Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 15: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác

Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 15: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác

A. PHẦN CHUẨN BỊ.

I. Mục tiờu bài học.

- Củng cố, khắc sau kiến thức về trường hợp bằng nhau của tam giác.

- Tiếp tục rèn luyện phương pháp chứng minh hỡnh.

- Bồi dưỡng trí thông minh, phát huy năng lực tư duy của học sinh.

II. Chuẩn bị

1. Giỏo viờn.

- Giỏo ỏn, sỏch bài tập + Sỏch giỏo khoa.

2. Học sinh.

- ễn tập tốt.

B. TIẾN TRèNH LấN LỚP.

* Ổn định:

7A: 7B: 7C: 7D:

I. Kiểm tra bài cũ.(5)

1. Cõu hỏi: Phỏt biểu trường bằng nhau thứ nhất của hai tam giỏc?

2. Đáp ỏn:

Nếu ba cạnh của tam giỏc này bằng ba cạnh của tam giỏc kia thỡ hai tam giỏc đó bằng nhau.

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 555Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 15: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2007 Ngày dạy:7A: / /2007
 7B: / /2007
 7C: / /2007
 7D: / /2007
Chủ đề 5: Một số bài toán về tam giác
Tiết 15: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác
A. PHẦN CHUẨN BỊ.
I. Mục tiờu bài học.
Củng cố, khắc sau kiến thức về trường hợp bằng nhau của tam giỏc.
Tiếp tục rốn luyện phương phỏp chứng minh hỡnh.
Bồi dưỡng trớ thụng minh, phỏt huy năng lực tư duy của học sinh.
II. Chuẩn bị
1. Giỏo viờn.
Giỏo ỏn, sỏch bài tập + Sỏch giỏo khoa.
2. Học sinh.
ễn tập tốt.
B. TIẾN TRèNH LấN LỚP.
* ổn định: 
7A:
7B:
7C:
7D:
I. Kiểm tra bài cũ.(5’)
1. Cõu hỏi: Phỏt biểu trường bằng nhau thứ nhất của hai tam giỏc?
2. Đỏp ỏn:
Nếu ba cạnh của tam giỏc này bằng ba cạnh của tam giỏc kia thỡ hai tam giỏc đú bằng nhau.
II. Bài giảng.
Hoạt động của thầy, trũ
Học sinh ghi
?
Giỏo viờn treo bảng phụ bài 30 (SBT – 101)?
1. Bài 30 (SBT – 110).
?
Tỡm chỗ sai trong bài làm sau của một học sinh (Hỡnh vẽ bờn).
DABC = DDCB (c.c.c)
ị (cặp gúc tương ứng)
ị BC là tia phõn giỏc của 
trong bài làm của học sinh suy luận sau là sai:
DABC = DDCB (c.c.c)
ị (Đõy khụng phải cặp gúc tương ứng của hai tam giỏc bằng nhau núi trờn do đú khụng suy ta được BC là tia phõn giỏc của gúc ABD)
* Chỳ ý: DABC = DDCB 
ị 
HS
ĐT AB, vẽ (A, AB)
 (B, BA)
Chỳng cắt nhau tại C và D.
DABC = DABD
DACD = DBCD
GT
KL
ĐT AB, vẽ (A, AB)
 (B, BA)
Chỳng cắt nhau tại C và D.
Đọc, xỏc định yờu cầu của bài 33(SBT – Tr102).
2. Bài 33 (SBT – 102)
?
Muốn chứng minh DABC = DABD ta làm thế nào?
CM
?
Xột hai DABC và DABD cú điều gỡ đó biết? Căn cứ vào đõu?
a) Xột hai DABC và DABD cú
AC = AD (Cựng bỏn kớnh)
HS
Lờn bảng làm bài.
BC = BD (Cựng bỏn kớnh)
AB: Cạnh chung
ị DABC = DABD (c.c.c)
?
Muốn chứng minh DBCD = DACD ta dựa vào cơ sở nào? Trong hai tam giỏc đú ta đó biết những yếu tố nào bằng nhau?
b) Xột hai DBCD và DACD cú
AC = AD (Cựng bỏn kớnh)
AD = BD (Cựng bỏn kớnh)
CD: Cạnh chung
ị DBCD = DACD (c.c.c)
?
Học sinh đọc bài 34? Lờn bảng vẽ hỡnh ghi GT, KL?
3) Bài 34 (SBT – tr 102)
 DABC: Vẽ cung trũn (A; BC)
 GT Cung trũn (C; BA)
 (A; BC) ầ (C; BA) = {D}
 (D, B nằm khỏc phớa đ/v AC)
 KL AD // BC
?
HS
GV
Muốn chứng minh AD // BC ta làm ntn?
Dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
Gợi ý: DABC = DDCB ị cặp gúc tương ứng bằng nhau (Hai gúc ở vị trớ so le trong)
ị AD//BC
Chứng minh
Xột hai DABC và DDCB cú
ị (Cặp gúc tương ứng). Hai đường thẳng AD, BC tạo với AC hai gúc so le trong bằng nhau nờn AD//BC
?
?
?
Yờu cầu học sinh nghiờn cứu bài 23 (SGk – Tr116)
Bài toỏn cho biết gỡ? Yờu cầu gỡ?
Lờn bảng vẽ hỡnh ghi GT, KL
 AB = 4cm; (A; 2cm);(B; 3cm)
 GT Cắt nhau ở C và D
 KL AB là tia phõn giỏc của gúc CAD. 
?
HS
 ?
HS
?
Muốn chứng minh AB là tia phõn giỏc của gúc CAD ta làm ntn?
Ta phải chứng minh 
Muốn chứng minh ta dựa vào hai tam giỏc nào?
Dựa vào DACD và DADB
Xột hai tam giỏc DACD và DADB cú điều gỡ đó biết?
C/M
Xột DACD và DADB cú
ị DACB = DADB (c.c.c)
ị (hai gúc tương ứng) ị AD là tia phõn giỏc của gúc CAD.
III. Hướng dẫn học bài ở nhà.(1’)
Xem lại cỏc bài tập đó chữa.
Làm bài tập (35 – SBT).

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 15. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác.doc