LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
A. Mục tiêu:
– HS được khắc sau khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Các qui tắc tính tích, tính thương của hai luỹ thừa cùng cơ số.
– Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên một cách thành thạo
B. Phương pháp : Nêu và giải quết vấn đề.
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV: Bảng phụ ghi tóm tắt định nghĩa luỹ thừa
Tiết 6 Ngày soạn 16/10 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ Mục tiêu: HS được khắc sau khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Các qui tắc tính tích, tính thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên một cách thành thạo Phương pháp : Nêu và giải quết vấn đề. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV: Bảng phụ ghi tóm tắt định nghĩa luỹ thừa Tiến trình dạy học: Ổn định lớp Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA GV: Thế nào là luỹ thừa của một số hữu tỉ x? HS trả lời GV đưa bảng phụ ghi tóm tắt định nghĩa luỹ thừa Định nghĩa xn = (x Ỵ Q; n Ỵ N; n >1.) x gọi là cơ số n gọi là số mũ qui ước : x1 = x; x0 = 1 (x ¹ 0) Hoạt động 2 LUYỆN TẬP Thực hiện phép tính sau GV gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện GV cho cả lớp nhận xét GV : Tìm x như thế nào? HS : áp dụng tính chất tích của hai luỹ thừa cùng cơ số để thực hiện GV: Để tìm x ta làm như thế nào? HS: đưa về dạng an = bn Þ a = b 1) Tính a) ; b) (0,5)3 = 0,125 c) d) Tìm x biết rằng a) x: => x = c) (3x + 1)3 = –27 Û (3x + 1)3 = (–3)3 Û 3x + 1 = –3 Û 3x = –3 – 1 = –4 Û x = Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ Công thức tích, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số BTVN so sánh a) 1020 và 9010; b) (-5)30 và (-3)50 hướng dẫn áp dụng công thức luỹ thừa của một luỹ thừa viết (10)20 = (102)10 Tiết 7 Ngày soạn 20/10 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp theo) Mục tiêu: HS được khắc sau khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Các qui tắc tính tích, tính thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một luỹ thừa Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên một cách thành thạo Phương pháp : Nêu và giải quết vấn đề. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV: Bảng phụ phụ ghi tóm tắt các công thức luỹ thừa Tiến trình dạy học: Ổn định lớp Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA Phát biểu công thức tính tích, tính thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một luỹ thừa GV đưa bảng phụ ghi tóm tắt các công thức luỹ thừa Chữa các bài tập cho tiết trước xm .xn = xm+n xm : xn = xm- n (xm)n = xm. n So sánh a) 1020 và 9010 (10)20 = (102)10 = 10010 > 9010 Þ 1020 > 9010 b) (–5)30 và (–3)50 (–5)30 =530 =(53 )10 =12510 = 350 = (35 ) 10 = 24310 Þ 12510 < 24310 Þ (–5)30 < (–3)50 Hoạt động 2 LUYỆN TẬP Để so sánh Ta có những cách nào? HS : trả lời GV gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện 2 cách GV gợi ý biến đỏi các số về dạng luỹ thừa cơ số 5 Để tìm số nguyên n biết ta làm như thế nào ? HS viết 81 dưới dạng luỹ thừa cơ số 3 1) So sánh C1: C2: 2) Tính 3) Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ 25.53.= 52 .53= 53 3) Tìm số nguyên n biết Þ n = 3 Hoạt động 3 CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Trong hai luỹ thừa bằng nhau có cơ số bằng nhau thì Trong hai luỹ thừa bằng nhau có số mũ bằng nhau thì BTVN Tính giá trị của biểu thức a) : b) Tiết 8 Ngày soạn 22/10 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp theo) Mục tiêu: HS năm vững các qui tắc tính tích, tính thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên một cách thành thạo Phương pháp : Nêu và giải quết vấn đề. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV: Bảng phụ ghi tóm tắt các công thức luỹ thừa Tiến trình dạy học: Ổn định lớp Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA Nêu công thức luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương Hs trả lời GV đưa bảng phụ ghi tóm tắt các công thức luỹ thừa 2HS lên bảng làm bài tập (x.y)n = xn.yn (y ≠ 0) Tính a) = ; b) == = Hoạt động 2 LUYỆN TẬP Muốn thực hiện phép tính ta phân tích như thế nào? Viết (0,95 = (3.0,3)5 Để giải câu b ta làm như thế nào? HS đưa về dưới dạng cơ số 2; 3 và 5; GV: gợi ý luỹ thừa bậc chẳn của một số âm là một số dương do đó nên biến đổi về dưới dạng luỹ thừa có cơ số âm 1) Tính 2) Thực hiện phép tính a) 3) tìm số nguyên n biết a) Û = Þ n = 3 b) Þ Þ n = 4 Hoạt động 3 CỦNG CỐ , HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Nêu định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ Các công thức tích, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương Ôn lại bài tỉ lệ thức Tiết 9 Ngày soạn 25/10 TỈ LỆ THỨC Mục tiêu: Củng cố định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức. Rèn luyện cho hs cách thành lập tỉ lệ thức, cách biến đổi tỉ lệ thức. Giáo dục tính lôgic cho hs Phương pháp : Nêu và giải quết vấn đề. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV: Bảng phụ ghi tóm tắt định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức HS: Ôn tập định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức. Tiến trình dạy học: Ổn định lớp Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA Nêu định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức. HS trả lời GV đưa bảng phụ ghi tóm tắt định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức Tỉ lệ thức là đẳng thức giữa hai tỉ số Tính chất 1) Nếu Þ a.d = b.c Tính chất 2) Nếu a.d = b.c Þ ; Hoạt động 2 LUYỆN TẬP Muốn kiểm tra xem các số có thành ập được tỉ lệ thức không ta làm như thế nào? HS kiểm tra tích của hai cặp số có bằng nhau không? HS thực hiện lập tỉ lệ thức Cả lớp theo dỏi nhận xét 2HS lên bảng thực hiện có thể lập được các tỉ lệ thức từ các số sau không? Nếu được hãy lập các tỉ lệ thức đó a) 7; (-28); (-49); 4 ta có 7.(-28) = 4.(-49) = (-196) vậy từ 4 số trên ta có thể lập thành các tỉ lệ thức. ; ; b) 2,2; 4,6; 3,3; 6,7 ta có 2,2 . 4,6 ≠ 3,3 . 6,7 (10,12 ≠ 22,11) 2,2 . 3,3 ≠ 4,6 . 6,7 (7,26 ≠ 30,82) 2,2 . 6,7 ≠ 4,6 . 3,3 (14,74 ≠ 15,18) Vậy 4 số 2,2; 4,6; 3,3; 6,7 không lập thành tỉ lệ thức 2) thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên a) 3,7 : 4,5 = b) Hoạt động 3 CỦNG CỐ , HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Hãy chỉ ra số hạng ngoại tỉ và trung tỉ trong tỉ lệ thức sau Số hạng ngoại tỉ là -28 và 7 Số hạng trung tỉ là 4 và -49 BTVN lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức sau a) 5.(-27) = (-9).15 b) (-6).29 = (-27).6 Tiết 10 Ngày soạn 1/11 TỈ LỆ THỨC Mục tiêu: Củng cố định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức Rèn luyện cho hs tìm số hạng chưa biết trong tỉ lệ thức Giáo dục tính lôgic cho hs Phương pháp : Nêu và giải quết vấn đề. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV: Bảng phụ Tiến trình dạy học: Ổn định lớp Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung Hoạt động 1 LUYỆN TẬP lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức sau 5.(-27) = (-9).15 Þ ; ; ; 2) tìm x trong cá tỉ lệ thức sau a) Þ x = 9 hoặc x = -9 b) Þ x = hoặc x = - c) 3x: 2,7 =
Tài liệu đính kèm: