I- Mục tiêu:
- Củng cố cho HS vị trí tương đối của đường tròn và đường thẳng .
- HS nắm được dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến.
- Rèn kỹ năng chứng minh điểm thuộc đường tròn theo định nghĩa .
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập. Thước thẳng có chia khoảng, compa
- HS: Thước thẳng, compa.
III. Hoạt động dạy học:
Ngaứy soaùn: 25 / 11 / 2010 Ngaứy daùy: 04 /12 / 2010 Tiết 12 : ôn tập vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn – dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến I- Mục tiêu: - Củng cố cho HS vị trí tương đối của đường tròn và đường thẳng . - HS nắm được dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến. - Rèn kỹ năng chứng minh điểm thuộc đường tròn theo định nghĩa . II- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi bài tập. Thước thẳng có chia khoảng, compa - HS: Thước thẳng, compa. III. Hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hoaùt ủoọng 1: ôn tập lí thuyết GV: - yêu cầu HS nêu các vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn ? - Nêu số điểm chung trong các trường hợp tương ứng ? - Nêu các hệ thức tương ứng giữa d và R trong các trường hợp đã nêu ? GV: vẽ hình minh họa theo từng trường hợp? GV: giới thiệu phương pháp chung khi xác định vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn GV: gới thiệu nội dung 2 dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn a) Vị trí tương đối giữa đ/t và đường tròn. *) đ/t và đường tròn tiếp xúc nhau - Ta có d = R (có 1 điểm chung) *)đ/t và đường tròn Cắt nhau - Ta có d < R (có 2 điểm chung) *)đ/t và đường tròn Không giao nhau - Ta có d > R ( không có điểm chung) b)Phương pháp chung: Muốn xác định vị trí tương đối giữa đ/t và đường tròn thì ta chú ý khoảng cách độ dài d từ tâm của đường thẳng so với độ dài bán kính đường tròn R Dấu hiệu 1: Nếu 1 đ/t và 1 đường tròn chỉ có 1 điểm chung thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn. Dấu hiệu 2: Nếu 1 đ/t đi qua 1 điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là 1 tiếp tuyến của đường tròn. Hoaùt ủoọng 3: Bài tập tự luận Bài 1 : Hãy xác định vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn theo bảng sau. R d Vị trí tương đối 4cm 3cm 5cm 5cm 6cm 8cm Bài 2 : Cho tam giác ABC có ; AB = x ,AC = y và chiều cao AH =h. Hỏi bán kính đường tròn tâm A có những giá trị nào để (A ; R) cắt BC theo các trường hợp sau a) Hai giao điểm nằm giữa B và C . b) B và C nằm giữu 2 giao điểm - GV: hướng dẫn HS giải toán ? giả sử B > C và AHBC khi đó hãy so sánh h, R và x ? Bài3 : Cho tam giác cân OAB có OA = OB = 5cm , AB = 6cm . Hỏi bán kính R của đường tròn (O,R) phaỉ có giá trị nào để đường tròn tiếp xúc với AB Bài 4: Cho điểm A nằm trên đường thẳng d, điểm B nằm ngoài đ/t d. Dựng đường tròn tâm (O) đi qua A và B, nhận đ/t d làm tiếp tuyến . - Yêu cầu HS đọc và nghiên cứu nội dung đề bài - Phân tích nội dung bài toán ? - GV yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ nêu cách dựng sau khi đã kiểm tra bước phân tích của HS? HS: lên bảng c/m cách dựng trên là đúng? Bài 5: Cho ∆ABC vuông tại A. Vẽ đường tròn (B ; BA) và đường tròn (C ; CA), chúng cắt nhau tại điểm D (khác A). Chứng minh rằng CD là tiếp tuyến của đường tròn (B). GV: yêu cầu 1HS lên bảng vẽ hình trên bảng theo yêu cầu của đề bài - Để c/m CD là tiếp tuyến của đường tròn (B) ta phai c/m theo dấu hiệu nào? - HS lên bảng điền R d Vị trí tương đối 4cm 3cm (cắt nhau vì d<R ) 5cm 5cm (Tiếp xúc vì d = R ) 6cm 8cm (ngoài nhau vì d > R ) - HS lên bảng vẽ hình. Giả thiết B > C và AH BC Do đó y > x >h a) h < R < x b) R > y > x - HS lên bảng vẽ hình. - Vẽ đường cao OH AB => HA = 6/2 = 3cm Suy ra OH = R = 4cm . Phân tích: - Giả sử dựng được đường tròn (O) đi qua A, B và tiếp xúc với d. Kkhi đó (O) phải tiếp xúc với d tại A. - (O) đi qua Avà B nên (O) nằm trên đường trung trực của AB . - (O) tx với d tại A nên O nằm tren đường vuông góc với d tại A. Cách dựng: - Dựng đ/t đi qua A và vuông góc với d - Dựng đường trung trực của đ/t AB giao của 2 đ/t đó chính là tâm O Của đường tròn cần dựng Chứng minh:(HS tự c/m) ∆ABC = ∆DBC (c.c.c) A = D Do A = 900 nên D = 900 CD vuông góc với bán kính BD tại D nên CD là tiếp tuyến của đường tròn (B) Hẹ3: Daởn doứ veà nhaứ: - Xem lại các bài tập đã chữa. Ruựt kinh nghieọm:
Tài liệu đính kèm: