A. Mục tiêu :
* Kiến thức: Học sinh được hệ thống và rèn luyện các kiến thức về + , - , x ,: , luỹ thừa, các số hữu tỉ, tỉ lệ thức, bài toán về tỉ lệ thức ,tỉ lệ thuụân, tỉ lệ nghịch, hàm số.
* Kĩ năng: HS rèn kĩ năng giải các dạng bài tập.
- Rèn kĩ năng giao tiếp cho học sinh.
* Thái độ: Hs tích cực chủ động xây dựng bài.
* Trọng tâm: ôn tập về + , - , x ,: , luỹ thừa, các số hữu tỉ, tỉ lệ thức, bài toán về tỉ lệ thức ,tỉ lệ thuụân, tỉ lệ nghịch, hàm số.
B. Chuẩn bị
GV: - Bảng phụ, phấn mầu
Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề.
HS: chuẩn bị bài ở nhà, máy tính.
C. Các hoạt động dạy học:
Ngày dạy: / 4 /2011 Tiết 20 Ôn tập cuối năm A. Mục tiêu : * Kiến thức: Học sinh được hệ thống và rèn luyện các kiến thức về + , - , x ,: , luỹ thừa, các số hữu tỉ, tỉ lệ thức, bài toán về tỉ lệ thức ,tỉ lệ thuụân, tỉ lệ nghịch, hàm số. * Kĩ năng: HS rèn kĩ năng giải các dạng bài tập. - Rèn kĩ năng giao tiếp cho học sinh. * Thái độ: Hs tích cực chủ động xây dựng bài. * Trọng tâm: ôn tập về + , - , x ,: , luỹ thừa, các số hữu tỉ, tỉ lệ thức, bài toán về tỉ lệ thức ,tỉ lệ thuụân, tỉ lệ nghịch, hàm số. B. Chuẩn bị GV: - Bảng phụ, phấn mầu Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề. HS: chuẩn bị bài ở nhà, máy tính. C. Các hoạt động dạy học: T.g Hoạt động của GV Hoạt động của HS 10’ 30’ 3’ 2’ HĐ 1. Lí thuyết GV hệ thống kiến thức cơ bản bằng bảng phụ . Lần lượt gọi HS trả lời. HĐ 2. Bài tập : Rèn kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản. Học sinh hoạt động nhóm bài 88. Các nhóm thảo luận. Đại diện các nhóm trình bày kết quả. GV nhận xét và cho điểm các nhóm. GV hướng dẫn bài tập Gọi hs lên bảng chữa . Nhận xét và chữa bài của bạn. GV cho điểm học sinh. Gọi hs lên bảng chữa . Nhận xét và chữa bài của bạn. GV cho điểm học sinh. HĐ 3 : Củng cố : Cách làm các dạng bài tập cơ bản. Chứng minh nếu : HĐ 4: Hướng dẫn về nhà: Xem lại cách giải các dạng toán. Làm các bài tập còn lại phần ÔTCN. 1/ Trong dãy các phép tính +, -, x, :, luỹ thừa ta thực hiện như thế nào? 2/ Phép cộng các số hữu tỉ có những tính chất gì? 3/ Phép nhân các số hữu tỉ có những tính chất gì? 4/ = ? 5/ xm : xn = ? 6/ xm . xn = ? 7/ (xm)n =? 8/ (xy)n = ? 9/ (x/y)n = ? 10/ Nếu thì 11/ Hai đại lượng x và y là tỉ lệ nghịch nếu. 12/ Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận nếu 13/ Mỗi điểm trên mặt phẳng toạ độ . 14/ Đồ thị hàm số y= a x là . Bài 1: SGK trang 88: Thực hiện phép tính: a) 9,6. 2- = 4,8 - = 4,8 - 995,68 = -990,88 b) = = 0,28- 5,2 + 3,6 = -1,32. Bài 2: SGK trang 89. Với giá trị nào của x thì ta có: a) +x = 0 b) x + = 2x Giải Ta có: a) + x = 0 = -x x<0 hoặc x=0 b) x + = 2x = x x>0 hoặc x=0. Bài 3: SGK trang 69. Từ tỉ lệ thức : Ta có:
Tài liệu đính kèm: