận dụng vào các bài toán về số hữu tỉ . Ôn tập lại về hỗn số, số thập phân, phần trăm. Tuần: 02 NS: 03/8/2013 Tiết: 05 HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM ND: /8 /2013 I.Mục tiêu : 1.Kiến thức: Ôn lại cách thực hiện các phép tính với phân số hỗn số, tính nhanh khi cộng hỗn số. 2.Kĩ năng: Biết cách đổi hỗn số ra phân số và ngược lại. 3.Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn xây dựng bài. II.Chuẩn bị: Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức ,sgk ,thước thẳng. HS: Ôn tập lại các kến thức đã học. III.Lên lớp: (1’) 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ Đổi các hỗn số sau ra phân số Gv:Gọi 2 hs lên bảng thực hiện Gv:Gọi hs nhận xét Gv:Khi gặp hỗn số âm ta chú ý gì? Gv:Chốt lại Hs:Thực hiện Hs:Ta viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu “-“ trước kết quả . 3.Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10’ 13’ 15’ Bài tập 1 Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu % Bài tập 2 Viết các % sau dưới dạng số thập phân: 7% ,45%; 216% Bài tập 3 Tính giá trị của các biểu thức sau Gv:Cho hs đọc yêu cầu bài toán Gv:Với yêu cầu này em phải làm gì? Gv:Làm sao viết chúng dưới dạng số thập phân? Gv:Gọi 3 hs lên bảng viết các phân số đã cho thành số thập phân Gv:Kiểm tra. Gv:Bài tập này còn yêu cầu nào? Gv:Làm sao đưa được về dạng % ? Gv:Hướng dẫn và gọi 3 hs lên bảng thực hiện Gv:Quan sát và hương dẫn hs yếu kém. Gv:Gọi hs nhận xét Gv:Đề bài này yêu cầu ta làm gì? Gv:Theo em ta phải thực hiện như thế nào cho nhanh và đơn giản hơn bài toán? Gv:Hướng dẫn và gọi 3 hs lên bảng thực hiện Gv:Quan sát và hương dẫn hs yếu kém. Gv:Gọi hs nhận xét Gv:Muốn tính được giá trị của biểu thức này theo em ta phải làm gì? Gv:Có còn cách giải nào nhanh hơn không? Gv:Hướng dẫn cách thực hiện Gv:Gọi 2 hs lên bảng giải theo hai cách và so sánh cách giải nhanh gọn Gv:Gọi hs nhận xét Gv:Chốt lại Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv Hs:Nhận xét. Hs:Đọc Hs: Viết các phân số dưới dạng số thập phân Hs: dùng kí hiệu % Hs:Thực hiện Hs:Nhận xét Hs: Viết các % sau dưới dạng số thập phân Hs:Viết thành phân số thập phân, sau dó viết ra số thập phân Hs:thực hiện 7% = , 45%=; 216%= Hs:Nhận xét Hs:Nêu ý kiến Hs:Suy nghĩ Hs:thực hiện = == B= Hs:Nhận xét (1’) 4.Dặn dò: Về nhà xem lại bài vừa học. Ôn lại các kiến thức đã học. Tiết sau kiểm tra 1 tiết. Tuần :02 NS:03/8/2013 Tiết :06 KIỂM TRA 1 TIẾT ND: /8 /2013 I.Mục tiêu : 1.Kiến thức: Cung cấp thông tin đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh đã được ôn tập. 2.Kĩ năng: Tính đúng, vận dung linh hoạt vào giải toán. 3.Thái độ: Tích cực hoạt động, nghiêm túc, làm việc độc lập. II.Chuẩn bị: Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng, đề kiểm tra, đáp áp HS: Ôn tập các kiến thức trong chương trình tự chọn III.Lên lớp: 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Kiểm tra - Phát đề đến tay hs - Thu bài kiểm tra 4. Củng cố 5. Dặn dò Ôn lại kiến thức đã học Tìm hiểu bài 1 SGK
Tài liệu đính kèm: