Giáo án Tự chọn môn Toán lớp 7, kì II - Tiết 25, 26

Giáo án Tự chọn môn Toán lớp 7, kì II - Tiết 25, 26

I. MỤC TIÊU:

- Củng cố cho HS về biểu thức đại số và cách tính giá trị của biểu thức đại số.

- Rèn kĩ năng tính toán, trình bày lời giải bài toán.

- Giáo dục tính tích cực, tự giác làm bài tập.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ.

- HS: Dụng cụ học tập, SGK, SBT , ôn tập về BTĐS và giá trị của BTĐS.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 A. TỔ CHỨC: (1') Sĩ số 7A 7B

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 791Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn môn Toán lớp 7, kì II - Tiết 25, 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 27	ns:
tiết	 25	nd: 
luyện tập về biểu thức đại số và
 giá trị của biểu thức đại số
i. mục tiêu:
- Củng cố cho HS về biểu thức đại số và cách tính giá trị của biểu thức đại số.
- Rèn kĩ năng tính toán, trình bày lời giải bài toán.
- Giáo dục tính tích cực, tự giác làm bài tập.
ii. chuẩn bị:
- GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ.
- HS: Dụng cụ học tập, SGK, SBT , ôn tập về BTĐS và giá trị của BTĐS.
iIi. tiến trình dạy học:
 a. tổ chức: (1') Sĩ số 7a	7b
b. kiểm tra : (8’)
- HS 1: Em hiểu như thế nào về BTĐS? Cho 3 VD về BTĐS?
- HS 2: Nêu cách tính giá trị của BTĐS? Tính gia trị của BT 5x2+3x-1 tại x=-1?
c. luyện tập: 
1. Viết BTĐS biểu thị: (10’)
- GV nêu các ý, HS lần lượt lên bảng viết BTĐS diễn đạt các ý đó.
a) Tổng của a và b bình phương.
b) Tổng các bình phương của a và b.
c) Bình phương của tổng a và b.
d) Một số tự nhiên chẵn.
e) Một số khi chia cho 5 được thương là a và số dư là 1.
f) Hai số lẻ liên tiếp.
g) Chu vi hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp là 5(cm) và a (cm).
h) Diện tích của hình thang có đáy lớn là a (cm), đáy nhỏ là b (cm) và đường cao là h (cm)
i) Quãng đường đi được của một ôtô trong thời gian t giờ với vận tốc là 35 (km/h).
- HS nhận xét, bổ sung.
a) a+b2
b) a2+b2
c) (a+b)2
d) 2n (nN)
e) 5a+1
f) 2n+1 và 2n+3 (nN)
g) 2(5+a)
h) 
i) 35t
2. Tính giá trị của BTĐS: (10’)
- GV đưa ra đề bài.
- 3 HS lên bảng tính.
- HS nhận xét, bổ sung.
a) Giá trị của BT 3x-5y+1 tại x=, y= là:
3. -5.+1=1+1+1=3.
b) Giá trị của BT x-2y2+z3 tại x=4, y=-1, z=-1 là :
 4-2.(-1)2+(-1)3=4-2-1=1
c) Giá trị của BT x5-5 tại x=-1 là: (-1)5-5=-1-5=-6
3. Bài tập trắc nghiệm: (PHT) (10’)
*) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất?
a) BTĐS diễn đạt ý “hiệu các lập phương của a và b “là:
A. (a-b)3
B. (a-b)3
C. (a+b)3
D. (a+b)3
b) Giá trị của BT 4x2+6x-8 tại x=3 là:
A. 26
B. 36
C. 46
D. 56
*) Điền vào bảng:
Biểu thức
Giá trị của biểu thức tại
x=-2
x=-1
x=0
x=1
x=2
3x-5
x2
x2-2x+1
- HS làm theo nhóm: thảo luận à điền vào PHT 
- GV đưa kết quả của các nhóm lên bảng.
- HS nhận xét, GV nhấn mạnh kiến thức.
d. củng cố: (4')
- Thế nào là BTĐS? Cho VD?
- Cách tính giá trị của BTĐS?
e. hướng dẫn học ở nhà: (2')
- Nắm chắc nội dung đã nêu trên.
- Làm các bài tập trong SBT-10,11.
- Chuẩn bị luyện tập về đơn thức, đơn thức đồng dạng.
---------------------------------------
tuần 28	ns: 09-3-2009
tiết	 26	nd: 13-3-2009
luyện tập về đơn thức, đơn thức đồng dạng
i. mục tiêu:
- Củng cố các khái niệm về đơn thức và đơn thức đồng dạng.
- Rèn kĩ năng nhận dạng đơn thức, đơn thức đồng dạng, kĩ năng thu gọn đơn thức, tìm bậc của đơn thức, nhân hai đơn thức, kĩ năng cộng, trừ đơn thức đồng dạng.
- HS tích cực làm bài.
ii. chuẩn bị:
- GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ.
- HS: Dụng cụ học tập,SGK, SBT theo HD tiết 25.
iIi. tiến trình dạy học:
 a. tổ chức: (1') Sĩ số 7a	7b
b. kiểm tra : (12')
- Thế nào là đơn thức, đơn thức thu gọn, Cho ví dụ?
- Nhân hai đơn thức như thế nào? Thu gọn đơn thức sau: 5x2 rồi chỉ ra hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thu được?
- Thế nào là đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ?
- Cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng như thế nào? Tính 2x2yz3+ x2yz3?
c. luyện tập: 
1. Luyện tập về đơn thức: (15’)
- GV đưa ra đề bài:
 * Bài 1: Cho các biểu thức sau: 
; x2yz; 3+x2; 3x2; 0; x3y(-2xy2z); -y; 2x-y3; 12,3; ; 2y2xz5.3x2z ; 5(x2+1); z.
a) Biểu thức nào là đơn thức? 
b) Biểu thức nào là đơn thức thu gọn? 
c) Thu gọn những đơn thức còn lại?
d) Hãy chỉ ra hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thức tìm được? 
- 2 HS lên bảng viết câu a, b có giải thích.
- 1 HS lên bảng làm câu c.
- Thế nào là bậc của đơn thức?
- HS lần lượt điền vào bảng phụ để trả lời câu d.
* Bài 1:
a) Đơn thức: ; x2yz; 3x2; 0; x3y(-2xy2z); 
-y; 12,3; 2y2xz5.3x2z; z.
b) Đơn thức thu gọn: ; x2yz; 3x2; 0; -y; 12,3;z.
c) x3y(-2xy2z)=(x3x)(yy2)z=x4y3z.
2y2xz5.3x2z=(2.3)(xx2)y2(z5z)=6x3y2z6.
d) 
Đơn thức
Hệ số
Phần biến
Bậc
0
x2yz
x2yz
4
3x2
3
x2
2
0
0
Không có
-y
-1
y
1
12,3
12,3
0
z
1
z
1
x4y3z
x4y3z
8
6x3y2z6
6
x3y2z6
11
2. Luyện tập về đơn thức đồng dạng: (15’)
- GV đưa ra đề bài:
 * Bài 2: Cho các đơn thức sau: 
-5x2y; 2xy2; 3xy; xyz; x2yz; 6xz; x2y; xyz ; x2yz; xy2; x2y; 
 xy2; 2,5xz; 0,45xyz; -2,6xy.
a) Hãy sắp xếp chúng thành nhóm những đơn thức đồng dạng?
b) Tính tổng của những đơn thức đồng dạng trong từng nhóm đó?
-HS thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nhóm khác nhận xét.
- GVnhấn mạnh cách cộng, trừ đơn thức đồng dạng.
* Bài 2:
a) 
+ Nhóm 1: -5x2y; x2y; x2y
+ Nhóm 2: 2xy2; xy2; xy2.
+ Nhóm 3: 3xy; -2,6xy.
+ Nhóm 4: xyz; 0,45xyz; xyz
+ Nhóm 5: x2yz; x2yz
+ Nhóm 6: 2,5xz; 6xz.
b) 
+ Nhóm 1: -5x2y+ x2y+ x2y= x2y
 = x2y
+ Nhóm 2: 2xy2+ xy2+ xy2= xy2
 = xy2
+ Nhóm 3: 3xy+( -2,6xy)=(3-2,6)xy=0,4xy.
+ Nhóm 4: xyz+ 0,45xyz;+ xyz=xyz
 =1,25xyz
+ Nhóm 5: x2yz +x2yz= x2yz= x2yz.
+ Nhóm 6: 2,5xz+ 6xz=(2,5+6)xz=8,5xz.
d. củng cố: Từng phần
e. hướng dẫn học ở nhà: (2')
- Nắm chắc khái niệm đơn thức đồng dạng, cách cộng, trừ đơn thức đồng dạng.
- Làm các bài tập trong SBT-12.
- Chuẩn bị luyện tập về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.
---------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docT26,27.doc