CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I/ Mục tiêu :
-Ôn tập,hệ thống,khắc sâu kiến thức,rèn kĩ năng nhận biết,vẽ đường thẳng song song
II/Phương tiện dạy học :
- Giáo án , bảng phụ , phấn màu .
III/Quá trình thực hiện :
1/ Ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
-Vẽ hình minh họa và nêu tên các loại góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng ?
-Khi nào thì đường thẳng a song song với đường thẳng b?Vẽ hai đường thẳng song song?
3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN : HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TOÁN 7 -TỰ CHỌN CHỦ ĐỀ BÁM SÁT CHỦ ĐỀ 1:ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG(4 tiết) Tiết:1 Ngày soạn: / /2011 Ngày dạy:./ ./2011 HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC I/ Mục tiêu : -Ôn tập,hệ thống,khắc sâu kiến thức,rèn kĩ năng nhận biết,vẽ đường thẳng vuông góc và đường trung trực của đoạn thẳng. II/Phương tiện dạy học : Giáo án , bảng phụ , phấn màu . III/Quá trình thực hiện : 1/ Ổn định lớp : 2/ Kiểm tra bài cũ : -Thế nào là hai đường thẳng vuông góc?Cách vẽ và nhận biết hai đường thẳng vuông góc? - Thế nào đường trung trực của đoạn thẳng ? Cách vẽ và nhận biết đường trung trực của đoạn thẳng? 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN : HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1:Ôn tập: -Nhắc lại về k/n hai đường thẳng vuông góc,cách vẽ hai đường thẳng vuông góc tương tự như trong tiết dạy. -Nhắc lại điều kiện để trở thành đường trung trực của đoạn thẳng,cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng tương tự như trong tiết dạy. Cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng bằng compa và thước thẳng: -Dùng compa lấy A làm tâm mở bk khoảng hơn nữa đt AB quay một đường tròn.Giữ nguyên bk đó nhưng chọn tâm là B và cũng quay một đường tròn.Hai đường tròn này cắt nhau tại C và D.Nối C với D ta được đường trung trực của đoạn thẳng AB. Chú ý:Ta cũngcó thể dùng cách này để vẽ hai đường thẳng vuông góc. (ta sẽ chứng minh trong chương tam giác vấn đề này) Hoạt động 2:Luyện tập: Bài tập 18: Mời hai hs lên bảng làm bài,số còn lại thực hiện vào vở,Gv sữa chữa nếu cần . Bài tập 20: Bài tập:Cho đường thẳng b cắt đường thẳng a. Trên a lấy hai điểm A và B sao cho b là trung trực của AB.Vẽ hình và nêu rõ cách vẽ? H/S:Trả lời -Quan sát và làm theo gv . - Quan sát và làm theo gv. -Quan sát và làm theo gv. Bài tập 18: Hình vẽ : Bài tập 20: Hình a) Hình b) Cách vẽ đúng: -Vẽ đt a.Trên a lấy hai điểm A,B. -Xác định trung điểm . -Vẽ b vuông góc với AB tại trung điêm của nó. 4.Hướng dẫn về nhà: Trên cơ sở các bài tập đã giải vừa rồi,hãy làm các bài tập tương tự trong sgk và sbt. TOÁN 7 -TỰ CHỌN CHỦ ĐỀ BÁM SÁT CHỦ ĐỀ 1:ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG(4 tiết) Tiết:2 Ngày soạn: / /2011 Ngày dạy: ./ ./2011 CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I/ Mục tiêu : -Ôn tập,hệ thống,khắc sâu kiến thức,rèn kĩ năng nhận biết,vẽ đường thẳng song song II/Phương tiện dạy học : Giáo án , bảng phụ , phấn màu . III/Quá trình thực hiện : 1/ Ổn định lớp : 2/ Kiểm tra bài cũ : -Vẽ hình minh họa và nêu tên các loại góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng ? -Khi nào thì đường thẳng a song song với đường thẳng b?Vẽ hai đường thẳng song song? 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN : HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH c 2 3 a b 3 1 4 2 4 1 A B Hoạt động 1:Ôn tập: -Ghi bảng tóm tắt nội dung phần trả lời của hs trong khi kiểm tra bài cũ.Hướng dẫn lại cách vẽ hai đường thửng song song.(bằng hai cách:Cặp góc so le trong và cặp góc đồng vị bằng nhau) -Lưu ý:trường hợp cặp góc so le trong và cặp góc đồng vị bằng 900 ta có cách vẽ đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba. -Để chứng tỏ là hai đường thảng song song thì ta phải chỉ ra đk gì? Hoạt động 2:Luyện tập: Bài tập 21 SBT tr 77: Chọn câu đúng,sai và có chứng minh. Bài tập 22 SBT tr 77: Chọn câu đúng ,sai và có chứng minh. Bài tập 23 SBT tr 77: Câu c cần chứng minh . (Gợi ý:Từ cặp góc trong cùng phí bù nhau hãy so sánh cặp góc đồng vị hoặc cặp góc so le trong) 1200 1200 A B x y Các loại góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng: Cặp góc so le trong là : A1 và B3 ; A4 và B2 Các cặp góc đồng vị là A1 và B1 ; A2 và B2 ; A3 và B3 ; A4 và B4 -Khi các cặp góc so le trong và đồng vị bằng nhau thì hai đườgn thẩng a và b song song với nhau. - Để chứng tỏ là hai đường thảng song song thì ta phải chỉ ra đk : Chúng không có điểm chung Chúng có cặp góc so le trong bằng nhau Chúng có cặp góc đồng vị bằng nhau Bài tập 21 SBT tr 77: Câu a,c,d đúng,câu b sai vì còn có khả năng là chúng trùng nhau. Bài tập 22 SBT tr 77: Câu a sai câu b đúng Bài tập 23 SBT tr 77: Câu đúng:a,b,c Vậy hai đường thẳng song song. Bài tập 24 SBT tr 78: AB //CD (hình a) EG // HF (hình b) Các cặp cạnh cùng chiều dài hay chiều rộng của cùng một mặt hình hộp chữ nhật thì song song với nhau. Bài tập 26 SBT tr 78: Có nhiều đáp án. 4.Hướng dẫn về nhà: Tổ-Nhóm trưởng ký duyệt. Tuần:1 Ngày: / /2011 Bùi Thị Thúy Hường Trên cơ sở các bài tập đã giải vừa rồi,hãy làm các bài tập tương tự trong sgk và sbt. TOÁN 7 -TỰ CHỌN CHỦ ĐỀ BÁM SÁT CHỦ ĐỀ 1:ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG(4 tiết) Tiết:3 Ngày soạn:17/8/2011 Ngày dạy:22./8../2011 TIÊN ĐỀ ƠCLIT VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I/ Mục tiêu : -Ôn tập,hệ thống,khắc sâu kiến thức,rèn kĩ năng nhận biết,chứng minh hai đường thẳng song song ,vận dụng tiên đề ơclit vào giải bài tập. II/Phương tiện dạy học : -Giáo án , bảng phụ , phấn màu . III/Quá trình thực hiện : 1/ Ổn định lớp : 2/ Kiểm tra bài cũ : -Vẽ hình minh họa và nêu tên các loại góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng ? -Khi nào thì đường thẳng a song song với đường thẳng b?Vẽ hai đường thẳng song song? 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN : HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH c 2 3 a b 3 1 4 2 4 1 A B Hoạt động 1:Ôn tập: -Ghi bảng tóm tắt nội dung phần trả lời của hs trong khi kiểm tra bài cũ.Hướng dẫn lại cách vẽ hai đường thửng song song.(bằng hai cách:Cặp góc so le trong và cặp góc đồng vị bằng nhau) -Lưu ý:trường hợp cặp góc so le trong và cặp góc đồng vị bằng 900 ta có cách vẽ đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba. -Để chứng tỏ là hai đường thẳng song song thì ta phải chỉ ra đk gì? Hoạt động 2:Luyện tập: Bài tập 32 SGK tr 94: -Nhắc lại nội dung tiên đề ơclit về hai đường thẳng song song. Bài tập 33 SGK tr 94: Chọn câu đúng ,sai và có chứng minh. Bài tập :Cho hình vẽ,biết hai đường thẳng song song và góc B2=1350.Tính các góc còn lại. 1200 1200 A B x y Các loại góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng: Cặp góc so le trong là : A1 và B3 ; A4 và B2 Các cặp góc đồng vị là A1 và B1 ; A2 và B2 ; A3 và B3 ; A4 và B4 -Khi các cặp góc so le trong và đồng vị bằng nhau thì hai đường thẩng a và b song song với nhau. - Để chứng tỏ là hai đường thảng song song thì ta phải chỉ ra đk : Chúng không có điểm chung Chúng có cặp góc so le trong bằng nhau Chúng có cặp góc đồng vị bằng nhau Bài tập 32 SGK tr 94: Câu a,b đúng,câu c,d sai Bài tập 33 SGK tr 94: a);b) bằng hnau. c)bù nhau. Bài tập: Vậy hai đường thẳng song song. Bài tập 24 SBT tr 78: AB //CD (hình a) EG // HF (hình b) Các cặp cạnh cùng chiều dài hay chiều rộng của cùng một mặt hình hộp chữ nhật thì song song với nhau. Bài tập 26 SBT tr 78: Có nhiều đáp án. 4.Hướng dẫn về nhà: Tổ-Nhóm trưởng ký duyệt. Tuần:3 Ngày:20/9/2008 Bùi Thị Thúy Hường Trên cơ sở các bài tập đã giải vừa rồi,hãy làm các bài tập tương tự trong sgk và sbt. TOÁN 7 -TỰ CHỌN CHỦ ĐỀ BÁM SÁT CHỦ ĐỀ 1:ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG(4 tiết) Tiết:4 Ngày soạn: / /2011 Ngày dạy: ./ /2011 TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG I/ Mục tiêu : -Ôn tập,hệ thống,khắc sâu kiến thức,rèn kĩ năng nhận biết,chứng minh hai đường thẳng song song ,vận dụng tiên đề ơclit vào giải bài tập. II/Phương tiện dạy học : -Giáo án , bảng phụ , phấn màu . III/Quá trình thực hiện : 1/ Ổn định lớp : 2/ Kiểm tra bài cũ : -Viết dưới dạng kí hiệu về hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba .Một đường thẳng vuông góc với mộ trong hai đường thẳng song song?Lấy ví dụ trong lớp học về các vấn đề trên? 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN : HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1:Ôn tập: -Ghi bảng tóm tắt nội dung phần trả lời của hs trong khi kiểm tra bài cũ. Bài tập 31 SBT: Treo bảng phụ hình 8. Vẽ thêm dt c qua O và song song với a thì ta suy ra quan hệ giữa c và b thế nào? Lúc này x bằng gì? Cho hs làm từ bt 32 đến bt 35 để rèn kĩ năng vẽ hình.Gv sữa sai nếu cần. Bài tập 36 SBT: Em hãy nói các cách kiểm tra hai đường thẳng song song? 1) 2) 3) Bài tập 31 SBT: a 350 x O b 1400 x=750 Hs làm bt Bài tập 36 SBT: -Kiểm tra cặp góc so le trong,cặp góc đồng vị bằng nhau,cặp góc trong cùng phía bù nhau. Ngoài ra ta cũng có thể kiểm tra bằng cách xem chĩng có cùng vuông góc với ddt thứ ba không,có song song với ddt thẳng thứ ba không 4.Hướng dẫn về nhà: Trên cơ sở các bài tập đã giải vừa rồi,hãy làm các bài tập tương tự trong sgk và sbt. Tổ-Nhóm trưởng ký duyệt. Ngày: / /2011 Bùi Thị Thúy Hường TOÁN 7 -TỰ CHỌN CHỦ ĐỀ BÁM SÁT CHỦ ĐỀ 2:HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU (4 tiết) Tiết:1 Ngày soạn: / /2011 Ngày dạy:/../2011 TỔNG BA GĨC CỦA TAM GIÁC I/ Mục tiêu : -Ôn tập,hệ thống,khắc sâu kiến thức về tổng ba góc,gĩc ngồi,vận dụng tổng ba góc vào tam giác vuơng .Biết vận dụng định lí trong bài để tính số đo các góc của một tam giác. II/Phương tiện dạy học : -Giáo án , bảng phụ , phấn màu . III/Quá trình thực hiện : 1/ Ổn định lớp : 2/ Kiểm tra bài cũ : 3.Bài mới : Hoạt động của GV Họat động của HS Hoạt động 1 : KIỂM TRA D A C B 300 800 1 2 Câu hỏi cho HS 1 a) Nêu định lí về tổng ba góc của một tam giác? b) Chữa bài tập 2 trang 108 SGK Câu hỏi cho HS 2 : a) Vẽ DABC kéo dài cạnh BC về hai phía, chỉ ra góc n ... ÀI TẬP VỀ TÍNH GÓC Bài 2 : ( Bài 11 Tr 99 SBT ) Cho tam giác ABC có , . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Kẻ AH vuông góc với BC ( H BC). a) Tính b) Tính c) Tính * GV yêu cầu 1 HS đọc to đề bài cả lớp theo dõi. * 1 HS khác vẽ hình và ghi GT, KL trên bảng cả lớp làm vào vở. * Giáo viên cho học sinh suy nghĩ khoảng 3 phút rồi mới yêu cầu trả lời - Theo giả thiết đầu bài, tam giác ABC có đặc điểm gì ? Hãy tính góc BAC. * Để tình góc HAD ta cần xét đến những tam giác nào ? HS làm : B A C H D 300 700 1 2 3 È È ỉỉ GT DABC: , Phân giác AD ( DBC) AHBC ; (HBC) KL a) b) c) * HS trả lời : ΔABC có , Giải : ΔABC : ,(gt) HS trả lời : - Xét ΔABH để chứng tính - Xét ΔADH để tính hay b) Xét ΔABH có : hay (gt) ( Trong đó Δ vuông hai góc nhọn phụ nhau ) hay c) Xét ΔAHD có: ; Hoặc ( t/c góc ngoài của tam giác ) Hoạt động 3 : LUYỆN TẬP BÀI TẬP SUY LUẬN A B C D M 1 2 Bài 3 : Cho tam giác ABC có : AB = AC, M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD . Chứng minh ΔABM = Δ DCM. Chứng minh AB // DC Chứng minh AMBC Tìm điều kiện của Δ ABC để GV hỏi : DABM và DDCM có những yếu tố nào bằng nhau? Vậy DABM = DDCM theo trường hợp bằng nhau nào của hai tam giác ? Hãy trình bày cách chứng minh? GV hỏi : Vì sao AB//DC ? * Để chỉ ra AM ^ BC cần có điều gì? * GV hướng dẫn : +khi nào? +khi nào? +có liên quan gì với góc BAC của DABC. HS1 đọc to đề bài cả lớp theo dõi HS2 lên bảng vẽ hình viết giả thiết kết luận . GT D ABC : AB = AC M Ỵ BC : BM=CM D Ỵ tia đối của tia MA AM =MD KL a) DABM = DDCM b) AB//DC c) AM ^ BC d) Tìm điều kiện của DABC để Giải : a) Xét DABM và DDCM có : AM = DM (gt) BM = CM (gt) (gt) Þ DABM = DDCM (TH c.g.c) b) Ta có : DABM = DDCM ( chứng minh trên ) Þ (hai góc tương ứng ) mà và là hai góc so le trong Þ AB // DC (theo dấu hiệu nhận biết). c) Ta có : DABM = DACM (ccc) vì AB=AC (gt) cạnh AM chung ; BM=MC (gt) (hai góc tương ứng) mà (do hai góc kề bù) Þ Þ AM ^ BC d) khi (vì theo kết quả trên) mà khi ( vì do ) Vậy khi DABC có AB = AC và Tổ-Nhóm trưởng ký duyệt. Tuần:8 Ngày:15/11/2008 Bùi Thị Thúy Hường *Xem lại các bt đã giải. TOÁN 7 -TỰ CHỌN CHỦ ĐỀ BÁM SÁT CHỦ ĐỀ 2:HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU (4 tiết) Tiết:4 Ngày soạn:18/11/2008 Ngày dạy:./../2008 ÔN TẬP VỀ CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC A.MỤC TIÊU -Ôn lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác,vận dụng vào giải bt -Luyện tập kĩ năng vẽ hình, phân biệt giả thuyết, kết luận bước đầu suy luận có căn cứ của HS. B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Giáo viên : Bảng phụ ghi câu hỏi ôn tập và bài tập. + Thước kẻ, compa, êke. HS : - Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập. - Thước kẻ, compa, êke. C. QUÁ TRÌNH DẠY HỌC TRÊN LỚP Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : ÔN TÂP LÍ THUYẾT (25ph) B A 1 1 1 2 C Tổng ba góc tam giác Góc ngoài tam giác Hai tam giác bằng nhau B’ C’ A’ B C A B C A Hình vẽ Tính chất 1) Trường hợp bằng nhau c.c.c AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’; 2) Trường hợp bằng nhua c.g.c AB = A’B’; Â = Â’; AC = A’C’. 3) Trường hợp bằng nhau c.g.c BC = B’C’ ; ; Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP ( 18 ph) Bài tập (bảng phụ) a) Vẽ hình theo trình tự sau : - Vẽ Δ ABC - Qua A vẽ AHBC ( HBC) - Từ H vẽ HKAC ( KAC) - Qua K vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB tại E b) Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trên hình , giải thích . c) Chứng minh AHEK. d) Qua A vẽ đường thẳng m vuông góc với AH. Chứng minh m // EK. GV cho HS trả lời miệng câu ba tại lớp ( GV bổ sung các chỉ số góc vào hình vẽ ) a) HS vẽ hình và ghi GT, KL vào vở . Một HS lên bảng vẽ hình ghi GT, KL. 1 H B 1 1 C 3 K 2 1 1 E A ) ( ư ư (( b) ( Hai góc đồng vị của EK // BC) ( như trên ) ( Hai góc sole trong của EK // BC) ( Đối đỉnh ) Câu c vàd cho HS hoạt động nhóm . sau 3 phút yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày . c) (Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song). d) (Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba) HS nhận xét bài làm của các nhóm. Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(2ph) Ôn tập lại các định nghĩa, định lí, tính chất đã học trong học kỳ. Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, ghi GT, KL. Làm các bài tập 47, 48, 49 (trang 82, 83 SBT) Tổ-Nhóm trưởng ký duyệt. Tuần:9 Ngày:22/11/2008 Bùi Thị Thúy Hường Bài 45,47 (Tr 103 SBT) TOÁN 7 -TỰ CHỌN CHỦ ĐỀ BÁM SÁT CHỦ ĐỀ 3: TAM GIÁC CÂN VÀ TAM GIÁC VUÔNG Tiết:1 Ngày soạn:18/12/2009 Ngày dạy:./../2009 LUYỆN TẬP I / Mục tiêu : Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân , tam giác vuông cân , tam giác đều . Biết vận dụng các tính chất của tam giác cân , tam giác vuông cân tam giác đều để tính số đo góc , để chứng minh các góc bằng nhau Rèn luyện kỹ năng vẽ hình , tính toán và chứng minh Làm thành thạo các bài tập trong SGK II / Phương tiện dạy học : SGK , thước, compa , thước đo góc III / Quá trình dạy học trên lớp : 1 / Oån định lớp : 2 / Kiểm tra bài cũ Thế nào là tam giác cân , tính chất của tam giác cân A 400 B C A B C 400 Thế nào là tam giác đều , tam giác vuông cân , định lý về tam giác cân và tam giác đều Sửa bài tập 49 trang 127 a / Ta có : = = (1800 - 400 ) :2 = 700 b / = 1800 - ( 400´ 2 ) = 1800 - 800 = 1000 3 / Bài mới Hoạt động 1 : Luyện tập A B C -Nhắc lại t/c tổng ba góc trong tam giác ? -Trong tg cân thì hai góc đáy có gì đặc biệt? -Hãy tính các góc của tg trong hai trường hợp nêu ra trong bài -Có suy đoán như thế nào về hai góc cần so sánh? -Để chứng tỏ diều đó thì ta làm như thế nào? -Tam giác cần tìm em đoán nó là tg gì? -Để cm tg là cân ,trong trường hợp này ta đi cm điều gì? -Hoạt động hnosm giải bt này. Có thể tóm tắt như sau: ABO =ACO (cạnh huyền-góc nhọn) Suy ra :AB =AC . Vậy ABC cân tại A. Bài 50 trang 127 Hai vĩ kèo AB = AC tạo thành tam giác ABC cân tại A a / Nếu góc = 1450 thì = = (1800 - 1450) :2 = 22,50 b / Nếu góc = 1000 thì = = (1800 - 1000) :2 = 400 Bài 51 trang 128 A 1 1 2 2 I E D B C So sánh và Xét tam giác ABD và tam giác ACE có: AB = AC Â : góc chung AD = AE Vậy ABD = ACE ( c - g - c ) Þ b / Ta có ( gt ) ( cmt ) Þ Tam giác BIC có hai góc bằng nhau , vậy nó là tam giác cân x O y z 1 2 · A B C Bài 52 trang 128 Vì A nằm trên tia phân giác của Þ AB =AC Vậy tam giác ABC cân tại A 4/ Hướng dẫn học ở nhà Học theo SGK kết hợp với vở ghi Làm thêm các bài tập 72 , 73 , 74 SBT trang 107 Xem trước bài định lý Pitago TOÁN 7 -TỰ CHỌN CHỦ ĐỀ BÁM SÁT CHỦ ĐỀ 3: TAM GIÁC CÂN VÀ TAM GIÁC VUÔNG Tiết:2 Ngày soạn:18/12/2009 Ngày dạy:./../2009 I / Mục tiêu Vận dụng định lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia Biết vận dụng các kiến thức đã học trong bài vào các bài toán thực tế II / Phương tiện dạy học SGK , thước , êke , compa , bảng phụ III / Quá trình hoạt động trên lớp 1 / Oån định lớp 2 / Kiểm tra bài cũ : 1 / Phát biểu định lý Pitago . 2 / Bài 57 SGK trang 131 Lời giải của bạn Tâm là sai Phải so sánh bình phương của cạnh lớn nhất với tổng các bình phương của hai cạnh kia Ta có 82 + 152 = 289 = 172 Tam giác có độ dài ba cạnh bằng 8 , 15 , 17 là tam giác vuông 3/ Bài mới A B C H 12 13 Bt 56 sgk: Làm thế nào để biết tam giác vuông khi biết độ dài ba cạnh? -Hãy vận dụng định li Pitago để kiểm tra. HS làm bài 58 SGK trang 132 d h =21 4 20 Bt 56 sgk: b)Tam giác có độ dài ba cạnh là 5dm,13 dm,12 dm là tam giác vuông vì:132=52+122 Bài 58 SGK trang 132 Gọi d là đường chéo của tủ h là chiều cao của nhà ( h = 21 dm ) Ta thấy : d2 = 202 +42 = 416 Þ d = h2 = 212 = 441 Þ h = Suy ra : d < h HS làm bài 59 SGK trang 133 GV gọi 1 HS lên sửa bài Bài 59 SGK trang 133 Dựa vào định lí Pitago hs tính được AC2=BC2-AB2 => AC = 60 cm A B C Hoạt động 2 : Hướng dẫn học ở nhà : Học bài từ SGK kết hợp vở ghi Làm bài tập phần luyện tập 2. Tổ-Nhóm trưởng ký duyệt. Ngày:10/1/2009 Bùi Thị Thúy Hường TOÁN 7 -TỰ CHỌN CHỦ ĐỀ BÁM SÁT CHỦ ĐỀ 3: TAM GIÁC CÂN VÀ TAM GIÁC VUÔNG Tiết:3 Ngày soạn:15/1/2009 Ngày dạy:./../2009 LUYỆN TẬP I / Mục tiêu Vận dụng định lý Pitago và định lý Pitago đảo để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia Biết vận dụng các kiến thức đã học trong bài vào các bài toán thực tế II / Phương tiện dạy học SGK , thước , êke , compa , bảng phụ III / Quá trình hoạt động trên lớp 1 / Oån định lớp 2 / Kiểm tra bài cũ: Phát biểu đlí Pitago đảo? 3/Bài mới: A B C H 12 13 HS làm bài 60 trang 133 A B C Bài 61 trang 133 Bài 62 trang 133 Con cún bị buộc một đầu tại O với sợi dây dài 9m . Tính độ dài OA , OB , OC ,OD , ta sẽ biết được con cún có tới được các vị trí A , B , C , D Bài 60 SGK trang 133 AC2 = AH2 + HC2 = 122 + +162 = 144 + 256 = 400 Þ AC = 20 cm BH2 = AB2 - AH2 = 132 - 122 = 169 - 144 = 25 Þ BH = 5 cm BC = BH + HC = 5 + 16 = 21 (cm ) Bài 61 trang 133 Các cạnh của tam giác hợp với các cạnh của ô vuông tạo thành các tam giác vuông . AC , BC , AB là các cạnh huyền của các tam giác vuông .Aùp dụng định lý Pitago ta có : BC2 = 52 + 32 = 25 + 9 = 34 Þ BC = AB2 = 22 + 12 = 4 + 1 = 5 Þ AB = AC2 = 42 + 32 = 16 + 9 = 25 AC = 5 Bài 62 trang 133 OA = OB = OC = D 4 8 3 3 6 6 A B C 4 8 O OD = Như vậy con cún tới được các vị trí A , B , B , D nhưng không tới được vị trí C Hoạt động 2 : Hướng dẫn học ở nhà : Tổ-Nhóm trưởng ký duyệt. Ngày:17u/1/2009 Bùi Thị Thúy Hường -Xem lại các bài tập đã sữa. -Làm thêm bài tập trong SBT.
Tài liệu đính kèm: