I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nhớ lại định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức (TLT).
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng nhận dạng TLT tìm số hạng chưa biết của TLT,
Lập ra các TLT từ các TLT từ các số từ các đảng thức.
- Thái độ:HS tích cực tự giác ôn bài và làm bài tập.
* Trọng Tâm: Củng cố định nghĩa và hai T/C của TLT
II/ Chuẩn bị
GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu
HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập
III/ Các hoạt động dạy học
Dạy ngày: 21 / 09/2010 Tiết 8 Tỉ lệ thức I/ Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh nhớ lại định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức (TLT). - Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng nhận dạng TLT tìm số hạng chưa biết của TLT, Lập ra các TLT từ các TLT từ các số từ các đảng thức. - Thái độ:HS tích cực tự giác ôn bài và làm bài tập. * Trọng Tâm: Củng cố định nghĩa và hai T/C của TLT II/ Chuẩn bị GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thày Hoạt động của trò Hoạt động 1: Lý thuyết (8p) 1) Nêu định nghĩa về TLT. Tìm các cặp số bằng nhau rồi lập các TLT 28:14; 2; 8:4; ; 3:10; 2,1:7 GV : nhận xét- đánh giá , * HS lên bảng thực hiện HS1: + Định nghĩa (SGK) + ; 3:10 = 2,1 : 7 Hoạt động 2: Luyện tập (35p) Bài 1 Lập tất cả các TLT từ đẳng thức sau a/ 6.63 = 9.42 b/ 0,24.1,61 = 0,84.0,46 GV : Nhận xét Bài 2. Lập tất cả các TLT có từ TLT sau: *HS lên bảng thực hiện HS1: 6.63 = 9.42 HS2: 0,24.1,61 = 0,84.0,46 *HS thực hiện làm bài tập: *Bài3 Lập các TLT có từ các số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8 ? Từ 4 số trên ta suy ra được đẳng thức nào? ? Khi cho 4 số bất kì, muốn lập được các TLT ta phải làm ntn? HS: Ta có 1,5. 4,8 = 2. 3,6 Từ đó ta có các TLT sau: *Hs: Từ 4 số ta lập đẳng thức dạng a.d = b.c rồi từ đó lâp các TLT. *Bài 4 : Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Từ TLT (a, b, c, d 0) Suy ra: A. B. C. D. GV: Nhận xét. * HS trả lời miệng A. Đúng B. Sai C. Đúng Đ. Đúng Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2p) - Ôn lại các bài tập đẫ chữa - Làm bài tập: 60.63,65 (SBT. 13) - Xem “Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”
Tài liệu đính kèm: