Giáo án Tự chọn Toán Lớp 9 - Tiết 9+10: Ôn tập Chương I (Hình học) - Lê Văn Hòa

Giáo án Tự chọn Toán Lớp 9 - Tiết 9+10: Ôn tập Chương I (Hình học) - Lê Văn Hòa

I- Mục tiêu:

- Củng cố các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông . Từ các hệ thức đó tính 1 yếu tố khi biết các yếu tố còn lại .

- Củng cố cho học sinh khái niệm về tỉ số lượng giác của góc nhọn , các tính các tỉ số lượng giác của góc nhọn và tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau .

- Vận dụng thành thạo các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao tính các cạnh trong tam giác vuông .

- Rèn kỹ năng tính tỉ số lượng giác của các góc nhọn và tìm góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác .

II- Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập. Máy tính bỏ túi.

- HS: Học thuộc khái niệm, tính chất . Máy tính bỏ túi.

 

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 514Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn Toán Lớp 9 - Tiết 9+10: Ôn tập Chương I (Hình học) - Lê Văn Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaứy soaùn :16 / 10 / 2009 	 	 Ngaứy daùy: /10 / 2009
Tiết 09 - 10 : ôn tập chương I ( Hình học )
I- Mục tiêu: 
- Củng cố các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông . Từ các hệ thức đó tính 1 yếu tố khi biết các yếu tố còn lại .
- Củng cố cho học sinh khái niệm về tỉ số lượng giác của góc nhọn , các tính các tỉ số lượng giác của góc nhọn và tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau .
- Vận dụng thành thạo các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao tính các cạnh trong tam giác vuông . 
- Rèn kỹ năng tính tỉ số lượng giác của các góc nhọn và tìm góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác .
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập. Máy tính bỏ túi.
- HS: Học thuộc khái niệm, tính chất . Máy tính bỏ túi.
C. Hoạt động dạy học:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
 Hoaùt ủoọng 1: Bài tập
Bài tập 3 ( SBT - 90 ) 
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Hãy điền các kí hiệu vào hình vẽ sau đó nêu cách giải bài toán .
- áp dụng hệ thức nào để tính y ( BC ) 
- Gợi ý : Tính BC theo Pitago .
- Để tính AH ta dựa theo hệ thức nào ? 
- Hãy viết hệ thức sau đó thay số để tính Ah ( x) 
- Gợi ý : AH . BC = ? 
- GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải . 
Bài tập 11 ( SBT ) 
- GV: Gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
? Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? 
- D ABH và D ACH có đặc điểm gì ? Có đồng dạng không ? vì sao ? 
- Ta có hệ thức nào ? vậy tính CH như thế nào ? 
- Viết tỉ số đồng dạng từ đó tính CH .
- Viết hệ thức liên hệ giữa AH và BH , CH rồi từ đó tính AH . 
- GV cho HS làm sau đó lên bảng trình bày lời giải . 
Bài tập 56 ( SBT - 97 ) - GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó ghi GT và KL của bài toán . 
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? 
a) Nếu kẻ AH^ BC đ ta có các tam giác vuông nào ? có thể viết hệ thức nào để tính HC từ đó đi tính BC .
- Hãy viết hệ thức liên hệ giữa HC và AC theo góc HAC . 
- Nhận xét gì về tam giác ABC từ đó nêu cách tính BC . GV cho HS làm bài . 
b ) Kẻ CE ^ AD đ ta có các tam giác vuông nào ? áp dụng hệ thức ta có tính được CE bằng cách nào ?
- Hãy tính CE theo tam giác vuông ACE từ đó tính góc ADC theo tam giác vuông CDE . 
- GV Cho HS làm sau đó lên bảng trình bày lời giải : 
c ) Gợi ý : Kẻ BK ^ AD đ Xét D vuông BAK rồi tính BK theo hệ thức
Bài tập 62 ( SBT - 98 ) 
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? 
- Để tính góc B , C ta cần biết các yếu tố nào ? 
- Theo bài ra ta đã có thể tính được theo tam giác vuông nào ? 
- Gợi ý : tính AH sau đó áp dụng vào tam giác vuông AHC tính góc C từ đó tính góc B . 
- HS lên bảng.
Xét D vuông ABC , AH ^ BC .
Theo Pitago ta có :
BC2 = AB2 + AC2 x 
đ y2 = 72 + 92 = 130 
đ y = 
 B H y C
áp dụng hệ thức liên hệ giữa 
cạnh và đường cao ta có : 
AB . AC = BC . AH 
đ AH = 
đ x = 
- HS: Vẽ hình, ghi GT, KL. A
GT AB : AC = 5 :6 
 AH = 30 cm 
 KL Tính HB , HC 
 Giải : 
 B H C
Xét D ABH và D CAH 
Có ABH = CAH ( cùng phụ với góc BAH ) 
đ D ABH đồng dạng D CAH đ 
Mặt khác BH.CH = AH2 
đ BH = ( cm ) 
Vậy BH = 25 cm ; HC = 36 (cm ) 
- HS: Ghi GT, KL.
GT ÂB = AC = 8 cm 
 CD = 6cm ; 
KL a) Tính BC 
 b) Tính góc ADC 
 c) BK 
Kẻ AH ^ BC đ Xét D AKC ( )
AH là phân giác của  ( vì D ABC cân ) 
đ 
đ HC = AC . sin = 8.sin170 ằ 2,339 ( cm ) 
đ BC = 2 . HC ằ 4,678 ( cm ) 
Kẻ CE ^ AD ( E ẻAD) . 
Xét D ACE ( ) ta có : 
CE =AC.= 8.sin 420ằ8. 0,6691ằ5,4 cm 
Xét D vuông ECD ta có : 
đ 
c) Kẻ BK ^ AD = K . Xét D vuông ABK có : = 340 + 420 = 760 
đ Ta có : BK = AB . sin 760 =
 8 . sin 760 ằ 8. 0,9702 ằ 7,762 ( cm )
- 1 HS lên bảng.	
Xét D ABC ( Â = 900 ) . Theo hệ thức lượng ta có : AH2 = HB . HC = 25 . 64 = ( 5.8)2 đ AH = 40 ( cm ) 
Xét D vuông HAC có : 
tg C = đ ằ 320 
đ Do . 
Hẹ2: Daởn doứ veà nhaứ:
- Xem lại các bài tập đã chữa chuẩn bị cho kiểm tra 45p chương I
Ruựt kinh nghieọm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_toan_lop_9_tiet_910_on_tap_chuong_i_hinh_hoc.doc