Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 11: Luyện tập

Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 11: Luyện tập

I. Mục Tiêu:

 1. Kiến thức:

 - Biết các tính chất của hai đường thẳng song song.

 2. Kĩ năng:

 - Biết phát biểu chính xác một mệnh đề toán học.

 - Rèn kĩ năng chứng minh hai đường thẳng vuông góc hay song song. Từ đó, tính toán số đo của một góc nào đó.

 3. Thái độ:

 - Rèn tập suy luận.

II. Chuẩn Bị:

- GV: Phấn màu, thước thẳng.

- HS: Ôn tập chu đáo.

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 477Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 11: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 17/ 9 / 2010 
Ngày dạy : 29/ 9 / 2010
Tuần:8 
Tiết: 11
LUYỆN TẬP §6
I. Mục Tiêu:
 1. Kiến thức:
	- Biết các tính chất của hai đường thẳng song song.
 2. Kĩ năng:
 - Biết phát biểu chính xác một mệnh đề toán học.
 - Rèn kĩ năng chứng minh hai đường thẳng vuông góc hay song song. Từ đó, tính toán số đo của một góc nào đó.
 3. Thái độ:
	- Rèn tập suy luận.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Phấn màu, thước thẳng.
- HS: Ôn tập chu đáo.
III. Phương pháp: 
 - Quan sát và thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 	GV cho 3 HS lên bảng làm 3 bài tập 42, 43, 44. 
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: 
	GV vẽ hình.
	GV cho HS suy nghĩ và trả lời câu a.
	HD: Sử dụng tính chất thứ nhất của bài cũ.
	Hai đường thẳng song song thì ta suy ra được mấy tính chất? Đó là những tính chất nào?
	Cặp góc , là cặp góc gì trong 3 cặp góc các em vừa kể ra?
	Suy ra được gì?
	GV cho HS tính.
Hoạt động 2: 
	GV vẽ hình.
	a và b là hai đường thẳng như thế nào vói nhau?
	Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng a?
	Từ hai điều trên ta suy ra được điều gì?
	Vậy 
	Với góc D, GV cho HS tự lên bảng tính như bài 46.
	HS chú ý theo dõi và vẽ hình vào vở.
	HS suy nghĩ và trả lời câu a.
	Hai đt song song ta suy ra cặp góc so le trong bằng nhau, cặp góc đồng vị bằng nhau và cặp góc trong cùng phía bù nhau.
	Cặp góc trong cùng phía.
	Thay giá trị và tính.
 HS chú ý và vẽ hình.
	a//b
	AB a
	HS lên bảng tính, các em còn lại làm vào trong vở.
Bài 46: 
A
B
C
D
a
b
?
1200
a) Ta có: 	
b) Vì a//b nên 
Bài 47: 
A
B
C
D
a
b
?
1300
?
Ta có: 
Vì a//b nên 
 4. Củng Cố:
 	- Xen vào lúc làm bài tập.
 5. Dặn Dò: 
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- Làm bài tập 45.
 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
..
.

Tài liệu đính kèm:

  • docthuan toan 7 tuan 8 tiet 11.doc