Giáo án Tự chọn Toán Khối 7 - Tiết 1 đến 6

Giáo án Tự chọn Toán Khối 7 - Tiết 1 đến 6

I .Mục tiêu bài dạy:

 * Kiến thức : Hs hệ thống lại các kiến thức về quy tắc cộng ,trừ, nhân, chia số hữu tỉ ,quy tắc chuyển vế .

 * Kỹ năng : Vận dụng thành thạo quy tắc cộng ,trừ , nhan, chia ps ,các tính chất của phép Cộng và phép nhân để tính nhanh và đúng tổng đại số .

 -Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm số hạng chưa biết của tổng trong Đẳng thức

II . Phương tiện dạy học :

• GV : sgk ,sgv ,thước ,bảng phụ .

• HS : ôn các tính chất của phép cộng trong Z ,quy tắc chuyển vế , quy tắc cộng trừ phân số .

III .Tiến trình tiết dạy :

 

doc 11 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 645Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn Toán Khối 7 - Tiết 1 đến 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 	Ngày soạn:
Tiết 1	Ngày dạy:
ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ HỮU TỈ
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Hs hệ thống lại các kiến thức về quy tắc cộng ,trừ, nhân, chia số hữu tỉ ,quy tắc chuyển vế . 
 * Kỹ năng : Vận dụng thành thạo quy tắc cộng ,trừ , nhan, chia ps ,các tính chất của phép Cộng và phép nhân để tính nhanh và đúng tổng đại số .
	-Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm số hạng chưa biết của tổng trong Đẳng thức
II . Phương tiện dạy học :
GV : sgk ,sgv ,thước ,bảng phụ .
HS : ôn các tính chất của phép cộng trong Z ,quy tắc chuyển vế , quy tắc cộng trừ phân số .
III .Tiến trình tiết dạy :
T/g
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
10’
Hoạt động 1: Cộng ,trừ hai số hữu tỉ 
?: Nêu quy tắc cộng ,trừ phân Số ? 
Vậy cộng trừ hai số hữu tỉ x ,y ta làm thế nào?
*vd:Tính a) 
 b) -3 –()
Lưu ý: -3 – () = -3 + 
* Bt 8 :tính :
a) 
b) ( 
*GV:trong tính toán ta cần áp dụng các tính chất của phép cộng để tính nhanh và hợp lý.
Lưu ý: đổi các kết quả các câu a ,b,d ra hỗn số .
*hs:+ QĐM 
 +cộng tử, giữ nguyên mẫu chung .
*hs:+ x= ,y= 
( a,b,c,d Z ; b,d>0 ) 
 +QĐM rồi cộng (trừ ) các phân số cùng mẫu .
Vd:a) = 
b)= 
* bt 8: mỗi nhóm làm 1 câu 
 a) 
 =.= 
b) ( 
 =-[ ]= 
8’
Hoạt động 2 : Quy tắc chuyển vế 
? Nêu quy tắc chuyển vế trong Z ?
Gv: tương tự như trong Z,với x,y,z Q ta có:
x+y=z x+(-y) ?z+(-y) 
 (t /c của đẳng thức ) 
 x? z –y 
Vậy khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế khác của đẳng thứcnthì ta làm thế nào ?
Vd:áp dụng quy tắc chuyển vế,tìm x biết :
? 
-hs: x,y,zz :
 x+y =z x=z-y
 x+(-y) = z+(-y) 
x=z-y 
-hs: khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế khác của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
Vd: = 
8’
Hoạt động 3:Nhân hai số hữu tỉ :
 *?:Nêu cách nhân hai phân số?
 Vậy với x,yQ ,x= 
Thì x,y=? 
Áp dụng : 
*Lưu ý:cần rút gọn ps khi kết quả còn ở dạng tích .
*hs: phát biểu quy tắc (sgk) 
 = 
8’
Hoạt động 4: Chia hai số hữu tỉ .
*?:Nêu cách chia phân số cho phân số?
 -Điều kiện của phép chia? 
 Với x=thì x:y=?
*Lưu ý:vận dụng quy tắc “dấu’’ ở lớp 6 để xác định nhanh dấu ở kết quả.
?: tính : =? 
*gv giới thiệu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ như sgk .
? tìm tỉ số của hai số là ta xác định gì ? 
Lưu ý :tỉ số phân số .
*áp dụng: tìm tỉ số của -5,12 và 10,25 ?
Hs :phát biểu quy tắc (sgk) 
-số bị chia phải khác 0.
 x:y=
Hs :tích hay thương của 2số 
+cùng dấu:mang dấu dương 
+khác dấu: mang dấu âm .
* 
Hs :tìm tỉ số của hai số là ta tìm thương của hai số đó .
Vd: =
10’
Hoạt động 5: Củng cố – luyện tập .
-BT10:Cho biểu thức:
A=( 
 -( 
Hãy tính giá trị của Atheo hai cách:
C1:tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc.
C2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.
BT 11:tính a) 
(lưu ý rút gọn ps ở kết quả ) 
*BT13:tính giá trị biểu thức :(sgk) 
+Lưu ý: a,b) xác định nhanh dấu của kết quả,vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để tính nhanh .
 c)Thay phép chia bởi phép nhân rồi làm như câu a 
 d) Làm trong ngoặc trước; có thể vận dụng tính chất phân phối.
Bt10: (mỗi dãy bàn làm một cách )
C1:A=
= 
C2: A = 6- 
 = -2 -0 - = -2 .
Hs thực hiện :a) 
*BT13: ( Hs làm nhóm )
a) 
= 
b) 
c) 
 d) 
1’
Hoạt động 6: Dặn dò
Ôn tập lại các kiến thức
Làm thêm các bài tập trong sách tham khảo
Tuần 	Ngày soạn:
Tiết 2	Ngày dạy:
ÔN TẬP HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức :-Hs giải thích được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau
	 -Công nhận tính chất :có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và B vuông góc với a
	 -Hs hiểu thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng.
 * Kỹ năng :-Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước; Biết vẽ trung trực của một đoạn thẳng.
	 - Vận dụng các kiến thức để giải một số bài tập.
II .Phương tiện dạy học:
 GV : Sgk, giáo án, bảng phụ, êke .
 HS : Thước thẳng , êke , bảng nhóm .
III .Tiến trình tiết dạy :
T/g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
7’
Hoạt động 1: Lý thuyết
GV: Thế nào là hai đường thẳng vuông góc?
Cách vẽ hai đường thẳng vuông góc như thế nào?
Thế nào là đường trung trực của một đường thẳng?
HS: Trả lời theo các kiến thức sgk
36’
Hoạt động 2: Bài tập
Hoạt động 1:Luyện tập 
Bài tập 15:(sgk)
Gv: cho hs đọc đề, suy nghĩ và gọi hs lần lượt nhận xét
Bài tập 17:(sgk)
(gv ghi ở bảng phụ):Dùng êke hãy kiểm tra xem 2 đt a và a’ ở hình 10 a,b,c có vuông góc với nhau hay không?
Gv:cho hs cả lớp quan sát cách kiểm tra của bạn và nhận xét.
Bài tập 18:(sgk)
Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời.
Gv: gọi 1 hs lên bảng và hs cả lớp vẽ hình theo diễn đạt bằng lời của gv theo các bước
Gv:theo dõi và hướng dẫn cho hs cách vẽ.
Bài tập 20:(sgk)
Vẽ AB=2cm và BC=3cm rồi vẽ đường trung trực của mỗi đoạn thẳng ấy.
Gv:hãy cho biết vị trí điểm A,B,C có thể xảy ra?
Gv:cho hs vẽ hình theo hai trường hợp.
Gv:cho cả lớp theo dõi và nhận xét cách vẽ.
Bài tập 15
-Hs đọc đề
-hs:Nếp gấp zt vuông góc đường thẳng xy tạiO
-Hs:có 4 góc vuông là :x0z, z0y, y0t, t0x .
Bài tập 17:
Hs: đọc đề bài tập 17 
Hs1:kiểm tra hình a)
a
	aa’
	 a’
Hs 2:kiểm tra hình b)
 a 
 a’ 
	aa’
Hs3:kiểm tra hình c)
 aa’
Bài tập 18:
-Hs đọc đề bài
Hs vẽ theo các bước:
+Dùng thước đo độ vẽ góc xOy= 450
+Lấy điểm A bất kỳ nằm trong góc xOy
+Vẽ đt d1 qua A và vuông góc vơí Ox tại B
+Vẽ đt d2 qua A và vuông góc với Oy tại C
 d1 x
 B d2
 A
 450 
O C y
Bài tập 20
-Hs đọc đềvà trả lời
+ 3 điểm A,B,C thẳng hàng.
+ 3 điểm A,B,C không thẳng hàng.
-Hs lên bảng vẽ hình.
2’
Hoạt động 3: Dặn dò
Ôn tập lại các kiến thức
Làm thêm các bài tập có liên quan trong SBT và STK
Tuần 	Ngày soạn:
Tiết 3	Ngày dạy:
ÔN TẬP VỀ LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I . Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức :Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương
 * Kỹ năng : Rèn các kĩ năng tìm giá trị của biểu thức, viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết.
II . Phương tiện dạy học:
GV : Sgk, sbt, hệ thống các dạng bài tập, đề kiểm tra 15’
HS : Sgk, các công thức về lũy thừa, bài tập về nhà, giấy kiểm tra
III .Tiến trình tiết dạy : 
T/g
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
8’
6’
8’
Hoạt động 1: Luyện tập
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
Bài 37d sgk: Tính:
H: Hãy nhận xét các số hạng ở tử?
=> Biến đổi biểu thức
Cho cả lớp nhận xét
Bài 40 (sgk) : Tính
a) 	b) 
c) 	d) 
Gv: Gọi 4 hs lên bảng thực hiện
Gv chốt lại cho hs cách làm
Dạng 2: Viết dưới dạng lũy thừa.
Bài 39 (sgk)
x10 = x7. ?	
 b) x10 = (x2 )? 
 c) x10 = x12 : ?	
Bài 40 (sgk) : Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của một số khác 1: 125, -125, 27, -27
Dạng 3: Tìm số chưa biết
 Bài 42(sgk) :Tìm n biết:
a) 
Gv: hướng dẫn
b) , c) 8n : 2n = 4
Bài 46 (sgk)
Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho
a) 2.16 2n >4
b) 9.27 3n 243 
243 = 3? ; 9.27 = 3?
Hs: Các số hạng đều chứa thừa số chung là 3
= 
= 
==
Hs nhận xét
Hs:
a) 
b) = 
c) = 
d) = 
Hs: 1 hs lên bảng, cả lớp cùng làm vào bảng con.
x10 = x7 . x3 
x10 = (x2 )5
x10 = x12 : x2
Hs: 2 hs lên bảng
Hs 1: 125 = 53,
 -125 = (-5)3 
Hs 2: 27 = 33
 -27 = (-3)3
a)Hs làm theo hd của gv: 
=> 2n = 16: 2 = 8 = 23 => n = 3	
b) n = 7 
 c) n = 1
a) 2.24 2n > 22
 => 25 2n > 22 
 => n=3,4,5
b) Tương tự
Hướng dẫn về nhà: (2’)
+ Xem lại các dạng bài tập, ôn lại các qui tắc về lũy thừa
+ Ôn lại khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y; định nghĩa 2 phân số bằng nhau
Tuần 	Ngày soạn:
Tiết 4	Ngày dạy:
ÔN TẬP VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Hs nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
 * Kỹ năng : Hs vẽ thành thạo đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng đó bằng êke.
II . Phương tiện dạy học:
GV : Giáo án, sgk, thước, êke
HS : Học bài, làm bài tập, sgk, đồ dùng học tập
III .Tiến trình tiết dạy : 
T/g
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
8’
10’
10’
10’
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 26(sgk): 
- Cho hs đọc đề
- Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và trình bày
- Cho hs nhận xét
Bài 27(sgk):
Đề bài cho biết gì? Yêu cầu ta làm gì?
Gv: muốn vẽ AD //BC ta vẽ như thế nào?
Hv hướng dẫn và gọi 1 hs lên bảng vẽ.
Gv: Trên đt này ta có thể chọn mấy điểm D để : AD = BC
=> Cả lớp nhận xét
Bài 28(sgk)
Cho hs thảo luận nhóm và yêu cầu nêu cách vẽ xx’//yy’
Gv hướng dẫn: dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đt song song để vẽ
H: Có mấy cách vẽ?
Cho hs nhận xét => gv chốt lại cách vẽ
Bài tập 29: (sgk)
Cho hs tóm tắt đề bài
Gv: đưa ra 2 trường hợp
* Hãy dùng thước đo góc kiểm tra xem góc xOy và góc x’O’y’ có bằng nhau không?
- 1hs đọc đề
- 1 hs vẽ hình và trả lời câu hỏi ở sgk
Ax //By vì AB cắt 2 đt Ax và By tạo thành cặp góc SLT bằng nhau
* Hs đọc đề bài 27 sgk
Tóm tắt:
+ cho tam giác ABC 
+ Yêu cầu vẽ qua A đt AD sao cho AD // BC và AD = BC.
- Hs: để vẽ AD // BC ta vẽ qua A đt song song với BC (vẽ 2 góc SLT bằng nhau) => trên đt này chọn D sao cho: AD = BC.
- Hs : 2 điểm D và D’
=> hs lên bảng xác định điểm D’ 
Hs: đọc đề và thảo luận nhóm => đại diện mỗi nhóm lên bảng vẽ và trình bày cách vẽ
 C1: 
 C2: 
Hs đọc đề và tóm tất đề
- Cho góc nhọn xOy và điểm O’
- Yêu cầu vẽ góc nhọn x’Oy’ có O’x’ // Ox,
O’y //Oy. So sánh góc xOy và góc x’Oy’
* Gọi 2 hs lên bảng vẽ 
Hs: Đo và nhận xét:
Góc xOy = góc x’O’y’
5’
Hoạt động 2: Củng cố
- Nêu dấu hiệu nhận biết hai đt song song
- Có mấy cách để vẽ xx’//yy’ 
- Nếu góc xOy và góc x’O’y’ cùng nhọn và có Ox//O’x’, 
Oy // O’y’ thì:
 góc xOy = gócx’O’y’
 4.Hướng dẫn về nhà: (2’)
Ôn lại dấu hiệu nhận biết và cách vẽ hai đt song song
Xem lại các bài tập đã giải
Làm các bài tập: 23, 25, 26 SBT
Tuần: 	Ngày soạn:
Tiết: 5	Ngày dạy: 
ÔN TẬP VỀ TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I . Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Củng cố lại các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, của tỉ lệ thức
 * Kỹ năng : Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên; tìm x trong tỉ lệ thức; giải bài toán về chia tỉ lệ
II . Phương tiện dạy học :
GV : Giáo án, sgk, bảng phụ
HS : Nắm được kiến thức cũ 
III . Tiến trình tiết dạy :
T/g
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
6’
10’
11’
6’
Hoạt động 1: Luyện tập
* Dạng 1:
Bài 59 sgk: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
2,04:(-3,12)
(-1) : 1,25
4 : 5
Gv tương tự bài 44, cho hs nhắc lại cách làm và gọi 2 hs lên bảng
=> Hs cả lớp nhận xét
*Dạng 2:
Bài 60 sgk Tìm x trong các tỉ lệ thức
a) (
Gv gợi ý: + Tìm các ngoại tỉ
+ Tìm các trung tỉ?
=> Tìm = ? => x = ?
Tương tự cho hs nêu cách làm các câu b, c, d rồi lên bảng trình bày
4,5: 0,3 = 2,25:(0,1x)
8:( = 2:0,02
3:2
Cho hs cả lớp nhận xét 
=> gv chốt lại cách làm cho hs
*Dạng 3: bài toán chia tỉ lệ
Bài 58 sgk:
Cho hs đọc đề toán và dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện bài toán
Gv hướng dẫn: Gọi số cây trồng của 2 lớp 7A, 7B là x và y thì ta có điều gì?
Từ =>?
Vậy tìm x và y như thế nào?
Bài 64 sgk:
Cho hs đọc đề và thảo luận nhóm
Gv đưa ra bài giải và cho hs nhận xét kết quả của các nhóm , sau đó gv nhận xét bài giải của từng nhóm
Dạng 4: chứng minh tỉ lệ thức
Bài 63 sgk:CMR tỉ lệ thức:
ta có thể suy ra 
Gv gợi ý: Từ , áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có ?
Từ, áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta suy ra ?
Gv ta có đpcm
Bài 59 sgk:
Hs: a) 
 b) 
 c) 
 d) 
=>hs nhận xét
Bài 60 sgk
Hs : Trả lời các câu hỏi của gv và làm theo hướng dẫn của gv
= 
= 
3 hs lên bảng
Kết quả: b) x = 1,5
 c) x = 0,32
	d) x = 
hs nhận xét
Bài 58 sgk:
Hs: ta có: 
Và y – x = 20
* (cây)
* (cây)
Bài 64 sgk:
Hs đọc đề và thảo luận theo nhóm
=> trình bày bài giải trên bảng nhóm
Gọi số hs của các khối 6,7,8,9 lần lượt là a,b,c,d.Ta có: Và b – d = 70
=> = 
=> a = 315; b = 280; c = 245; d = 210
Hs cả lớp nhận xét kết quả
Bài 63 sgk
Hs: =>
Hs: 
 => 
 4. Hướng dẫn về nhà: (5’)
 + Ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức và các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
 + Xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập 74,75,76 SBT 
Tuần: 	Ngày soạn: 
Tiết: 6	Ngày dạy: 
ÔN TẬP VỀ QUAN HỆ GIỮA VUÔNG GÓC VÀ SONG SONG
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Hs thuộc và nắm vững mối quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song, tính chất của ba đường thẳng song song
 * Kỹ năng : Vận dụng được các tính chất để giải bài tập
II . Phương tiện day học :
GV : Giáo án, sgk, bảng phụ, thước thẳng, êke và thước đo độ
HS : Thuộc bài cũ, làm bt về nhà và có đầy đủ đồ dùng học tập
III .Tiến trình tiết dạy :
T/g
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
6’
8’
8’
8’
Bài 42 sgk:
Cho hs đọc đề bài
a) Vẽ ca
b) Vẽ bc. Hỏi a //b không? vì sao?
c) Phát biểu tính chất đó bằng lời.
Gv: Gọi 1 hs (TB yếu) lên bảng thực hiện
=> Lớp nhận xét
Bài 43 sgk :
 Cho hs đọc đề bài
a) Vẽ ca
b) Vẽ b// a. Hỏi cb không?
 vì sao?
c) Phát biểu tính chất đó bằng lời.
Gv: Gọi 1 hs (TB yếu) lên bảng thực hiện
=> Lớp nhận xét
Bài 46 sgk: 
Gv vẽ hình lên bảng và cho hs trả lời các câu hỏi:
Vì sao a // b?
Tính góc C?
Gợi ý: + Nhắc lại tính chất 1?
+ Em có nhận xét gì về vị trí của góc C và D ?
=> = ?
Gv nhận xét và trình bày bài giải mẫu cho hs
Bài 47 sgk:
Gv treo bảng phụ có kẽ sẵn hình 32 sgk
* Cho hs thảo luận nhóm
Gv ghi bài giải trên bảng phụ để hs nhận xét bài làm của các nhóm 
Bài tập thêm: cho hình vẽ, AM // CN. 
Chứng minh rằng: 
Gợi ý: Làm thế nào để xuất hiện các cặp góc SLT, đvị?
? Vẽ đt song song như thế nào?
? Nêu các góc SLT ?
Sau khi gợi ý gv gọi 1 hs khá lên trình bày
Gv nhận xét
Hs: 
ca, bc => a //b
* Phát biểu:.......
Hs nhận xét
Hs: ca, b// a=> cb 
(t/c 2)
* Phát biểu:...
Hs: ad, bd => a // b
 ( t/c 1)
HS: C và D là 2 góc trong cùng phía
Ta có : =1800 
 + 1200 = 1800
 = 600 
HS: thảo luận, rồi đại diện nhóm trình bày
=> Nhận xét giữa các nhóm
Hs: Vì a // b nên 
(đồng vị)
Mà = 900 => = 900 
Ta có ( hai góc trong cùng phía)
=> = 500 
Hs: đọc đề và suy nghĩ
- Làm xuất hiện các đt song song
- Vẽ Bx //AM //CN
Các góc SLT là và 
 và 
 Hướng dẫn về nhà: (2’)
 + Ôn lại 3 tính chất từ vuông góc đến song song
 + Xem lại các bài tập đã giải và làm các bài trong SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_toan_lop_7_thang_10.doc