I.MỤC TIÊU:
ỹ Ôn tập cho học sinh các quy tắc về phép cộng, trừ, nhân, chia phân số
ỹ Học sinh được rèn luyện các bài tập về dãy phép tính với phân số để làm cơ sở cho các phép tính đối với số hữu tỉ ở lớp 7
ỹ Rèn tính cẩn thận khi tính toán.
II. ĐỒ DÙNG:
1. GV: Đèn chiếu, phim trong
2. HS: Ôn các phép tính về phân số được học ở lớp 6
III .TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ngày soạn:22 /8/2010 Ngày giảng: 25/8/2010 Tiết: 1 Bài 1 : ôn tập I.Mục tiêu: Ôn tập cho học sinh các quy tắc về phép cộng, trừ, nhân, chia phân số Học sinh được rèn luyện các bài tập về dãy phép tính với phân số để làm cơ sở cho các phép tính đối với số hữu tỉ ở lớp 7 Rèn tính cẩn thận khi tính toán. II. Đồ dùng: 1. GV: Đèn chiếu, phim trong 2. HS: Ôn các phép tính về phân số được học ở lớp 6 III .Tổ chức hoạt động dạy học : 1. ổn định tổ chức: 7B:.................. 2, kiểm tra bài cũ: - Nêu qui tắc cộng 2 phân số, quy tắc phép trừ hai phân số ? - Nêu quy tắc nhân, chia phân số ? 3. Luyện tập Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Cộng 2 phân số - GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài tập 1 - GV gọi 3 hs lên bảng trình bày - GV yêu cầu 1HS nhắc lại các bước làm. - GV yêu cầu HS họat động cá nhân thực hiện bài 2 - 2 HS lên bảng trình bày. - GV chiếu bài 3 lên màn hình và yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm bài tập ra phim trong. Bài 3.Điền các phân số vào ô trống trong bảng sau sao cho phù hợp - = - + - + = = = = - = - GV chiếu đáp án và biểu điểm lên màn hình và yêu cầu các nhóm chấm điểm cho nhau. - GV chiếu bài 4 lên màn hình: Bài 4.Tìm số nghịch đảo của các số sau: -3 -1 - HS đứng tại chỗ trả lời, HS khác nhận xét. - GV chiếu bài 5 lên màn hình Bài 5 Tính các thương sau đây rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần. ; ; ; - HS thảo luận nhóm trình bày bài 5 - HS hoạt động cá nhân làm hai câu a) và b) của bài 6 - Hai phần c) ,d) còn lại yêu cầu về nhà hs làm. - GV yêu cầu HS làm phần a bài 7 theo 2 cách cong phần b về nhà b) Cách 1 : – = = = = Cách 2 : – = = = Bài tập 1. Thực hiện phép cộng các phân số sau: a, b, c, MC: 22 . 3 . 7 = 84 Bài 2. Tìm x biết: a) = b, Bài 3. Điền các phân số vào ô trống trong bảng sau sao cho phù hợp - = - + - + = = = = - = Bài 4. Số nghịch đảo của -3 là: Số nghịch đảo của là: Số nghịch đảo của -1 là: -1 Số nghịch đảo của là: Bài 5. tính các thương sau đây và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần. = = = = Sắp xếp: Bài 6. Hoàn thành phép tính sau: a) + – = + – = = = b) + – = = c) + – = = d) – – = = Bài 7. Hoàn thành các phép tính sau: a) Cách 1 : + =+ = + == Cách 2 : + =(1 + 3) +()= = 4. Củng cố- luyện tập. - Tiến hành như trên 5. Hướng dẫn về nhà. - Học thuộc và nắm vững các quy tắc cộng – trừ, nhân - chia phân số. - Làm bài tập 6 phần c,d và bài tập 7 phần b - Tiết sau học Đại số , ôn tập bài “Phép cộng và phép trừ” Ngày soạn:28/8/2010 Ngày giảng: 1/ 9/2010 Tiết: 2 cộng, trừ Số HữU Tỉ Bài 2: I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về các phép toán cộng, trừ trên tập hợp số hữu tỉ - Rèn kỹ năng tính toán II. Chuẩn bị: 1. GV : bảng phụ, hệ thống câu hỏi, bài tập 2. HS : sách giáo khoa, bảng phụ,hệ thồng lý thuyết. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức: 7B:.................. 2, kiểm tra bài cũ: - Nêu qui tắc cộng 2 phân số, quy tắc phép trừ hai phân số ? 3. Luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Củng cố lý thuyết GV đưa bảng phụ hệ thống bài tập trắc nghiệm : Bài 1: So sánh hai số hửu tỉ x = và y = ta có: A. x> y C. x = y B. x < y D. Chỉ có C là đúng Bài 2 : Kết quả của phép tính là: Bài 3: Kết quả của phép tính là: Hoạt động 2: Luyện tập Bài 4: Thực hiện phép tính a) b) GV gọi 2 HS lên bảng làm Bài 5: Tìm x GV gọi 3 HS lên bảng làm Đáp án : A Đáp án : c Đáp án: d Hai HS lên bảng thực hiện HS dưới lớp làm vở: a) = 6,5 b) = 2 3 HS lên bảng thực hiện: Đáp số: a) b) x=-1 c) 4: Hướng dẫn về nhà - Ôn lại các dạng bài tập đã chữa - Làm bài 10, 16 / 4 sbt Ngày soạn:5./9/2010 Ngày giảng: 8 /9/2010 Tiết: 3 Nhân, chia số hữu tỉ Bài 3 I. Mục tiêu - Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về các phép toán nhân, chia, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ II. Chuẩn bị Bảng phụ III. Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức: 7B:.................. 2, kiểm tra bài cũ: - Nêu qui tắc nhân hai số hữu tỉ,chia hai số hữu tỉ ? - Nêu|a|= ? 3. Luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Bài tập trắc nghiệm Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. Kết quả của phép tính là: 2. Kết quả phép tính là: 3. Cho suy ra x = a. 3,7 b. -3,7 c 4. Kết quả của phép tính là: 5. Kết quả của phép tính là: 6. Kết quả của phép tính là: 7. Kết quả của phép tính là: Hoạt động 2: Luyện tập Bài 2: Thực hiện phép tính a) b) ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính? Bài 3: Tìm x, biết: ? Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? ? Quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ HS hoạt động nhóm, ghi kết quả vào bảng nhóm Sau đó GV yêu cầu HS treo bảng nhóm, nhận xét từng nhóm Đáp án: 1. a 2. b 3. c 4. c 5. a 6. b 7. b HS làm việc cá nhân, 2 HS lên bảng thực hiện Kết quả: a) 10 b) -1 HS làm bài vào vở 3 HS lên bảng trình bày, HS dưới lớp nhận xét: Kết quả: a) x = 3,5 b) không tìm được x c) x = 4: Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm bài tập : 14,15,16 /5 sbt Ngày soạn:10/9/2010 Ngày giảng: 15/9/2010 Tiết: 4 Hai góc đối đỉnh Bài 4: I. Mục tiêu - Củng cố khái niệm hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc - Rèn kỹ năng vẽ hai góc đối đỉnh, nhận biết hai góc đối đỉnh II. Chuẩn bị Bảng phụ, êke III. Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức: 7B:.................. 2, kiểm tra bài cũ: -Nêu tính chất hai góc đối đỉnh ? . Hai đường thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại A,hãy: Chỉ ra các cặp góc đối đỉnh ? 3. Luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trẳ lời đúng nhất : 1. Hai đường thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại A, ta có: a) Â1 đối đỉnh với Â2, Â2đối đỉnh với Â3 b) Â1 đối đỉnh với Â3 , Â2 đối đỉnh với Â4 c Â2 đối đỉnh với Â3 , Â3 đối đỉnh với Â4 d) Â4 đối đỉnh với Â1 , Â1 đối đỉnh với Â2 2. A. Hai góc không đối đỉnh thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 3. Nếu có hai đường thẳng: A. Vuông góc với nhau thì cắt nhau B. Cắt nhau thì vuông góc với nhau C. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc bằng nhau D. Cắt nhau thì tạo thành 2 cặp góc đối đỉnh 4. Đường thẳng xy là trung trực của AB nếu: A. xy ^ AB B. xy ^ AB tại A hoặc tại B C. xy đi qua trung điểm của AB D. xy ^ AB tại trung điểm của AB 5. Nếu có 2 đường thẳng: a. Vuông góc với nhau thì cắt nhau b. Cắt nhau thì vuông góc với nhau c. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc băng nhau d. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc đối đỉnh Hoạt động 2: Luyện tập: GV đưa bài tập lên bảng phụ Bài tập 1: Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo thành góc MAP có số đo bằng 330 a) Tính số đo b) Tính số đo c) Viết tên các cặp góc đối đỉnh d) Viết tên các cặp góc bù nhau Gọi HS đọc Yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình GV đưa tiếp bài tập 2: Bài tập 2: Cho đoạn thẳng AB dài 24 mm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy? Nêu cách vẽ? GV yêu cầu HS đọc đề bài ? Nêu cách vẽ? Bài tập 3: Cho biết a//b và a) Viết tên một cặp góc đồng vị khác và nói rõ số đo các góc b) Viết tên một cặp góc so le trong và nói rõ số đo mỗi góc c) Viết tên một cặp góc trong cùng phía và nói rõ số đo mỗi góc d) Viết tên một cặp góc ngoài cùng phía và nói rõ số đo mỗi góc HS làm việc cá nhân, ghi kết qủa vào vở GV yêu cầu HS nói đáp án của mình, giải thích Đáp án: 1. - b 2. - A 3. - C 4. - D 5. - a HS vẽ hình: Một HS khác lên trình bày lời giải Các HS nhận xét, bổ sung HS đọc đề bài Nêu cách vẽ HS thực hiện vẽ vào vở của mình 4: Hướng dẫn về nhà - Học lại lý thuyết, xem lại các bài tập đã chữa - Làm bài tập 16, 17 / sbt Ngày soạn: 18/9 /2010 Ngày giảng: 22/9/2010 Tiết: 5 luỹ thừa của một số hữu tỉ I.Mục tiêu: -HS được ôn lại KT về Đ/n , T/c , các phép toán của luỹ thừa một số hữu tỉ Rèn kỹ năng thực hiện các phép toán luỹ thừa trên Q - Phát triển tư duy sáng tạo II. Phương tiện thực hiện GV: GA + TLTK + đồ dùng dạy học HS: Vở + TLTK + đồ dùng học tập + Đ/n + T/c TGTĐ III. Tiến trình dạy học 1.Tổ chức Sĩ số 7B:..................... 2.Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ?viết dạng tổng quát. 3.Bài mới: HĐ của GV và HS Nội dung kiến thức Nhắc lại các phép toán về luỹ thừa của một số hữu tỉ GV thực hiện mẫu phần a còn lại HS lên bảng Muốn tính được luỹ thừa của một tổng ta làm như thế nào ? Kết quả phần d mang giá trị gì ? Xác định vai trò của x trong phép chia ? Hãy nhận xét về các cơ số trong tổng S có gì đặc biệt ( đều chia hết cho 2 ) áp dụng tính chát luỹ thừa của một tích rồi XĐ thừa số chung của các số hạng trong tổng trên áp dụng t/c phân phối với chiều ngược lạị để tính tổng S GV giới thiệu với HS Đ/n luỹ thừa với số mũ nguyên âm 1.Các phép toán về luỹ thừa . . ( n m , x 0 ) (xn)m = xn.m ( x.y)n = xn.yn Bài tập Bài tập 1: Tính a. b. c. d. Bài làm a. = b. = c. = d. = Bài tập 2: Tìm x biết a. x : => x = Vậy x = Bài tập 3: Biết 12 + 22 + 32 ++ 102 = 385 Tính S = 22 +42 + 62+.+202 Giải: Ta có : S= (1.2)2 + (2.2)2 + (2.3)2 +.+ (2.10)2 = 22( 12 +22+.+102) = 22.385 = 4. 385 = 1540 Vậy S = 1540 Luỹ thừa với số mũ nguyên âm Có với m ; x0 VD: 3-3 = 4.Củng cố bài Các dạng baì tập đã chữa - Đ/n luỹ thừa với số mũ nguyên âm 5.Hướng dẫn về nhà BTVN 39SGK(23) , 43SBT Ngày soạn: 18/9 /2010 Ngày giảng: 28/9/2010 Tiết 6: kiểm tra chủ đề-Số hữu tỉ,số thực I.Mục tiêu: +Đánh giá khả năng nhận thức các kiến thức của chương I số hữu tỉ, số thực. +Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải BT. +Đánh giá kỹ năng giải các dạng bài tập cơ bản như: Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất, rút gọn biểu thức, tìm x trong đẳng thức trong tỉ lệ thức, bài toán thực tế II. Phương tiện thực hiện GV: GA + TLTK + đồ dùng dạy học HS: Vở + TLTK + đồ dùng học tập + Đ/n + T/c TGTĐ III. Tiến trình dạy học 1.Tổ chức Sĩ số 7B:..................... 2.Đề bàI: I. Trắc nghiệm: (4 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có các số cùng biểu diễn một số hữu tỉ? A. 0, 4; 2; ; B. ; 0, 5; ; C. 0,5; ; ; D. ; ; 5; Câu 2: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là: A. Số 0 là số hữu tỉ. B. Số 0 là số hữu tỉ dương. C. Số 0 là số hữu tỉ âm. D. Số 0 không phải số hữu tỉ âm cũng không phải số hữu tỉ dương. Câu 3: Phép tính có kết quả là: A. ; B. ; C. ; D. Câu 4: kết quả của phép tính (-3)6. (-3)2 là: A. -38 B. (-3)8 C. (-3)12 D. -312 Câu ... ập 3 (109 - ôn tập) x A 450 d1 O d2 y Bài tập 8 ( 116 – SBT) HSA: A D - Vẽ góc CAx Sao cho: B C CAx = ACB - Trên tia Ax lấy điểm A sao cho AD = BC A D B C * Bài Tập số 13: (120 – SBT) C giả sử Â1 = n0 A a Thế thì: B1 = n0 (vì B1, Â1 3 2 b là hai góc đồng vị) 4 1 B2 = 1800 – n0 B (B2 và Â1 là cặp góc trong cùng phía) B3 = n0 (B3 và Â1 là cặp góc sole trong) B4 = 180 – n0 ( B4và B2là cặp góc đối đỉnh. P A p R q r B C Q D ABC qua A vẽ p //BC GT qua B vẽ q // AC qua C vẽ r //AB p,q,r lần lượt cắt nhau tại P,Q,R KL So sánh các góc của D PQR với các góc của D ABC Giải: + P = Â1 ( Hai góc đồng vị do q//AC bị cắt bởi P) Mà Â1 = C1 ( Hai góc so le do P//BC bị cắt AC) Vậy P = C HS lập luận tương tự chỉ ra Q = A; R= B 5. Hướng dẫn học ở nhà: Ôn tập Kt về về đường thẳng song song Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: 8 tính chất của dãy tỉ số bằng nhau I. Mục tiêu: - Giúp HS nắm chắc tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - HS có kỹ năng trình bày bài toán có lời giải, áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau II. Chuẩn bị: * GV: một số bài tập về chủ đề trên * HS: Ôn tập tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức: 7B:.................. 2, kiểm tra bài cũ: - Nêu tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? Dạng tổng quát. 3. Luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Củng cố kiến thức lý thuyết qua bài tập trắc nghiệm: GV treo bảng phụ bài tập 1: Chọn đáp án đúng: 1. Cho tỉ lệ thức ta suy ra: A. B. ad=bc C. . D. Cả 3 đáp án đều đúng 2. Cho tỉ lệ thức ta suy ra: A. B. C. D. cả 3 đều đúng Bài 2: Điền đúng ( Đ), sai (S) 1. Cho đẳng thức 0,6.2,55=0,9.1,7 ta suy ra: A. B. C. D. 2. Từ tỉ lệ thức: ta suy ra các tỉ lệ thức: A. B. C. D. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Tìm x trong các tỉ lệ thức: a. x:(-23) = (-3,5):0,35 b. c. d. e. 0,01:2,5 = 0,45x:0,45 GV yêu cầu HS làm giấy nháp, sau đó gọi 5 HS lên bảng thực hiện, lớp nhận xét GV khắc sâu cho HS cách tìm trung tỉ, ngoại tỉ của một tỉ lệ thức Bài 2: Tìm các cạnh của một tam giác biết rằng các cạnh đó tỉ lệ với 1, 2, 3 và chu vi của tam giác là 12 GV yêu cầu HS đọc kỹ bài, phân tích đề ? Nêu cách làm dạng toán này Gọi một HS lên bảng làm HS hoạt động nhóm làm bài tập 1,2 vào bảng nhóm Sau 7’ các nhóm treo bảng nhóm, nhận xét Kết quả: Bài 1: 1-D 2-D Bài 2: 1. A-S C- S B-D D-S HS làm bài tập vào giấy nháp 5 HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp nhận xét Kết quả: a. x=-2,3 b. x=0,0768 c. x=80 HS đọc bài, phân tích đề HS nêu cách làm: - Gọi số đo.... - Theo bài ra..... - áp dụng tính chất ..... - Trả lời: x=2, y=4, z=6 4: Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học - Làm bài tập: Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 90 m và tỉ số giữa 2 cạnh là 2/3. Tính diện tích của mảnh đất này? Ngày soạn: 18/9 /2010 Ngày giảng: 22/9/2010 Tiết: 9 Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song Bài 7 I. Mục tiêu - Củng cố cho HS kiến thức các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng - Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song II. Chuẩn bị Bảng phụ III. Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức: 7B:.................. 2, kiểm tra bài cũ: - Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song? 3. Luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Bài tập trắc nghiệm : Bài 1: Các khẳng định sau đúng hay sai: Đường thẳng a//b nếu: a) a, b cắt đường thẳng d mà trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau b) a, b cắt đường thẳng d mà trong các góc tạo thành có một cặp góc ngoài cùng phía bù nhau c) a, b cắt đường thẳng d mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau d) Nếu a ^ b, b ^ c thì a ^ c e) Nếu a cắt b, b lại cắt c thì a cắt c f) Nếu a//b , b//c thì a//c Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Cho hình vẽ a) Đường thẳng a có song song với đường thẳng b không? Vì sao/ b) Tính số đo góc x? giải thích vì sao tính được GV hướng dẫn HS làm ? Muốn biết a có // với b không ta dựa vào đâu? GV khắc sâu dấu hiệu nhận biết 2 đt // Bài 2: Tính các góc trong hình vẽ? Giải thích? ? Nêu cách tính ? GV gọi HS lên bảng trình bày Các HS khác cùng làm, nhận xét HS làm bài tập trắc nghiệm: Đáp án: a - Đ b - Đ c - Đ d - S e - S f - Đ Â2 = 850 vì là góc đồng vị với B2 B3 = 1800 - 850 = 950 (2 góc kề bù) 4,: Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập: Chứng minh rằng 2 đt cắt 1 đt mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì 2 đt đó song song với nhau Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 10: Số THậP PHÂN I. Mục tiêu bài học: 1 -Kiến thức: Ôn tập số thập phân hữu hạn, số vô hạn, làm tròn số. 2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày. 3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh. 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày. II. Chuẩn bị của gv và hs: - GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn. - HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập, máy tính III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC: Phương pháp vấn đáp. Phương pháp luyện tập. IV. Quá trình thực hiện : 1/ ổn định lớp : Sĩ số 7B:..................... 2/ Kiểm tra bài cũ : -Nêu điều kiện để một phân số tối giản viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? -Xét xem các phân số sau có viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn : -Nêu kết luận về quan hệ giữa số hưũ tỷ và số thập phân ? 3/ Bài mới : HOạT ĐộNG CủA GV và HS NộI DUNG Bài 1: Gv nêu đề bài. Yêu cầu Hs xác định xem những phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? Giải thích? Những phân số nào viết được dưới dạng số thập phận vô hạn tuần hoàn ? giải thích ? Viết thành số thập phân hữu hạn, hoặc vô hạn tuần hoàn ? Gv kiểm tra kết quả và nhận xét. Bài 2: Gv nêu đề bài . Trước tiên ta cần phải làm gì Dùng dấu ngoặc để chỉ ra chu kỳ của số vừa tìm được ? Gv kiểm tra kết quả . Bài 3 : Gv nêu đề bài. Đề bài yêu cầu ntn? Thực hiện ntn? Gv kiểm tra kết quả . Bài 4 : Gv nêu đề bài . Gọi hai Hs lên bảng giải . Gv kiểm tra kết quả . Bài 5 : Gv nêu đề bài . Yêu cầu Hs giải . D/ Củng cố Nhắc lại cách giải các bài tập trên. Bài 1: ( bài 68) a/ Các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn:,vì mẫu chỉ chứa các thừa số nguyên tố 2;5. Các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn :, vì mẫu còn chứa các thừa số nguyên tố khác 2 và 5. b/ Bài 2: ( bài 69) Dùng dấu ngoặc để chỉ rỏ chu kỳ trong số thập phân sau ( sau khi viết ra số thập phân vô hạn tuần hoàn ) a/ 8,5 : 3 = 2,8(3) b/ 18,7 : 6 = 3,11(6) c/ 58 : 11 = 5,(27) d/ 14,2 : 3,33 = 4,(264) Bài 3 : ( bài 70) Viết các số thập phân hữu hạn sau dưới dạng phân số tối giản : Bài 4 : ( bài 71) Viết các phân số đã cho dưới dạng số thập phân : Bài 5 : (bài 72) Ta có : 0,(31) = 0,313131 0,3(13) = 0,313131. => 0,(31) = 0,3(13) E/ Hướng dẫn về nhà +Học thuộc bài và làm bài tập 86; 88; 90 /SBT . +Hướng dẫn : Theo hướng sẫn trong sách . .................................................................................................................. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: 11 định lí I. Mục tiêu - Củng cố cho HS cách vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của một định lý, chứng minh định lý II. Chuẩn bị: * GV: một số bài tập về chủ đề trên * HS: Ôn tập các kiến thức theo chủ điểm III. Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức: 7B:.................. 2, kiểm tra bài cũ: Lồng trong bài 3. Luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Luyện tập : Bài 1 Đề bài trên bảng phụ Gọi DI là tia phân giác của góc MDN Gọi góc EDK là góc đối đỉnh của IDM. Chứng minh rằng: GV gọi một HS lên bảng vẽ hình ? Nêu hướng chứng minh? ? Để làm bài tập này các em cần sử dụng kiến thức nào? Bài 2: Chứng minh định lý: Hai tia phân giác của hai góc kề nhau tạo thành một góc vuông GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 5 phút Đại diện một nhóm lên bảng trình bày, các nhóm khác nhận xét Bài 3 : GV treo bảng phụ bài tập 3 : Chứng minh: Nếu hai góc nhọn xOy và x’O’y có Ox //Ox’, Oy //Oy’ thì : GV vẽ hình, cho HS suy nghĩ, tìm cách giải GV hướng dẫn HS chứng minh ? Ox//O’x’ suy ra điều gì? ? Góc nào bằng nhau ? Oy //O’y’ . Bài 2 GT xOy và yOx’ kề bù Ot là tia phân giác của xOy Ot’ là tia phân giác của yOx’ KL Ot ^ Ot’ Chứng minh:. Bài 3: GT xOy và x’O’y nhọn Ox //Ox’, Oy //Oy’ KL 4: Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm các bài tập ở phần ôn tập chương I của sbt Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 16: kiểm tra chủ đề 2 A.Mục tiêu: +Kiểm tra sự hiểu bài của HS. +Biết diễn đạt các tính chất (định lý) thông qua hình vẽ. +Biết vẽ hình theo trình tự bằng lời. +Biết vận dụng các định lí để suy luận, tính toán số đo các góc. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Mỗi học sinh một đề. -HS: Giấy kiểm tra dụng cụ vẽ hình. C. Nội dung kiểm tra: 1.kiểm diện : 7B :.................... 2. đề bài : Đề I: Bài 1 (2 điểm): Hãy điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn. Câu 1 2 3 4 Nội dung *Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. *Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. *Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì song song với nhau. *Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b Đúng Sai Bài 2 (3 điểm): a)Hãy phát biểu các định lý được diễn tả bởi hình vẽ sau: c a b b)Viết giả thiết kết luận của các định lý đó bằng kí hiệu. Bài 3 (2 điểm): -Vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm. -Vẽ đường trung trực d của đoạn AB và nói rõ cách vẽ. Bài 4 (3 điểm): Cho hình vẽ: A a 30o 1 O 45o 3 b B Biết góc= 30o; góc = 45o. Tính số đo gócAÔB =? Nêu rõ vì sao tính được như vậy. Đề II: Bài 1 (2 điểm): Hãy điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn. Câu 1 2 3 4 Nội dung *Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. *Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. *Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng cắt nhau. *Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Đúng Sai Bài 2 (3 điểm): a)Hãy phát biểu các định lý được diễn tả bởi hình vẽ sau: c a A 4 b 2 B b)Viết giả thiết kết luận của các định lý đó bằng kí hiệu. Bài 3 (2 điểm): -Vẽ đường thẳng x’x, điểm M ẽ x’x. -Qua M vẽ đường thẳng y’y ^ x’x và đường thẳng z’z // x’x. Nói rõ cách vẽ. Bài 4 (3 điểm): Cho hình vẽ: A a 2 40o O 1 55o b B Biết góc= 40o; góc = 55o. Tính số đo góc AOB =? Nêu rõ vì sao tính được như vậy.
Tài liệu đính kèm: