Giáo án Tự chọn môn Toán 7 - Trường THCS Tiến Thắng - Tiết 12: Luyện tập về đơn thức

Giáo án Tự chọn môn Toán 7 - Trường THCS Tiến Thắng - Tiết 12: Luyện tập về đơn thức

A. Mục tiêu:

* Kiến thức: - Học sinh cần nắm được về đơn thức, thế nào là hai đơn thức đồng dạng, cộng trứ đơn thức đồng dạng, nhân hai đơn thức.

- Nhận biết được đa thức, thực hiện phép cộng trừ đa thức

* Kỹ năng:- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên.

 - Biết nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn.

- Rèn kĩ năng giao tiếp cho học sinh.

* Thái độ: học sinh tích cực làm bài.

* Trọng tâm: cộng trừ đơn thức đồng dạng, nhân hai đơn thức.

B. Chuẩn bị:

- Giáo viên: Thước, bảng phụ.

Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề.

- Học sinh: chuẩn bị bài ở nhà, thước.

C. Các hoạt động dạy học.

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 816Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn môn Toán 7 - Trường THCS Tiến Thắng - Tiết 12: Luyện tập về đơn thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 3 /3/2011
Tiết 12 Luyện Tập về đơn thức
A. Mục tiêu:
* Kiến thức: - Học sinh cần nắm được về đơn thức, thế nào là hai đơn thức đồng dạng, cộng trứ đơn thức đồng dạng, nhân hai đơn thức.
- Nhận biết được đa thức, thực hiện phép cộng trừ đa thức
* Kỹ năng:- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên.
 - Biết nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn.
- Rèn kĩ năng giao tiếp cho học sinh.
* Thái độ: học sinh tích cực làm bài.
* Trọng tâm: cộng trừ đơn thức đồng dạng, nhân hai đơn thức.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thước, bảng phụ.
Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề.
- Học sinh: chuẩn bị bài ở nhà, thước.
C. Các hoạt động dạy học.
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
8'
33'
2’
2’
HĐ1. Lý thuyết 
-Nhắc lại kiến thức về đơn thức, đơn thức đồng dạng, cộng trừ đơn thức đồng dạng, nhân hai đơn thức. 
HĐ2. Bài mơí:
Luyện tập 
Bài 1: Những biến thức sau, biến thức vào là đơn thức
a. 2,5xy3; x + x3 - 2y; x4; a + b
b. - 0,7x3y2; x3. x2; - x2yx3; 3,6
GV: nhận xét và chốt vấn đề.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
Bài 2: Thu gọn các đơn thức.
a. 5x3yy2	c. 5xy2(-3)y
b. a2b3 . 2,5a3	d. 1,5p.q.4p3.q2
GV: nhận xét và chốt vấn đề.
Bài 3: Thực hiện các phép nhân phân thức
a. 5xy2 . 0,7y4z . 40x2z3	
b. - 0,5ab(-1a2bc). 5c2b3
c. - 1,2ab.(- 10a2.b.c2). (- 1,5a2c);	
d. - 0,32a7b4.(-3a3b6)
GV nhận xét và cho điểm.
HĐ3. Củng cố :
GV chốt lại kiến thức đã học.
HĐ4. Hướng dẫn học ở nhà
- Học theo SGK+vở ghi.
- Làm các bài tập 13,15 (tr11, 12-SBT)
- HS trả lời.
- 1 học sinh lên bảng làm.
 Giải: Những biến thức là đơn thức
2,5xy3; x4; - 0,7x3y2; x3. x2; - x2yx3; 3,6
- 3 học sinh lên bảng làm
Giải:
a. 5x3yy2 = 5(y3.y.y2) = 5y6
b. a2b3 . 2,5a3 = a2.a3.b2 
= .a5.b6
c. 5xy2(-3)y = - 15xy3
d. 1,5p.q.4p3.q2 = 1,5 .4 (P.P3.q.q2)
 = 6p4.q3
- 4 học sinh lên bảng làm.
Giải:
a. 5xy2 . 0,7y4z . 40x2z3= 5 . 0,7 . 40.x.x2.y2.y4.z.z3 = 196x3y6z4
Tương tự ta có:
b. 3a3c3b5;	c. - 1,8a3b2c3;
d. 0,04a10b10
- Hs nghe và ghi nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 12 ki II.doc