Tiết 1
Đ:ÔN TẬP ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
1. Mục tiêu.
a. KT : - HS nêu được đặc điểm cấu tạo và di chuyển dinh dưỡng và sinh sản của ĐVNS
- HS thấy được sự phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của ĐVNS
- So sánh các đăc điểm của các ĐVNS
b. KN : So sánh, phân tích , liên hệ thực tế các ĐVNS
c. TĐ : Yêu thiên nhiên , bảo vệ môi trường sống
2.Chuẩn bị của GV và HS
a. GV: Tranh phóng to hình các hinhĐVNS
tài liệu tham khảo
b. HS : chuẩn bị bài ôn tập
Ngày soạn :........................................ Ngày dạy :.................................Dạy lớp :................ Tiết 1 Đ:ôn tập Động vật nguyên sinh 1. Mục tiêu. a. KT : - HS nêu được đặc điểm cấu tạo và di chuyển dinh dưỡng và sinh sản của ĐVNS - HS thấy được sự phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của ĐVNS - So sánh các đăc điểm của các ĐVNS b. KN : So sánh, phân tích , liên hệ thực tế các ĐVNS c. TĐ : Yêu thiên nhiên , bảo vệ môi trường sống 2.Chuẩn bị của GV và HS a. GV: Tranh phóng to hình các hinhĐVNS tài liệu tham khảo b. HS : chuẩn bị bài ôn tập 3. Tiến trình bài dạy a. KTBC.(không) b. Dạy nội dung bài mới (40’) GV: yêu cầu Hs tổng hợp thu thập thông tin theo nội dung trong bảng HS: thảo luận thu thập nội dung thông tin theo mẫu bảng Tên ĐVNS Trùng Roi Trùng giày Trùng biến hình Trùng kiết lị Trùng sốt rét Nơi sống Trong nước Trong nước Trong nước kí sinh trong máu - Trong nước bọt muuôĩ Anophen - kí sinh trong máu người Cấu tạo cơ thể - Cơ thể đơn bào hình thoi thuôn dài đầu nhọn tù, roi dài - Tế bào gồm nhân, diệp lục, mắt không bào co bóp - Cấu tạo : cơ thể đơn bào có 2 nhân gồm 1 tế bào có : + Chất nguyên sinh lỏng, nhân + Không bào tiêu hoá - Cờu tạo: Cơ thể tiêu giảm bộ phận di chuyển. - Trùng sốt rét thích nghi với kí sinh trong máu người, thành ruột. - Kích thước nhỏ, và các không bào. Di chuyển - Di chuyển bằng roi + di chuyển bằng lông bơi Nhờ chân giả ( do chất nguyên sinh dồn về) Cơ thể tiêu giảm bộ phận di chuyển. Không có bộ phận di chuyển Dinh dưỡng - Hô hấp, chất dinh dưỡng, bài tiết qua thành cơ thể nhờ áp suất thẩm thấu vào cơ thể - Dinh dưỡng : thức ăn được vào từ miệng được không bào tiêu hoá , chất thải được thải ra ngoài qua đường lỗ thải - Tiêu hoá nội bào - Bài tiết : chất thừa dồn đến không bào co bóp để thải ra ngoài ở mọi nơi - Dinh dưỡng: Dùng chất dinh dưỡng của vật chủ. - Dinh dưỡng: Thực hiện qua màng tế bào Sinh sản - Sinh sản vô tính bằng các phân đôi cơ thể theo chiều dọc - Sinh sản : + sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể + sinh sản hữu tính : bằng cách tiếp hợp - Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể Phân nhiều. Phân nhiều Vai trò Là thức ăn cho sinh vật phù du Có hại cho vật chủ Có hại cho vật chủ HS: các nhóm đưa ra thông tin trong bảng GV: nhận xét bổ sung thông tin cho các nhóm c. Củng cố, luyện tập (4’). ? các ĐVNS chúng có đặc điểm nào chung ? có lợi hay hại? GV: Nhận xét – tổng kết nội dung cơ bản của bài . d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (1’) Chuẩn bị bài ôn tập tiếp theo , ôn tập các ĐV Ruột khoang Ngày soạn :........................................ Ngày dạy :.................................Dạy lớp :................ Tiết 2 Đ:ôn tập ngành ruột khoang 1. Mục tiêu. a. KT : - HS nêu được đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản, hình dạng lối sống... của ĐVRK - HS thấy được sự phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của các ĐVRK b. KN : So sánh, phân tích , liên hệ thực tế các ĐVRK c. TĐ : Yêu thiên nhiên , bảo vệ môi trường sống 2.Chuẩn bị của GV và HS a. GV: Tranh phóng to hình các hinh ĐVRK Tài liệu tham khảo b. HS : chuẩn bị bài ôn tập 3. Tiến trình bài dạy a. KTBC.(không) b. Dạy nội dung bài mới (40’) GV: yêu cầu Hs tổng hợp thu thập thông tin theo nội dung trong bảng HS: thảo luận thu thập nội dung thông tin theo mẫu bảng sau TT Đại diện Đặc điểm Thuỷ tức Sứa Hải quỳ San hô 1 Hình dạng Trụ nhỏ Hình cái dù có khả năng xoè, cụp Trụ to, ngắn Cành cây khối lớn. 2 Cấu tạo - Vị trí - Tầng keo - Khoang miệng - ở trên - Mỏng - Rộng - ở dưới - Dày - Hẹp - ở trên - Dày, rải rác có các gai xương - Xuất hiện vách ngăn - ở trên - Có gai xương đá vôi và chất sừng - Có nhiều ngăn thông nhau giữa các cá thể. 3 Di chuyển - Kiểu sâu đo, lộn đầu - Bơi nhờ tế bào có khả năng co rút mạnh dù. - Không di chuyển, có đế bám. - Không di chuyển, có đế bám 4 Lối sống - Cá thể - Cá thể - Tập trung một số cá thể - Tập đoàn nhiều các thể liên kết. 5 Đối xứng đx tỏa tròn đx tỏa tròn đx tỏa tròn 6 Tế bào tự vệ có có Không Bộ xương ngoài 7 Dinh dưỡng dị dưỡng dị dưỡng dị dưỡng dị dưỡng TT Đại diện Đặc điểm Thuỷ tức Sứa San hô 1 Kiểu đối xứng Toả tròn Toả tròn Toả tròn 2 Cách di chuyển Lộn đầu, sâu đo Lộn đầu co bóp dù Không di chuyển 3 Cách dinh dưỡng Dị dưỡng Dị dưỡng Dị dưỡng 4 Cách tự vệ Nhờ tế bào gai Nhờ tế bào gai, di chuyển Nhờ tế bào gai 5 Số lớp tế bào của thành cơ thể 2 2 2 6 Kiểu ruột Ruột túi Ruột túi Ruột túi 7 Sống đơn độc, tập đoàn. Đơn độc Đơn độc Tập đoàn HS: các nhóm đưa ra thông tin trong bảng GV: nhận xét bổ sung thông tin cho các nhóm c. Củng cố, luyện tập (4’). ? các ĐVRK chúng có đặc điểm nào chung ? có lợi hay hại? GV: Nhận xét – tổng kết nội dung cơ bản của bài . d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (1’) Chuẩn bị bài ôn tập tiếp theo , ôn tập các ngành giun Ngày soạn :........................................ Ngày dạy :.................................Dạy lớp :................ Tiết 3 Đ:ôn tập các ngành giun 1. Mục tiêu. a. KT : nắm được các đặc điểm chung, cơ bản nhất của các ngành giun vận dụng giải thích, bảo vệ cơ thể trước một số giun có hại cho người và động vật b. KN : So sánh, phân tích , liên hệ thực tế các ngành giun c. TĐ : Yêu thiên nhiên , bảo vệ môi trường sống 2.Chuẩn bị của GV và HS a. GV: Tranh phóng to hình các hinh giun Tài liệu tham khảo b. HS : chuẩn bị bài ôn tập 3. Tiến trình bài dạy a. KTBC.(không) b. Dạy nội dung bài mới (40’) GV: yêu cầu Hs tổng hợp thu thập thông tin theo nội dung trong bảng HS: thảo luận thu thập nội dung thông tin theo mẫu bảng sau Đặc điểm của sán lông với sán lá gan TT Đại diện Đặc điểm Sỏn lụng Sỏn lỏ gan í nghĩa thớch nghi 1 Mắt Phỏt triển Tiờu giảm Thớch nghi với kớ sinh 2 Lụng bơi Phỏt triển Tiờu giảm Do kớ sinh, khụng di chuyển 3 Giỏc bỏm Phỏt triển Để bỏm vào vật chủ 4 Cơ quan tiờu húa ( nhỏnh ruột) Bỡnh thường Phỏt triển Đồng húa nhiều chất dinh dưỡng 5 Cơ quan sinh dục Bỡnh thường Phỏt triển Đẻ nhiều theo quy luật của số lớn ở động vật kớ sinh Đặc điểm của giun dẹp TT Đại diện Đặc điểm so sỏnh Sỏn lụng ( sống tự do ) Sỏn lỏ gan ( Kớ sinh ) Sỏn dõy ( kớ sing ) 1 Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bờn + + + 2 Mắt và lụng bơi phỏt triển + 0 0 3 Phõn biệt đầu đuụi lưng bụng + + + 4 Mắt và lụng bơi tiờu giảm 0 + + 5 Giỏc bỏm phỏt triển 0 + + 6 Ruột phõn nhỏnh chưa cú hậu mụn + + + 7 Cơ quan sinh dục phỏt triển + + + 8 Phỏt triển qua cỏc giai đoạn ấu trựng + + + HS: các nhóm đưa ra thông tin trong các bảng GV: nhận xét bổ sung thông tin cho các nhóm và tổng kết c. Củng cố, luyện tập (4’). ? các ngành giun dẹp có đặc điểm gì chung nhất? Chúng có vai trò và có hại gì hãy kể một số đại diện? GV: Nhận xét – tổng kết nội dung cơ bản của bài . d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (1’) VN ôn tập nội dung đã học Chuẩn bị bài ôn tập tiếp theo các ngành giun tròn và đốt Ngày soạn :........................................ Ngày dạy :.................................Dạy lớp :................ Tiết 4 Đ:ôn tập các ngành giun (tiếp theo) 1. Mục tiêu. a. KT : : nắm được các đặc điểm chung, cơ bản nhất của các ngành giun vận dụng giải thích, bảo vệ cơ thể trước một số giun có hại cho người và động vật b. KN : So sánh, phân tích , liên hệ thực tế các giun tròn, đốt c. TĐ : Yêu thiên nhiên , bảo vệ môi trường sống 2.Chuẩn bị của GV và HS a. GV: Tranh phóng to hình các hinh giun tròn, đốt Tài liệu tham khảo b. HS : chuẩn bị bài ôn tập 3. Tiến trình bài dạy a. KTBC. (không) b. Dạy nội dung bài mới (40’) GV: yêu cầu Hs tổng hợp thu thập thông tin theo nội dung trong bảng HS: thảo luận thu thập nội dung thông tin theo mẫu bảng sau Đặc điểm của giun tròn TT Đại diện Đặc điểm Giun đũa Giun kim Giun múc cõu Giun rễ lỳa 1 Nơi sống Ruột non Ruột già Tỏ tràng Rễ lỳa 2 Cơ thể hỡnh trụ thuụn 2 đầu v v v 3 Lớp vỏ cuticun thường trong suốt ( nhỡn rừ nội quan ) v v v v 4 Kớ sinh chỉ ở một vật chủ v v v v 5 Đầu nhọn, đuụi tự v Đặc điểm của giun đốt TT Đại diện Đặc điểm Giun đất Giun đỏ đỉa Rươi 1 Cơ thể phõn đốt v v v v 2 Cơ thể khụng phõn đốt 3 Cú thể xoang ( Khoang cơ thể chớnh thức ) v v v v 4 Cú hệ tuần hoàn, mỏu thường đo. v v v v 5 Hệ thần kinh và giỏc quan phỏt triển v v v 6 Di chuyển nhờ chi bờn, tơ hoặc thành cơ thể. v v v v 7 ống tiờu húa thiếu hậu mụn 8 ống tiờu húa phõn húa v v v 9 Hụ hấp qua da hay bằng mang. v v v v HS: các nhóm đưa ra thông tin trong các bảng GV: nhận xét bổ sung thông tin cho các nhóm và tổng kết c. Củng cố, luyện tập (4’). ? các ngành giun tròn, đốt có đặc điểm gì chung nhất? Chúng có vai trò và có hại gì hãy kể một số đại diện? GV: Nhận xét – tổng kết nội dung cơ bản của bài . d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (1’) VN ôn tập nội dung đã học Chuẩn bị bài ôn tập tiếp theo, ngành thân mềm Ngày soạn :........................................ Ngày dạy :.................................Dạy lớp :................ Tiết 5 Đ:ôn tập ngành thân mềm 1. Mục tiêu. a. KT : : nắm được các đặc điểm chung, cơ bản nhất của các ngành thân mềm vận dụng giải thích, liên hệ thực tế ở địa phương b. KN : So sánh, phân tích , liên hệ thực tế các thân mềm c. TĐ : Yêu thiên nhiên , bảo vệ môi trường sống 2.Chuẩn bị của GV và HS a. GV: Tranh phóng to hình các hình thân mềm Tài liệu tham khảo b. HS : chuẩn bị bài ôn tập 3. Tiến trình bài dạy a. KTBC. (không) b. Dạy nội dung bài mới (40’) GV: yêu cầu Hs tổng hợp thu thập thông tin theo nội dung trong bảng HS: thảo luận thu thập nội dung thông tin theo mẫu bảng sau Đặc điểm của một số thâm mềm TT Động vật có đặc điểm tương ứng Đặc điểm cần quan sát ốc Trai Mực 1 Số lớp cấu tạo vỏ 3 3 1 2 Số chân (hay tua) 1 1 10 3 Số mắt 2 không 2 4 Có giác bám không không 5 Có lông trên tua miệng không không có 6 Dạ dày, ruột, gan, túi mực. có có có Đặc điểm cơ thể của một số thâm mềm Các đặc điểm Đại diện Nơi sống Lối sống Kiểu vỏ đá vôi Đặc điểm cơ thể Khoang áo phát triển Thân mềm Không phân đốt Phân đốt 1. Trai sông Nước ngọt Vùi lấp 2 mảnh X X X 2. Sò Nước lợ Vùi lấp 2 mảnh X X X 3. ốc sên Cạn Bò chậm Xoắn ốc X X X 4. ốc vặn Nước ngọt Bò chậm Xoắn ốc X X X 5. Mực Biển Bơi nhanh Tiêu giảm X X X ý nghĩa thực tiễn của ngành thõn mềm TT í nghĩa thực tiễn Tờn đại diện thõn mềm cú ở địa phương. 1 Làm thực phẩm cho người Mực, sũ, ngao, hến, trai, ốc 2 Làm thức ăn cho động vật khỏc Sũ, hến, ốcvà trứng, ấu trựng của chỳng 3 Làm đồ trang sức Ngọc trai 4 Làm vật trang trớ Xà cừ, vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sũ 5 Làm sạch mụi trường nước Trai, sũ, hầu, vẹm 6 Cú hại cho cõy trồng Cỏc loài ốc sờn 7 Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sỏn ốc gạo, ốc mỳt, ốc tai 8 Cú giỏ trị xuất khẩu Mực, bào ngư, sũ huyết 9 Cú giỏ trị về mặt địa chất Húa thạch một số vỏ ốc, vỏ sũ HS: các nhóm đưa ra thông tin trong các bảng GV: nhận xét bổ sung thông tin cho các nhóm và tổng kết c. Củng cố, luyện tập (4’). ? các ngành thân mềm có đặc điểm gì chung nhất? Chúng có vai trò và có hại gì đối với con người và môi trường sống hãy kể một số đại diện? GV: Nhận xét – tổng kết nội dung cơ bản của bài . d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (1’) VN ôn tập nội dung đã học Chuẩn bị bài ôn tập tiếp theo lớp giáp xác của ngành chân khớp Ngày soạn :........................................ Ngày dạy :.................................Dạy lớp :................ Tiết 6 Đ:ôn tập lớp giáp xác 1. Mục tiêu. a. KT : : nắm được các đặc điểm chung, cơ bản nhất của các ngành chân khớp, lớp giáp xác vận dụng giải thích, liên hệ thực tế ở địa phương b. KN : So sánh, phân tích , liên hệ thực tế các giáp xác c. TĐ : Yêu thiên nhiên , bảo vệ động vật có ích 2.Chuẩn bị của GV và HS a. GV: Tranh phóng to hình các hình giáp xác, tài liệu tham khảo b. HS : chuẩn bị bài ôn tập 3. Tiến trình bài dạy a. KTBC. (không) b. Dạy nội dung bài mới (40’) GV: yêu cầu Hs tổng hợp thu thập thông tin theo nội dung trong bảng HS: thảo luận thu thập nội dung thông tin theo mẫu bảng sau Bảng cấu tạo của Tôm sông Các phần của tôm Cấu tạo Chức năng vỏ Kitin cứng thấm canxi che chở và là chỗ bám cho cơ thể. Đầu – Ngực + Mắt, râu + Chân hàm: + Chân ngực: định hướng phát hiện mồi. giữ và xử lí mồi. bò và bắt mồi. Bụng + Chân bụng: + Tấm lái: bơi, giữ thăng bằng, ôm trứng (ở con cái). lái, giúp tôm nhảy. Bảng các đại diện một số thân mềm Đặc điểm Đại diện Kớch thước Cơ quan di chuyển Lối sống Đặc điểm khỏc 1- Mọt ẩm Nhỏ Chõn Ơ cạn Thở bằng mang 2- Sun Nhỏ Cố định Sống bỏm vào vỏ tàu 3- Rận nước Rất nhỏ Đụi rõu lớn Sống tự do Mựa hạ sinh toàn con cỏi 4- Chõn kiếm Rất nhỏ Chõn kiếm Tự do, kớ sinh Kớ sinh: phần phụ tiờu giảm 5- Cua đồng Lớn Chõn bũ Hang hốc Phần bụng tiờu giảm 6- Cua nhện Rất lớn Chõn bũ Đỏy biển Chõn dài giống nhện 7- Tụm ở nhờ Lớn Chõn bũ Ẩn vào vỏ ốc Phần bụng vỏ mỏng và mềm Bảng ý nghĩa thực tiễn của lớp giỏp xỏc STT Cỏc mặt cú ý nghĩa thực tiễn Tờn cỏc loài vớ dụ Tờn cỏc loài cú ở địa phương. 1 Thực phẩm đụng lạnh Tụm sỳ, tụm he Tụm càng, tụm sỳ 2 Thực phẩm phơi khụ Tụm he Tụm đỏ, tụm bạc 3 Nguyờn liệu để làm mắm Tụm, tộp Cỏy, cũng 4 Thực phẩm tươi sống Tụm, cua, ruốc. Cua bể, ghẹ 5 Cú hại cho giao thụng thủy Sun 6 Kớ sinh gõy hại cỏ Chõn kiếm kớ sinh HS: các nhóm đưa ra thông tin trong các bảng GV: nhận xét bổ sung thông tin cho các nhóm và tổng kết c. Củng cố, luyện tập (4’). ? Lớp giáp xác có đặc điểm gì chung nhất? Chúng có vai trò và có hại gì đối với con người và môi trường sống hãy kể một số đại diện? GV: Nhận xét – tổng kết nội dung cơ bản của bài . d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (1’) VN ôn tập nội dung đã học Chuẩn bị bài ôn tập tiếp theo lớp hình nhện của ngành chân khớp Ngày soạn :........................................ Ngày dạy :.................................Dạy lớp :................ Tiết 7 Đ:ôn tập lớp hình nhện 1. Mục tiêu. a. KT : : nắm được các đặc điểm chung, cơ bản nhất của các ngành chân khớp, lớp hình nhện vận dụng giải thích, liên hệ thực tế ở địa phương b. KN : So sánh, phân tích , liên hệ thực tế các hình nhện c. TĐ : Yêu thiên nhiên , bảo vệ động vật có ích 2.Chuẩn bị của GV và HS a. GV: Tranh phóng to hình các hình nhện, tài liệu tham khảo b. HS : chuẩn bị bài ôn tập 3. Tiến trình bài dạy a. KTBC. (không) b. Dạy nội dung bài mới (40’) GV: yêu cầu Hs tổng hợp thu thập thông tin theo nội dung trong bảng HS: thảo luận thu thập nội dung thông tin theo mẫu bảng sau Bảng cấu tạo chức năng của nhện Cỏc phần cơ thể Số chỳ thớch Tờn bộ phận quan sỏt thấy Chức năng Phần đầu - ngực 1 Đụi kỡm cú tuyến độc Bắt mồi và tự vệ. 2 Đụi chõn xỳc giỏc(phủ đầy lụng) Cảm giỏc về khứu giỏc xỳc giỏc 3 4 đụi chõn bũ Di chuyển và chăng lưới. Phần bụng 4 Phớa trước là đụi khe thở Hụ hấp. 5 Ơ giữa là một lỗ sinh dục Sinh sản 6 Phớa sau là cỏc nỳm tuyến tơ Sinh ra tơ nhện Bảng một số đại diện của lớp hỡnh nhện TT Cỏc đại diện Nơi sống Hỡnh thức sống Anh hưởng con người Kớ sinh ăn thịt Cú lợi Cú hại 1 Nhện chăng lưới Trong nhà, ngoài vườn x x 2 Nhện nhà (con cỏi thường ụm kộn trứng) Trong nhà ở cỏc khe tường x x 3 Bọ cạp Hang hốc, nơi khụ rỏo, kớn đỏo x x 4 Cỏi ghẻ Da người x x 5 Ve bũ Lụng, da trõu, bũ. x x Bảng so sỏnh tụm sụng và nhện Đặc điểm Tụm sụng Nhện Giống nhau Đầu - ngực Bụng Khỏc nhau Đầu - ngực Bụng HS: các nhóm đưa ra thông tin trong các bảng GV: nhận xét bổ sung thông tin cho các nhóm và tổng kết c. Củng cố, luyện tập (4’). ? Lớp hình nhện có đặc điểm gì chung nhất? Chúng có vai trò và có hại gì đối với con người và môi trường sống hãy kể một số đại diện? GV: Nhận xét – tổng kết nội dung cơ bản của bài . d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (1’) VN ôn tập nội dung đã học Chuẩn bị bài ôn tập tiếp theo lớp sâu bọ của ngành chân khớp
Tài liệu đính kèm: