A. PHẦN CHUẨN BỊ.
I. Mục tiêu bài học.
Học sinh hiểu giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên.
Giáo án, sách bài tập +
Ngày soạn: / /2007 Ngày dạy:7A: / /2007 7B: / /2007 7C: / /2007 7D: / /2007 Tiết 3: Bài tập tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. A. PHẦN CHUẨN BỊ. I. Mục tiờu bài học. Học sinh hiểu giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xỏc định được giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. cú kĩ năng cộng, trừ, nhõn, chia cỏc số thập phõn. Cú ý thức vận dụng tớnh chất cỏc phộp toỏn về số hữu tỉ để tớnh. II. Chuẩn bị 1. Giỏo viờn. Giỏo ỏn, sỏch bài tập + Sỏch giỏo khoa. 2. Học sinh. ễn tập tốt. B. TIẾN TRèNH LấN LỚP. * ổn định: 7A: 7B: 7C: 7D: I. Kiểm tra bài cũ.(Kết hợp bài giảng) II. Bài giảng. Hoạt động của thầy, trũ Học sinh ghi I. Lý thuyết. 3’ ? Nờu định nghĩa giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? nếu x ≥ 0 HS Giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x ký hiệu |x| là khoảng cỏch từ điểm x tới điểm o trờn trục số. nếu x < 0 ? "x ẻ Q ta cú điều kiện gỡ? HS |x| ≥ 0; |x| = |-x| và |x| ≥ x II. Bài tập. ? Thực hiện phộp tớnh 1. Bài 1. 12’ a.(-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(+8)] b. [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(+8)] = = [(-2,5).0,4].0,38 – [0,125.(8)].3,15 = = - 0,38 – 3,15 = - 3,53 ? Muốn thực hiện phộp tớnh trờn ta ỏp dụng cụng thức nào? [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] = 0,2 (-20,83 – 9,17) = 0,2(-30) = - 6 HS Áp dụng tớnh chất giao hoỏn, kết hợp. 2. Bài 2. 13’ ? Thực hiện phộp tớnh (tỡm x)? Giải |x – 1,7| = 2,3 b) |x + | - = 0 ? HS ? HS GV Muốn tỡm x ta ỏp dụng kiến thức nào? Cụng thức tớnh giỏ trị tuyệt đối. Từ |x – 1,7| = 2,3 ta suy ra điều gỡ? Khi x – 1,7 = 2,3 hoặc x – 1,7 = - 2,3 Từ đú ta tỡm được giỏ trị của x? a) |x – 1,7| = 2,3 Khi x – 1,7 = 2,3 ị x = 2,3 + 1,7 = 4 Hoặc x – 1,7 = - 2,3 ị x = - 2,3 + 1,7 = - 0,6 ? Tương tự cõu b. b) HS Hai em lờn bảng thực hiện, dưới lớp làm vào vở. Khi Hoặc HS Nhận xột. GV Đọc bài 3 ? Bài 3. Tỡm x biết |2,5 – x| = 1,3 1,6 - |x – 0,2| = 0 |x – 1,5| + |2,5 – x| = 0 Bài 3: 15’ Giải a) |2,5 – x| = 1,3 Khi 2,5 – x = 1,3 ị x = 2,5 – 1,3 = 1,2 Hoặc 2,5 – x = - 1,3 ị x = 2,5 + 1,3 = 3,8 b) 1,6 - |x – 0,2| = 0 ị |x – 0,2| = 1,6 Khi x – 0,2 = 1,6 ị x = 1,6 + 0,2 = 1,8 Hoặc x – 0,2 = - 1,6 ị x = 0,2 – 1,6 = -1,4 c) |x – 1,5| + |1,5 – x| = 0 Vỡ |x – 1,5| ≥ 0 và |1,5 – x| ≥ 0 do đú ta phải cú x – 1,5 = 1,5 – x = 0 ị x = 1,5 HS Nhận xột bài làm của bạn. III. Hướng dẫn học bài ở nhà.(2’) Xem lại cỏc bài tập đó chữa. Làm bài tập 33, 34 (SBT – T8).
Tài liệu đính kèm: