Giáo án Tự chọn Toán Lớp 9 - Tiết 19: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai - Năm học 2011-2012 - Lê Văn Hòa

Giáo án Tự chọn Toán Lớp 9 - Tiết 19: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai - Năm học 2011-2012 - Lê Văn Hòa

I. Mục tiêu:

 * Kiến thức: Ap dụng công thức nghiệm tìm được nghiệm của phương trình bậc hai, xác định đúng các hệ số a; b; c

* Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính biệt thức đen ta và xác định để kết luận nghiệm của phương trình. Rèn tư duy lôgíc , chính xác cho HS.

* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trong học tập.

II. Chuẩn bị :

 * Thầy: Thước thẳng, phấn màu.

 * Trò: Thước thẳng, học bài.

 

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 547Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn Toán Lớp 9 - Tiết 19: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai - Năm học 2011-2012 - Lê Văn Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 28/ 2 / 2011 	 	 Ngày dạy: 3 /3 / 2011 
TiÕt 19 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH
BẬC HAI
I. Mục tiêu:
 * Kiến thức: Aùp dụng công thức nghiệm tìm được nghiệm của phương trình bậc hai, xác định đúng các hệ số a; b; c
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính biệt thức đen ta và xác định để kết luận nghiệm của phương trình. Rèn tư duy lôgíc , chính xác cho HS.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trong học tập.
II. Chuẩn bị :
 * Thầy: Thước thẳng, phấn màu.
 * Trò: Thước thẳng, học bài.
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Ho¹t ®éng 1 : ¤n tËp lý thuyết
- Viết cơng thức tính biệt thức đen ta và cơng thức nghiệm ?
?
?
?
- Viết cơng thức 
- Trả lời 
Ho¹t ®éng 2 : LuyƯn tËp
 Cho HS làm bài tập 20 SBT 
- Gọi lần lượt HS đứng tại chỗ xác định hệ số a, b, c của từng của từng câu
- Cho HS nhận xét 
- Yêu cầu 4 HS lên bảng tính đen ta và tìm nghiệm của phương trình, cịn lại làm theo 4 tổ
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu làm bài 
- Cho HS nhận xét 
- Nhận xét sửa sai cho HS
- Cho HS làm bài tập 26 theo nhĩm 
- Cho đại diện nhĩm đứng tại chỗ giải thích 
- Nhận xét, chốt lại kiến thức.
 Bài tập : Xác định các hệ số a, b, c rồi dùng cơng thức nghiệm tổng quát để giải các phương trình sau:
a) 2x2 - 7x +3 = 0 ;	
b) y2 – 8y + 16 =0 ; 	
c) 6x2 + x - 5 = 0
d) 6x2 + x +5 = 0 ;	
e) 4x2 + 4x +1 = 0 ; 	
f) -3x2 + 2x +8 = 0
Bài 20 trang 40 SBT:
a) 2x2 – 5x +1 = 0
a = 2; b = -5; c = 1
b) 4x2 +4x+1=0
c) 5x2-x+2=0
<0
Vậy phương trình vơ nghiệm 
d) -3x2 +2x+8=0
- HS 
a) 3x2 – x – 8 = 0
Cĩ hai nghiệm phân biệt vì a và c trái dấu
b) a; c trái dấu 
c) a > 0 ; c 0
d) 2010 > 0 ; -m2 < 0 nên 
Cĩ hai nghiệm phân biệt
- HS lên bảng làm bài.
HĐ3: Dặn dò về nhà:
Xem l¹i c¸c bµi tËp ®· ch÷a 
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_toan_lop_9_tiet_19_cong_thuc_nghiem_cua_phuo.doc