A. Mục tiêu :
- Kiến thức: Củng cố cho HS các khái niệm vè góc ở tâm , số đo của cung tròn và liên hệ giữa cung và dây .
- Kỹ năng: HS vận dụng được các tính chất của góc ở tâm và liên hệ giữa dây và cung để chứng minh bài toán về đường tròn . Rèn kỹ năng áp vẽ hình phân tích bài toán và chứng minh hình .
- Thái độ: Nghiêm túc, vẽ hình chính xác
B. Chuẩn bị của thày và trò :
- GV: Bảng phụ tóm tắt các kiến thức về góc ở tâm và liên hệ giữa cung và dây .
- HS: Học thuộc và nắm chắc các khái niệm đã học . Compa, thước thẳng.
Ngaứy soaùn : 15/ 2 / 2011 Ngaứy daùy: 18 / 2 / 2011 Tiết 17 : ễN TẬP : góc ở tâm. liên hệ giữa cung và dây A. Mục tiêu : - Kiến thức: Củng cố cho HS các khái niệm vè góc ở tâm , số đo của cung tròn và liên hệ giữa cung và dây . - Kỹ năng: HS vận dụng được các tính chất của góc ở tâm và liên hệ giữa dây và cung để chứng minh bài toán về đường tròn . Rèn kỹ năng áp vẽ hình phân tích bài toán và chứng minh hình . - Thái độ: Nghiêm túc, vẽ hình chính xác B. Chuẩn bị của thày và trò : - GV: Bảng phụ tóm tắt các kiến thức về góc ở tâm và liên hệ giữa cung và dây . - HS: Học thuộc và nắm chắc các khái niệm đã học . Compa, thước thẳng. C. Hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hoạt động 1 : Ôn tập các khái niệm đã học - GV treo bảng phụ tóm tắt các kiến thức đã học về góc ở tâm , số đo cuả cung tròn và liên hệ giữa cung và dây . HS theo dõi bảng phụ và tổng hợp kíên thức . ? Cho biết số đo của góc ở tâm với số đo của cung tròn . - Cách tính số đo của cung lớn như thế nào ? - Cung và dây trong một đường tròn có quan hệ như thế nào ? - Viết các hệ thức liên hệ giữa dây và cung ? 1. Góc ở tâm , số đo của cung tròn . - là góc ở tâm ( O là tâm đường tròn , OA , OB là bán kính ) - = sđ - sđ - sđ - Nếu điểm C ẻ cung AB đ ta có sđ 2. Liên hệ giữa cung và dây a) b) Hoạt động 2 : Bài tập luyện tập - GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán ? - Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? - Hãy nêu cách chứng minh bài toán trên ? - GV cho HS thảo luận đưa ra cách chứng minh sau đó chứng minh lên bảng . - GV nhận xét và chốt lại bài ? Gợi ý làm bài : Xét D vuông MAO có AI là trung tuyến đ D IAO đều . Tương tự D IBO đều đ tính góc AOB theo góc IOA và góc IOB . - GV ra bài tập 7 ( SBT - 74 ) gọi HS đọc đề bài , ghi GT , KL của bài toán . - Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? - Theo GT cho ta có những góc nào bằng nhau ? đ có thể dựa vào những tam giác nào ? - Gợi ý : hãy chứng minh ; ; rồi từ đó suy ra điều cần phải chứng minh . - GV ra bài tập 10 ( SBT - 75 ) vẽ sẵn hình lên bảng phụ yêu cầu HS ghi GT , KL của bài toán . - Cho HS thảo luận theo nhóm nêu ra cách chứng minh bài toán . - Để chứng minh OH < OK ta có thể đi so sánh hai đoạn thẳng nào ? có thể áp dụng định lý nào ? ( dây và khoảng cách đến tâm ) . - GV cho HS làm sau đó lên bảng trình bày chứng minh . Các nhóm khác nhận xét và bổ sung . GV chốt lại lời chứng minh . - Nếu dây cung lớn hơn đ cung căng dây đó như thế nào ? * Bài tập 4 ( SBT - 74 ) I B A O M GT : Cho (O ; R ) MA , MB là tiếp tuyến MO = 2 R KL : tính = ? Giải Theo ( gt) ta có MA và MB là tiếp tuyến của (O) đ MA ^ OA º A Xét D MAO vuông tại A . Kẻ trung tuyến AI đ AI = MI = IO ( tính chất trung tuyến của D vuông ) mà OM = 2 R đ AI = MI = IO = R đ D IAO đều đ (1) Tương tự D IOB đều đ ( 2) Từ (1) và (2) đ ta có Vậy = 1200 * Bài tập 7 ( SBT - 74 ) GT : Cho ( O) x (O’) º A , B . BDC là phân giác của C ẻ (O) ; D ẻ (O’) KL : So sánh Chứng minh Xét D BOC có OB = OC đ D BOC cân tại O đ (1) Tương tự D BO’D cân tại O’ đ (2) mà theo (gt) có : (3) Từ (1) ; (2) ; (3) đ ( cùng bằng 1800 - ) * Bài tập 10 ( SBT - 75 ) GT : D ABC ( AB > AC ) D ẻ AB sao cho H K O B A C D AC = AD ; (O) ngoại tiếp D DBC OH ^ BC ; OK ^ BD KL : a) OH < OK b) Chứng minh : a) Trong D ABC ta có BC > AB - AC ( tính chất bất đẳng thức trong tam giác ) đ BC > AD + DB - AC đ BC > DB , mà OH ^ BC ; OK ^ BD đ theo định lý về dây cung và khoảng cách đến tâm ta có OH < OK . b) Theo chứng minh trên ta có : BC > BD đ Theo hệ thức liên hệ giữa cung và dây đ Hẹ3: Daởn doứ veà nhaứ: Xem lại các bài tập đã chữa Ruựt kinh nghieọm:
Tài liệu đính kèm: