Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 1: Ôn luyện các phép tính số hữu tỉ

Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 1: Ôn luyện các phép tính số hữu tỉ

A. PHẦN CHUẨN BỊ.

I. Mục tiêu.

- Rốn luyện củng cố cỏc kiến thức về 4 phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia trong Q.

- Cỏc em nắm được thứ tự thực hiện và thực hiện 1 cỏch nhanh chúng.

- Bước đầu giỳp cỏc em giải được 1 số bài toỏn.

II. Chuẩn bị.

1. Giáo viên: Soạn giỏo ỏn + tài liệu tham khảo.

2. Học sinh: ễn bài.

B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP.

 * Ổn định:

7A: 7B: 7C: 7D:

I. Kiểm tra bài cũ. (Kết hợp trong bài giảng)

II. Dạy bài mới.

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 397Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 1: Ôn luyện các phép tính số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
27
9
10
9
Ngày soạn: / /2007 Ngày dạy:7A: / /2007
 7B: / /2007
 7C: / /2007
 7D: / /2007
Chủ đề 1: Kỹ năng thực hiện các phép toán trong Q
Tiết 1: Ôn luyện các phép tính số hữu tỉ.
A. Phần chuẩn bị.
Mục tiêu. 
- Rốn luyện củng cố cỏc kiến thức về 4 phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia trong Q.
- Cỏc em nắm được thứ tự thực hiện và thực hiện 1 cỏch nhanh chúng.
- Bước đầu giỳp cỏc em giải được 1 số bài toỏn.
Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Soạn giỏo ỏn + tài liệu tham khảo.
2. Học sinh: ễn bài.
B. Các hoạt động dạy học trên lớp.
 * ổn định: 
7A:
7B:
7C:
7D:
I. Kiểm tra bài cũ. (Kết hợp trong bài giảng)
II. Dạy bài mới.
Hoạt động của thày trũ
Học sinh ghi
Tb?
Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ
Hs
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z; b 0.
Ví dụ: - 0,2 ; ... là số hữu tỉ.
K?
Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào?
Hs
- Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu dương.
- So sánh 2 tử số, số hữu tỉ nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
Gv
áp dụng làm bài tập sau: Cho 2 số hữu tỉ - 0,75 và . So sánh 2 số đó
Bài 1: (6')
Giải:
Ta có: - 0,75 = 
Gv
Cho học sinh hoạt động cá nhân
Hs
Lên bảng trình bày
K?
Để cộng trừ 2 số hữu tỉ ta cú thể làm ntn?
Hs
Để cộng trừ 2 SHT ta cú thể viết chỳng dưới dạng p/s rồi ỏp dụng quy tắc cộng trừ p/s.
?
Nờu quy tắc cộng 2 phõn số cựng mẫu, cộng 2 phõn số khỏc mẫu.
Hs
- Muốn cộng 2 phõn số khụng cựng mẫu ta viết chỳng dưới dạng 2 phõn số cú cựng 1 mẫu rồi cộng cỏc tử và giữ nguyờn mẫu.
- Muốn cộng 2 phõn số cựng mẫu ta cộng tử với tử và giữ nguyờn mẫu.
?
Bài 2: Tính
a, 
Bài 2: (10')
b, 
Hs
Hai em lên bảng làm, trình bày từng bước giải.
?
 Bài 3: Tính
Bài 3: (14')
Hs
4 em lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở.
?
Bài 4: Tính (Bài 13/ Sgk/12)
Bài 4: Tính (12')
Gv
Hướng dẫn thực hiện chung toàn lớp mở rộng từ nhân 2 số hữu tỉ thành nhân nhiều số hữu tỉ ta thực hiện tương tự như nhân 2 số hữu tỉ. 
Giải:
Hs
Đứng tại chỗ làm ý a.
?
Nhắc lại thứ tự thực hiện phép toán
Hs
Phép toán không có dấu ngoặc chỉ có phép tính (+, - , x, : , luỹ thừa) ta thực hiện luỹ thừa trước, nhân, chia và cuối cùng là cộng và trừ.
Phép toán có dấu ngoặc: Ta thực hiện trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau.
Hs
3 em ở 3 nhóm lên bảng làm câu b, c, d - H/s dưới lớp làm bài nhóm mình.
	III. Hướng dẫn học bài ở nhà: 3'
	- Xem lại cỏc bài tập đó chữa.
	- Làm cỏc bài tập sau: Bài 10, 11, 14, 15 (SBT/5)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 1. Ôn luyện các phép tính SHT.doc