Giáo án Tự chọn Toán 7 - 2 cột

Giáo án Tự chọn Toán 7 - 2 cột

Chủ đề 1:

CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ

Tiết 1: SỐ HỮU TỈ

A. MỤC TIÊU

- Giúp học sinh nắm vững được khái niệm số hữu tỉ, biết so sánh hai số hữu tỉ.

- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số.

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm BT

B. CHUẨN BỊ TL-TBDH

GV: SGK, SBT

HS: ôn về tập hợp số hữu tỉ

 

doc 29 trang Người đăng vultt Lượt xem 702Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tự chọn Toán 7 - 2 cột", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 
Chủ đề 1: 
CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ
Tiết 1: SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh nắm vững được khái niệm số hữu tỉ, biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm BT
B. CHUẨN BỊ TL-TBDH
GV: SGK, SBT
HS: ôn về tập hợp số hữu tỉ
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
	1. Tổ chức: KT ss: 7A:
	 7B:
	2. Kiểm tra bài cũ
	Gv giới thiệu về nội dung của chủ đề
	3. Dạy học bài mới
 Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về số hữu tỉ:
- K/n số hữu tỉ?
- So sánh 2 số hữu tỉ?
- Số hữu tỉ dương, âm?
- Gv : cho làm bài và trả lời
- Gọi hs khác nx
-GV cho hs thảo luận làm bài
Lưu ý hs có nhiều cách điền
- Gọi hs trả lời
Gv yêu cầu hs nhớ lại cách ss p/s để làm bài
-HS làm bài
-3 hs lên bảng trình bày
- GV hướng dẫn hs trong quá trình làm bài
- Gọi hs khác nhận xét
GV: ta có thể quy đồng các p/s trên đc không?
GV: hd hs sử dụng các phân số trung gian để ss các cặp p/s trên
Gv: gọi hs nêu cách làm
Gv hướng dẫn nếu cần
- hs làm bài, sau đó gv gọi hs trả lời
+Xét dấu của tử và mẫu
+số x>0 khi nào?
+ x<0 khi nào?
I. Các kiến thức cơ bản:
1. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z, b ¹ 0.
2. Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn có: hoặc x = y hoặc x y
-Ta có thể so sánh 2 số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 số đó.
-Số hữu tỉ lớn hơn 0 được gọi là số hữu tỉ dương
-Số hữu tỉ bé hơn 0 được gọi là số hữu tỉ âm.
Số h tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm .
II. Bài tập
Bài 1: Điền kí hiệu Î, Ì, Ï
– 3	Z	– 3	N	 	 
 – 3 Q
	 Z	 Q	N	 Z	 Q
Bài 2: Điền kí hiệu N, Z, Q vào ô trống cho hợp nghĩa (điền tất cả các khả năng có thể )
– 5 Î 	; Î 	;12 Î 	; Î 
Bài 3: So sánh các số hữu tỉ:
	a) 	b) 	c) 
Giải:
a) 	 và 	
 mà – 3 0 	nên 	 	 hay 	Vậy x < y
b) và 	
 mà – 3 0 	nên 	 	 hay 	Vậy x < y
c) và	 	nên 	Vậy x = y
Bài 4: So sánh các số hữu tỉ sau?
a) và	 
b) và 
c) và 
Bài 5: Cho số hữu tỉ . Với giá trị nào của a thì:
a,x là số hữu tỉ dương
b, x là số hữu tỉ âm
c, x không là số dương cũng không là số hữu tỉ âm.
Giải:a) Để x là số hữu tỉ dương thì: (a – 3) và 2 cùng dấu. Vì 2 > 0 nên a – 3 > 0 hay a – 3 +3 > 0 + 3 	
Vậy a > 3
b) Để x là số hữu tỉ âm thì: (a – 3) và 2 khác dấu,
vì 2 > 0 nên a – 3 < 0 hay a – 3 +3 < 0 + 3 	Vậy a < 3
c) Để x không là số dương cũng không là số hữu tỉ âm thì: x = 0
	vì 2 > 0 nên a – 3 = 0 hay a = 3 	Vậy a = 3.
	4. Củng cố - Luyện tập
	GV nhắc lại những kthức cơ bản cần ghi nhớ trong giờ học.
	5. HDHS học tập ở nhà
	Ôn kĩ bài. Ôn phép cộng, trừ p/s
	BT: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần?
	a) b)
	c) 
--------------------------------------------------
Ngày dạy: 
Tiết 2: CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU
- Ôn lại cho hs các phép tính về số hữu tỉ và các tính chất của các phép tính; quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế.
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ nhanh và chính xác
- Rèn cho hs ý thức trình bày bài giải một cách cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ TL-TBDH
GV: sgk, sbt, các bài toán liên quan 
HS: sgk,sbt, ôn các p/tính về số hữu tỉ và tc của nó.
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
	1. Tổ chức: KT ss: 7A:
	 7B:
	2. Kiểm tra bài cũ
	3. Dạy học bài mới
 Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
GV: cho hs nhắc lại cách cộng trừ các số hữu tỉ?
-T/tự nêu cách nhân chia hai số hữu tỉ? 
GV: cho hs làm bài
Gọi hs lên bảng trình bày
Gọi hs khác nx chữa bài
GV: cho hs làm bài, gv theo dõi và hướng dẫn hs làm bài nếu cần
GV: cho hs thảo luận làm bài
GV hd nếu cần
Gọi hs lên bảng trình bày
GV: cho hs nhắc lại các t/c của các phép tính về p/s
GV: hướng dẫn hs tính một cách hợp lí
I. Các kiến thức cơ bản:
1. Phép cộng, trừ số hữu tỉ:
- Viết hai số dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương Cộng, trừ hai tử số, giữ nguyên mẫu chung .
2. Phép nhân, chia ố hữu tỉ:
Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số. Áp dụng qui tắc nhân chia phân số
II. Bài tập
Bài 1: Tính
a) 	b) c) 	
d)	e) 
ĐS: a,; b, ; c, ; d, ; e, 
Bài 2: Tính
a) 	 b) 
c) 	 d) 
ĐS: a, ; b,-35 ; c, ; d, 
Bài 3: Tìm x, biết: 	
a) 	b) 	 	
c) 	d) 
ĐS: a, ; b, ; c, ; d, 
Bài 4: Tính giá trị biểu thức:
a) .	 b) 
c) 	d) 
	4. Củng cố - Luyện tập
	GV khắc sâu cho hs các dạng toán đã làm. Lưu ý áp dụng đúng các quy tắc các phép tính và các quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế và tính chất các phép tính cho hợp lí.
	5. HDHS học tập ở nhà
- Xem lại các dạng toán và bài toán đã giải.
- Chuẩn bị tiết sau: “Giá Trị Tuyệt Đối của một số hữu tỉ”
Ngày dạy: 
Tiết 3: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh nắm vững định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Học sinh được rèn luyện, củng cố quy tắc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
- Phát triển tư duy qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
B. CHUẨN BỊ TL-TBDH
GV: sgk, sbt, các bài toán về GTTĐ của SHT 
HS: sgk,sbt, ôn về GTTĐ của SHT
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
	1. Tổ chức: KT ss: 7A:
	 7B:
	2. Kiểm tra bài cũ
	Neâu caùc nhaän xeùt veà caùch tính GTTÑ cuûa moät soá nguyeân ?
	-GTTÑ cuûa moät soá nguyeân döông baèng chính noù.
-GTTÑ cuûa moät soá nguyeân aâm baèng soá ñoái cuûa noù.
-GTTÑ cuûa soá 0 baèng 0
-Hai soá ñoái nhau coù GTTÑ baèng nhau
-GTTÑ cuûa moät soá luoân luoân laø moät soá khoâng aâm
	3. Dạy học bài mới
 Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
GV: gọi hs làm bài
gọi hs khác sửa sai nếu có
GV: cho hs thảo luận làm bài
Gọi hs nêu cách làm, gv hd nếu cần
Gọi hs lên bảng trình bày
GV: hương dẫn hs trong quá trình làm bài
Gọi hs nhận xét chữa bài
GV: cho hs thảo luận làm bài
Sau đó gọi hs nêu cách làm
GV hd nếu cần:
- A đạt GTNN khi số hạng ntn? số hạng này nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
- B đạt GTLN khi số trừ ntn?
GV: cho hs cả lớp làm bài
Gọi 2 hs lên bảng trình bày
GV: hd hs trình bày lại bài cho hoàn chỉnh
1. Bài 1:
Giải:
2. Bài 2: Tìm x, biết
Giải:
 => x = 3,5 hoaëc x = –3,5
 => x = 0
 => x – 2 = 3 hoaëc x – 2 = –3 
 => x = 5 hoaëc x = –1
 hoaëc 
 hoaëc 
 hoaëc 
 hoaëc 
3. Bài 3: T×m x ®Ó biÓu thøc:
 a, A = 0,6 + ®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt.
b, B = ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt.
Giải:
a,Ta cã: > 0 víi xÎ Q vµ = 0 khi x = . 
VËy: A = 0,6 + > 0, 6 víi mäi x Î Q. VËy A ®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt b»ng 0,6 khi x = .
b, Ta cã víi mäi x Î Q vµ khi = 0 Þ x = 
VËy B ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt b»ng khi x = .
	4. Củng cố - Luyện tập
	GV khắc sâu cho hs các dạng toán đã làm. Lưu ý hs những lỗi đã được sửa khi chữa bài
	5. HDHS học tập ở nhà
- Xem lại các dạng toán và bài toán đã giải.
	- Làm bt: 24, 31, 32, 33(sbt-tr 7,8)
------------------------------------------------------------
Ngày dạy: 
Tiết 4: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU
- Cuûng coá caùc kieán thöùc veà luõy thöøa cuaû soá höõu tæ.
- Rèn kĩ năng áp dụng quy tắc các phép tính về luỹ thừa vào giải bài tập
- Phát triển tư duy và tính sáng tạo của hs trong học tập.
B. CHUẨN BỊ TL-TBDH
GV: sgk, sbt, TLTC, TLTK
HS: sgk,sbt, ôn các phép tính về luỹ thừa của SHT
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
	1. Tổ chức: KT ss: 7A:
	 7B:
	2. Kiểm tra bài cũ
	3. Dạy học bài mới
 Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
GV: cho hs nhắc lại các công thức về luỹ thừa của SHT, quy tắc các phép tính về SHT
-HS phát biểu quy tắc và nêu công thức tương ứng
GV: cho hs cả lớp làm bài 
Gọi HS trình bày
GV: cho hs thảo luận làm bài
Gọi HS trình bày và nêu rõ đã áp dụng quy tắc nào
-GV: cho HS thảo luận làm bài
Gọi hs nêu cách làm và trình bày 
- Gọi hs khác nx chữa bài
-GV: gọi hs nêu cách làm hoặc hdhs làm bài: ở phần a, viết các số thành luỹ thừa với cơ số là 2 => n nằm trong khoảng nào, từ đó tìm n?
Ttự với phàn b, 
-Gọi hs làm bài
I. Các kiến thức cơ bản:
a, §Þnh nghÜa:
xn = x.x.x.x (x Î Q, n Î N*)
 (n thõa sè x)
b, Quy ­íc:
	x0 = 1; 	x1 = x; 
c, Các phép tÝnh
	xm.xn = xm + n
	xm:xn = xm – n (x ¹ 0)
	 (y ¹ 0)
	(xn)m = xm.n
II. Bài tập
1. Baøi 1: Tính 
Giaûi :
2. Baøi 2 : Tính 
Giaûi :
3. Baøi 3 : So sánh các số sau:
a, 224 và 316 ; b, 4100 vµ 2200 ; 
Giải: 
a, 224 = (23)8 = 88; 316 = (32)8 = 98
Vì 88 < 98 suy ra 224 < 316 
b, Ta cã: 4100 = (22)100 = 22.100 = 2200
 Þ 4100 = 2200
4. Baøi 4: Tìm soá töï nhieân n, bieát:
a, 2.16 2n >4; b, 9.27 3n 243
Giải: 
a, Ta có 2.16 = 25 ; 4= 22
 => 25 2n > 22 => 5 n >2
Vậy: n {3; 4; 5}
b, Ttự phần a, ta có:
 35 3n 35 => 5 n 5
Vậy: n=5.
	4. Củng cố - Luyện tập
	GV khắc sâu cho hs các dạng toán đã làm, xét xem các bài toán đó có thể áp dụng công thức nào về luỹ thừa.
	5. HDHS học tập ở nhà
- Xem lại các dạng toán và bài toán đã giải.
	- BT: 42, 43, 47, 48,56, 57
-------------------------------------------------
Ngày tháng năm 2009
Ngày dạy: 
Tiết 5: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1
A. MỤC TIÊU
- Cuûng coá caùc kieán thöùc cơ bản ñaõ hoïc trong chuû ñeà
- Rèn kĩ năng áp dụng quy tắc các phép tính để giải bài tập
- Rèn cho HS tính cẩn thận, cx trong giải toán
B. CHUẨN BỊ TL-TBDH
GV: sgk, sbt, TLTC, TLTK
HS: sgk,sbt, ôn các nội dung chính đã học trong chủ đề 1
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
	1. Tổ chức: KT ss: 7A:
	 7B:
	2. Kiểm tra bài cũ
-Gọi HS nêu các kiến thức trọng tâm đã học trong chủ đè 1
	3. Dạy học bài mới
 Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
GV: cho hs thảo luận làm bài
GV: gọi hs nêu cách làm
HS cả lớp làm bài, Gọi hs trình bày
GV: hd hs làm phần c: viết các số thành tích các luỹ thừa của 2 và 3 sau tìm cách rút gọn 
GV: cho hs thảo luận làm bài
GV: hd hs tìm cách làm, sau đó gọi hs trình bày bài làm
Gọi hs khác nx chữa bài
GV Hdẫn: nên tổng đã cho bằng 0 khi nào? từ đó tìm x? Nêu kl ntn về giá trị cần tìm của x?
1. Bài 1: Thực hiện phép tính
a, , 
 = 
 b, 
 = 8 + 3 – 1 + 64 = 74
c, = 
= = 
2. Bài 2: Tìm x, biết
a, => =>x =
b, (x + 2)2 = 36
Þ Þ Þ 
c, (2x-1)3 = -8 => (2x-1)3 = (-2)3
 => 2x – 1 = -2 => 2x = -1 => x =-1/2
d, 5(x – 2)(x + 3) = 1Þ 5(x – 2)(x + 3) = 50
 Þ (x – 2)(x + 3) = 0
 Þ Þ 
e, => 
+ 5-x = 9,7 => x = 5-9,7= -4,7
+ 5-x = -9,7 => x = 5 + 9,7 = 14,7
f, 
Ta có: và 
Suy ra: khi 
 và 
 => x=1,5 và x=2,5 (vô lí)
Vậy không có giá trị nào của x thoả mãn
	4. Củng cố - Luyện tập
	GV khắc sâu cho hs các nội dung cần ghi nhớ của chủ đề 1, lưu ý nắm chắc cách giải của mỗi dạng bài toán
	GV giải đáp thắc mắc của HS về các kiến thức đã học trong chủ đề(nếu có)
	5. HDHS học tập ở nhà
- Ôn kĩ các nd của chủ đề
- Xem lại các dạng toán và bài toán đã giải.
	- Chuẩn bị KT 1 tiết
----- ... ận xét chữa bài
* Bài 3:
Cho h×nh vÏ sau:
a, T¹i sao a//b?
b, c cã song song víi b kh«ng?
c, TÝnh sè ®o c¸c gãc E1; E2?
-GV: cho hs thảo luạn làm bài
-Gọi hs làm bài và cho hs khác nhận xét chữa bài
*Bài 4:
Cho h×nh vÏ bªn biết a//b//c. TÝnh số đo các góc 
-GV: cho hs thảo luận tìm cách làm hoặc gv hướng dẫn hs làm bài nếu cần
-Gọi hs làm bài và hs khác nhận xét chữa bài
1. Bài 1:
a) Moät caëp goùc so le trong laø vaø
b) Moät caëp goùc ñoàng vò vaø
c) Moät caëp goùc trong cuøng phíavaø
2.Bài 2:
a) Cách 1: 
Ta có: (đối đỉnh)
(đối đỉnh)
=> 
-Do laø 2 goùc so le trong
b) Cách 2: 
-Ta có: (đối đỉnh)
và là 2 góc đồng vị
-Vậy: a//b
c) Cách 3: 
-Ta có: (kề bù)
- (đối đỉnh)
- Khi đó: 
Do laø 2 goùc trong cuøng phía
3.Bài 3: 
C
B
A
D
E
G
1
500
c
b
a
2
1300
a) Ta có a AB, b AB => a//b
b) Ta có: 
Mà và là hai góc trong cùng phía 
=> c//b
c) - (SLT)
 - (kề bù)
C
B
A
D
E
G
1
1
c
b
a
1
d
4. Bài 4: 
Ta cã 
L¹i cã 
Ta cã: (So le trong)
Ta cã: (Trong cïng phÝa)
 Þ = 700
4. Củng cố - Luyện tập
	-GV củng cố lại các dạng bài tập đã chữa trong giờ học và kiến thức vận dụng để 
 giải các bài tập đó
	5. HDHS học tập ở nhà
- Xem lại các dạng bài tập đã làm trong giờ học
- Làm các bài tập: 19, 20, 24, 30, 31 (sbt)
-----------------------------------------------------------
Ngày tháng năm 2009
Ngày dạy:
Tiết 9: CÁC BÀI TOÁN 
VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (tiếp)
A. MỤC TIÊU
- Tiếp tục ôn tập và củng cố cho học sinh về tính chất và dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, đọc và phân tích hình vẽ, chứng minh hai đường thẳng song song.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong khi đo vẽ hình.
B. CHUẨN BỊ TL-TBDH
GV: SGK, SBT, TLTC, thước kẻ, thước đo góc, êke.
HS: Ôn t/c, dấu hiệu nhận biết 2 đt song song.
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
	1. Tổ chức: KT ss: 7A:
	 7B:
	2. Kiểm tra bài cũ
- Cho hình vẽ, biết a//b và 
	Tính số đo các góc còn lại tạo bởi đt c cắt 2 đt
	a và b
	3. Dạy học bài mới
 Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
-GV: yêu cầu hs đọc đè bài và vẽ hình, gv hướng dẫn hs chọn số đo cho phù hợp
-HS: thảo luận làm bài
HD: +hai góc đó ở vị trí ntn?
 => cần đk gì để Ax//By?
-GV: gọi hs trình bày bài
-GV: yêu cầu hs quan sat kĩ hình vẽ, thảo luận nêu cách làm bài
HD: qua O kẻ đt c//a
-HS: làm bài vào vở, 1 hs lên bảng trình bày
-GV: hướng dẫn hs quan sát, phân tích hình vẽ để làm bài
HD: đt bc cắt hai đt AB và DC có hai góc B và C như thế nào? => AB và DC như thế nào?
=>tính số đo góc D
-HS cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng trình bày
HS khác nx chữa bài.
-GV: yêu cầu hs quan sát hình vẽ, phân tích thảo luận làm bài
HD: kẻ c đi qua O và c//a
Vận dụng kiến thức về 2 góc trong cùng phía đẻ cm c//b
=> a//b
-Gọi hs trình bày
1.Bài 1:
Cho ñoïan thaúng AB treân cuøng moät nöõa maët phaúng bôø AB veõ caùc tia Ax vaø By trong ñoù = ; = 4 . Tính ñeå Ax//By
Giải:
-Ta có và là 2 góc trong cùng phía
-Xét tổng: + =+ 4 = 5.
-Để Ax//By thì 5=1800 => =360
Vậy: =360 thì Ax//By
2. Bài 2:
Cho hình vẽ biết a//b. Hãy tính số đo góc AOB?
B
Giải:
-Qua O vẽ đường thẳng c//a//b
-Ta có: (slt của a//c)
 (slt của b//c)
Suy ra: 
3.Bài 3:
Cho hình vẽ, biết: = 110 ; = 75 ; = 105. Tính số đo góc D
1050
750
1100
Giải:
-Xét đt BC cắt hai đt AB và DC:
Ta có : + = 75 + 105 = 180 
Mà và là 2 góc trong cùng phía
Vậy AB//DC.
Có: + = 1800 (2 góc trong cùng phía)
 => = 180 - = 180 – 110 = 70 
4.Bài 4:
Cho hình vẽ, chứng minh a//b
1400
1500
b
O
c
1
2
700
A
a
B
Giải:
-Qua O kẻ đt c//a (1)
-Ta có: (2 góc TCP của a//c)
=> 
Ta có: 
-Xét: 
Mà chúng lại ở vị trí trong cùng phía
Suy ra: c//b (2)
-Từ (1) và (2) => a//b
4. Củng cố - Luyện tập
	-GV khắc sâu cho hs các nội dung kiến thức đã học trong giờ học.
	Lưu ý hs phân biệt khi cho 2 đt song song thì ta được các góc có quan hệ ntn? 
 Còn khi chứng minh hai đt song song ta cần chỉ ra được điều gì?
	5. HDHS học tập ở nhà
- Ôn lại bài
-Làm BT: 32-37; 48, 49
------------------------------------------------
Ngày tháng năm 2009
Ngày dạy:
Tiết 10: CÁC BÀI TOÁN 
VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (tiếp)
A. MỤC TIÊU
- Tiếp tục ôn tập và củng cố cho học sinh về tính chất và dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, đọc và phân tích hình vẽ, chứng minh hai đường thẳng song song.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong khi đo vẽ hình.
B. CHUẨN BỊ TL-TBDH
GV: SGK, SBT, TLTC, thước kẻ, thước đo góc, êke.
HS: Ôn t/c, dấu hiệu nhận biết 2 đt song song.
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
	1. Tổ chức: KT ss: 7A:
	 7B:
	2. Kiểm tra bài cũ
- Cho hình vẽ, biết a//b và - = 80 
Tính số đo các góc còn lại?
	3. Dạy học bài mới
 Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
-GV: yêu cầu hs vẽ hình và ghi GT, KL của bài toán
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình
Cho hs thảo luận làm bài.
-GV: gọi hs lên bảng làm bài
Gọi hs nhận xét chữa bài
-GV: yêu càu hs vẽ hinh vào vở và tìm cách làm bài
(gv gợi ý nếu cần)
-GV: gọi hs nêu cách làm bài
Gọi hs lên bảng trình bày
-Gọi hs nhận xét chữa bài
-GV: cho hs quan sát hình vẽ, thảo luận tìm cách làm bài
(gv hd hs tìm cách làm khi cần )
-GV: gọi 2 hs lên bảng làm phần a, b,
-Gọi hs nhận xét chữa bài
-GV: cho hs quan sát hình vẽ, vẽ hình và thảo luận tìm cách làm bài
-Gọi hs nêu cách làm, sau đó gọi 1 học sinh lên bảng trình bày
-GV: cho hs khác nhận xét chữa bài
1.Bài 1:
Chứng minh: Nếu 1 đt cắt 2 đt song song thì hai tia phân giác của hai góc so le trong song song với nhau?
x
c
z
A
B
m
n
y
t
*Giải:
1
2
2
1
GT
Cho xy//zt; Am là tia pg của góc xAB; Bn là tia pg của góc tBA
KL
Am//Bn
-Ta có: =; 
Mà = (so le trong)
-Suy ra = , và 2 góc này ở vị trí so le trong. Vậy Am//Bn
2. Bìa 2:
Cho hình vẽ, biết Ax//By. Tìm ?
2
1
1300
1500
*Giải:
-Qua B kẻ tia Bm//Ax//By. Ta được:
+ =1800 (2 góc trong cùng phía)
=> = 1800- 1500 = 300
+ =1800 (2 góc trong cùng phía)
=> = 1800- 1300 = 500
Vậy: = + = 300 + 500 = 800
3.Bài 3:
A
Cho hình vẽ
x
1
m
B
2
y
C
a) Biết Ax//Cy. Só sánh: và 
b) Biết =. Chứng tỏ Ax//Cy
*Giải:
a)Qua B kẻ đt m//Ax//By. Ta có:
+ (SLT)
+ (SLT)
=> ==
b) Qua B kẻ đt m//Ax (*)
 => (SLT)
-Từ ==> (1)
-Ta có: ==> (2)
Từ (1) và (2) suy ra . Mà 2 góc này ở vị trí so le trong => Cy//m (**)
Từ (*) và (**) suy ra: Ax//Cy.
4.Bài 4: 
Cho hình vẽ, biết 
Chứng tỏ: Ax//Cy.
C
B
y
1
2
d
x
A
*Giải:
-Qua B kẻ đt d//Ax.(1)
Ta có:
+(2 góc trong cùng phía)
+ => 
=> . Mà 2 góc này ở vị trí trong cùng phía => d//Cy (2)
Từ (1) và (2) suy ra: Ax//Cy.
4. Củng cố - Luyện tập
	-GV tóm tắt lại cho hs các nội dung kiến thức cơ bản cầ nắm vững của chủ đề 2. 
 Lưu ý hs cách trình bày lời giải các dạng bài toán cơ bản đã chữa trong chủ đề và 
 những lỗi hs hay gặp và cách sửa chữa.
	5. HDHS học tập ở nhà
- Ôn tập chủ đề 2, xem lại các dạng bài tập trong chủ đề
-Chuẩn bị tiết sau ôn tập và kiểm tra 15 phút
------------------------------------------------
Ngày tháng năm 2009
Ngày dạy:
Tiết 11: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA 15 PHÚT
A. MỤC TIÊU
- Ôn tập, hệ thống lại cho hs các kiến thức cơ bản của chủ đề.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, đọc và phân tích hình vẽ, vận dụng kiến thức về hai đường thửng song song vào giải bài tập.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong khi đo vẽ hình.
B. CHUẨN BỊ TL-TBDH
GV: SGK, SBT, TLTC, thước kẻ, thước đo góc, êke.
HS: Ôn tập chủ đề, TLTK, thước kẻ, êke, thước đo góc.
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
	1. Tổ chức: KT ss: 7A:
	 7B:
	2. Kiểm tra bài cũ
	3. Dạy học bài mới
 Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
-GV: hướng dẫn hs hệ thống lại các nội dung kiến thức cơ bản của chủ đề .
+ Thế nào là 2 góc đối đỉnh?
+ Thế nào là 2 đt vuông góc: đ/n và k/h
+ Nêu các dấu hiệu nhận biết 2 đt ss?
+ Nêu t/c 1 đt cắt hai đt song song
+ Nêu các t/c của quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song?
-GV: cho hs thảo luận làm bài
-GV: gọi hs lên bảng làm bài
-Gọi hs khác nhận xét chữa bài
GV nhận xét và lưu ý hs cách trình bày bài
-GV: cho hs quan sát hình vẽ, thảo luận tìm cách làm bài
-GV: gọi hs nêu cách làm bài
-GV: gọi hs trình bày ssau đó gọi hs khác nhận xét chữa bài
I> Ôn tập lí thuyết
1. Hai góc đối đỉnh 
2. Hai đt vuông góc 
3. Dấu hiệu nhận biết hai đtsong song
4. T/c hai đt song song
5. Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song
II> Bài tập vần dụng
1. Bài 1: Cho hình vẽ:
a
b
A
B
D
C
1
1
1
2
3
4
1
Biết 
a) Chứng minh a//b
b) Tính số đo các góc: D1; D2; D3; D4.
*Giải:
a) Ta có (2 góc kề bù).
=> 
-Mà 2 góc này ở vị trí so le trong
Vậy: a//b
b) Ta có a//b:
+ (so le trong)
+ (kề bù)
+ (đối đỉnh)
+ (đối đỉnh)
2. Bài 2:
b0
a
A0
B0
x0
y0
C
D
t
z
1
2
Cho hình vẽ, biết Ct và Dz là tia phân giác của các góc và 
Chứng minh: Ct//Dz.
*Giải:
Ta có a AB và b AB => a//b
+ (vì Ct là tia p/g của ) (1)
+ (vì Ct là tia p/g của ) (2)
Mà = (đồng vị) (3)
-Từ (1),(2),(3) suy ra: và hai góc này ở vị trí đòng vị => Ct // Dz.
1
a
b
A
B
C
D
3
2
1100
800
700
1
a
b
A
B
C
D
3
2
800
700
1
2
1
KIỂM TRA 15 PHÚT
Bài 1: 
Cho hình vẽ
Hãy tính số đo của các góc:
.
Bài 2: 
Cho hình vẽ
Biết Ax // By
Tính số đo của góc ACB?
A
C
B
y
x
300
1400
d
1
2
ĐÁP ÁN
Bài 1: (5 điểm)
-Vẽ hình
+ (2 góc kề bù)
=> và hai góc này ở vị trí SLT => a // b
+ (SLT)
+ (2 góc kề bù) 
+ (đối đỉnh)
1
1
1
1
0,5
0,5
Bài 2: (5 điểm)
- Vẽ hình
- Qua C kẻ đường thẳng d // Ax // By. Ta có :
+ (SLT) (1)
+ (2 góc trong cùng phía) (2)
- Từ (1),(2) suy ra: 
1
1
1
1
1
4. Củng cố - Luyện tập
	-GV thu bài và nhận xét ý thức làm bài của hs. 
	5. HDHS học tập ở nhà
- Ôn tập chủ đề 2, xem lại các dạng bài tập trong chủ đề
- Ôn tập về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để chuẩn bị cho chủ đề 3
------------------------------------------------
Ngày tháng năm 2009
Ngày dạy: 
Chủ đề 3: 
TỈ LỆ THỨC-DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
SỐ THỰC - CĂN BẬC HAI
Tiết 12: ÔN TẬP VỀ TỈ LỆ THỨC
 VÀ DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
A. MỤC TIÊU
- Ôn tập vàcủng cố cho hs k/n và t/c của TLT; t/c của dãy tỉ số bằng nhau.
-Rèn kĩ năng giải một số bài toán vận dụng tc của TLT và t/c của dãy tỉ số bằng nhau.
-Giáo dục cho hs ý thức tự học và say mê trong học tập.
B. CHUẨN BỊ TL-TBDH
GV: SGK, SBT, TLTC.
HS: ôn tập về TLT và các t/c của dãy tỉ số bằng nhau.
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
	1. Tổ chức: KT ss: 7A:
	 7B:
	2. Kiểm tra bài cũ
	Gv giới thiệu về nội dung của chủ đề
	3. Dạy học bài mới
 Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt

Tài liệu đính kèm:

  • docTU CHON TOAN 7 2 COT CUC HAY.doc