Tiết 21 SỬ DỤNG TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC CÂN, TAM GIÁC ĐỀU, TAM GIÁC VUÔNG ĐỂ TÍNH SỐ ĐO GÓC, CHỨNG MINH HAI GÓC BẰNG NHAU
A. MỤC TIÊU:
+) Nắm vững các tính chất của: tam giác cân; tam giác đều; tam giác vuông.
+) Rèn kĩ giải các bài tập liên quan đến góc của tam giác cân; tam giác đều; tam giác vuông.
+) Rèn kĩ năng lập luận chứng minh.
B. CHUẨN BỊ.
GV: Bảng phụ, thước thẳng, eke, compa, thước đo góc.
HS: Phiếu học tập.
Soạn: 28 - 1 - 2009 Giảng: 7 - 2 - 2009 Tiết 21 Sử dụng tính chất của tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông để tính số đo góc, chứng minh hai góc bằng nhau A. Mục tiêu: +) Nắm vững các tính chất của: tam giác cân; tam giác đều; tam giác vuông. +) Rèn kĩ giải các bài tập liên quan đến góc của tam giác cân; tam giác đều; tam giác vuông. +) Rèn kĩ năng lập luận chứng minh. B. Chuẩn bị. GV: Bảng phụ, thước thẳng, eke, compa, thước đo góc. HS: Phiếu học tập. c.Tiến trình dạy học. I. Tổ chức. (1phút) II. Kiểm tra. (5phút) ND Nêu định nghĩa, dấu hiệu nhận biết và tính chất của các hình: tam giác cân; tam giác đều; tam giác vuông. III. Bài mới. (33phút) Hoạt động của GV và HS Nội dung GV: Đưa ra bài tập. Bài 1: Cho tam giác ABC có = 450, = 150. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 2BC. Kẻ DE vuông góc với AC. Tính . A B C E D 150 GV: Cho HS đọc bài. HS: Thực hiện cá nhân. GV: Cho HS kiểm tra chéo bài của nhau. - Nếu HS còn lúng túng GV cần hướng dẫn: ? Tính các góc trong tam giác vuông CED. ? Gọi I là trung điểm của CD ta có điểm gì. Tam giác ICE là tam giác gì. Tính . Tam giác AEB và EAD là các tam giác gì. Tính thông qua và . Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, phân giác BD. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính các góc của tam giác ABC nếu biết rằng BD = 2AM. Bài 3: Cho tam giác ABC, < 900. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa đỉnh C vẽ tia Ax, trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa đỉnh B vẽ tia Ay sao cho = = 210. Gọi E và F lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ B và C xuống Ax và Ay, M là trung điểm của cạnh BC. Tính các góc của tam giác MEF. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. GV: Tiếp tục yêu cầu HS thực hiện bài tập 2. HS: Thực hiện cá nhân. GV: Cho HS lên bảng thực hiện. GV: Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét và đánh giá kết quả thực hiện của bạn. GV: Cho HS tìm hiểu bài tập 23 ít phút. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. GV: Cho HS lên bảng thực hiện và nêu rõ phương pháp làm. GV: Cho HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn. GV: Chốt lại nội dung bài toán. IV. Củng cố. (3phút) GV: Cho HS nhắc lại các tính chất về tam giác cân; tam giác đều; tam giác vuông và nội dung các bài tập đã chữa. V. Hướng dẫn về nhà (3phút) 1. 2. 3. Nắm vững định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết về tam giác cân; tam giác đều; tam giác vuông. Xem lại các bài tập đã chữa. Làm bài tập: Cho tam giác ABC có = 750. Một đường thẳng kẻ qua đỉnh A cắt cạnh BC tại M và chia tam giác ABC thành hai tam giác cân. Tính góc B và C của tam giác ABC.
Tài liệu đính kèm: