Giáo án Vật lí 7 tuần 27: Ôn tập

Giáo án Vật lí 7 tuần 27: Ôn tập

Tuần: 27

Tiết: 26

I/. Mục tiêu:

 - Ôn tập một số kiến thức về điện học: Sự nhiễm điện do cọ xát, hai loại điện tích, dòng điện – nguồn điện, chất dẫn điện và chất cách điện, dòng điện trong kim loại, sơ đồ mạch điện, chiều dòng điện, các tác dụng của dòng điện . Luyện tập để kiểm tra giữa học kỳ.

II/ Chuẩn bị:

Nội dung: Đọc kĩ nội dung bài học SGK ; Tìm hiểu tài liệu SGV, STK

Đồ dùng: SGK vật lí 7, bảng và phấn viết, thước thẳng

III/. Tiến trình dạy học:

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 637Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí 7 tuần 27: Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 27
Tiết: 26
Ôn tập
08-02-2012
I/. Mục tiêu:
 - Ôn tập một số kiến thức về điện học: Sự nhiễm điện do cọ xát, hai loại điện tích, dòng điện – nguồn điện, chất dẫn điện và chất cách điện, dòng điện trong kim loại, sơ đồ mạch điện, chiều dòng điện, các tác dụng của dòng điện . Luyện tập để kiểm tra giữa học kỳ.
II/ Chuẩn bị: 
Nội dung: Đọc kĩ nội dung bài học SGK ; Tìm hiểu tài liệu SGV, STK
Đồ dùng: SGK vật lí 7, bảng và phấn viết, thước thẳng 
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ:
GV: Phát đề bài kiểm tra 15 phút cho từng HS
HS: Làm bài theo đề bài
GV: Thu bài về chấm điểm
 Câu 1 : Kể tên 5 tác dụng chính của dòng điện. Đèn điện dây tóc hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện ?
Câu 2 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống :
a/ Dòng điện là dòng .............
b/ Dòng điện lâu dài chạy trong dây điện nối liền các thiết bị điện với ..........
HD2
30’
Bài mới:
GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng
GV: Kiểm tra phần chuẩn bị của HS 
HS : Lần lượt trả lời 6 câu hỏi sgk-t85 
Câu 1. Đặt một câu có từ cọ xát, nhiễm điện
Câu 2: Có những loại điện tích nào? các điện tích loại nào thì hút nhau? Loại nào thì đẩy nahu?
Câu 3. Đặt câu với các cụm từ: Vật nhiễm điện dương, vật nhiễm điện âm, nhận thêm electron, mất bớt electron.
Câu 4. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây.
a). Dòng điện là dòng......................có hướng
b). dòng điện trong kim loại là dòng....... có hướng.
Câu 5. Các vật hai vật liệu nào sau đây là dẫn điện
a. Mảnh tôn; b). đoạn dây nhựa
c). Mảnh Pôliêtilen (nilông)
d). Không khí ; e). Đoạn dây đồng
f). Mảnh sứ.
Câu 6. Kể tên 5 tác dụng chính của dòng điện.
Ôn tập
I. Tự kiểm tra 
Câu 1 : Có thể làm nhiều vật nhiễm điện bằng cách cọ xát .
Câu 2: Có 2 loại điện tích là điện dương và điện tích âm .
Điện tích khác loại thì hút nhau .
Điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
Câu 3: Vật nhiễm điện dương do mất bớt 
êlectrôn. Vật nhiễm điện âm do nhận thêm êlectrôn .
Câu 4: 
a/ Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng 
b/ Dòng điện trong kim loại là dòng các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng 
Câu 5:- Các vật liệu dẫn điện là: a và e
 - Các vật liệu cách điện là b, c, d, f
Câu 6: 5 tác dụng chính của dòng điện là: tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng từ, tác dụng hoá học, tác dụng sinh lý .
GV: viết tiêu mục II lên bảng 
HS: trả lời 5 câu phần vận dụng
Câu1. Trong các cách nào sau đây, cách nào làm cho thước nhựa nhiễm điện?
A. Đập nhiều lần thước nhựa xuống mặt quyển vở.
B. áp sát thước nhựa vào thành một bình nước ấm.
C. Chiếu ánh sáng đèn pin vào thước nhựa.
D. Cọ xát mạnh thước nhựa bằng mảnh vải khô.
Câu 2. Trong mỗi hình 30.1 a, b, c, d, cảc hai vạt A, B đề nhiễm điện và được treo bằng các sợi chỉ mảnh. Hãy ghi dấu điện tích(+ hay -) cho vật chưa ghi dấu
d
c
b
a
+
-
-
+
Câu 3. Cọ xát mảnh ni lông bằng một mảnh len, cho rằng các mảnh nilông bị nhiễm điện âm. Khi đó vật nào trong hai vật này nhận thêm electron, vật nào mất bớt electron?
Câu 4. Trong sơ đồ mạch điện hình 30.2, sơ đồ coa mũi tên chỉ đúng chiều quy ước của dòng điện?
b
a
d
c
Câu 5. Trong bốn thí nghiệm được bố trí như trong hình 30.3, thí nghiệm nào tương ứng với mạch điện kín và bóng đèn sáng?
II. Vận dụng
Câu 1. Chọn D
Câu 2. a/ Ghi dấu - cho B
 b/ Ghi dấu - cho A
 c/ Ghi dấu + cho B
+
-
-
-
-
+
+
+
a
b
c
d
 d/ Ghi dấu + cho A
Câu 3. – Mảnh nilon bị nhiễm điện âm, nhận thêm êlectrôn .
 - Miếng len bị mất bớt êlectrôn (êlectrôn dịch chuyển từ miếng len sang mảnh nilon ) nên thiếu êlectrôn .suy ra miếng len nhiễm điện dương 
Câu 4. Sơ đồ C có mũi tên chỉ đúng chiều qui ước của dòng điện .
Câu 5. Thí nghiệm (c) ứng với mạch điện kín và bóng đèn sáng .
Kết thúc giờ học:
GV: NX và xếp loại giờ học.
 Giao nhiệm vụ về nhà
Bài tập ở nhà:
 - Học bài kết hợp SGK và vở 
 - Chuẩn bị cho bài sau : Kiểm tra 1 tiết
Kiểm tra 15 phút (Đề 1)
Vậtt lí 7
Họ và tên: ...............................................Lớp: 7A..................Điểm:.........................................
Câu 1 : a). Kể tên 5 tác dụng chính của dòng điện.
 b). Đèn điện dây tóc hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện ?
Câu 2 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống :
a/ Dòng điện là dòng .............
b/ Dòng điện lâu dài chạy trong dây điện nối liền các thiết bị điện với ..........
Kiểm tra 15 phút (Đề 2)
Vậtt lí 7
Họ và tên: ...............................................Lớp: 7A..................Điểm:.........................................
Câu 1. Kể 5 dụng cụ ứng dụng tác dụng nhiệt của dòng điện
Câu 2. Kể tên 5 thiết bị điện ứng dụng tác dụng quang của dòng điện
Câu 3.: Điền vào chỗ trống cho đúng :
c). Có ...(1).....loại điện tích là ....(2)....Các vật nhiễm điện cùng loại thì ...(3)......., Khác loại thì ......(4)..............
b). Chiều dòng điện là chiều từ cực......(5)....qua ......(6).........tới cực...(7)...... của....(8).......
c). Dòng điện là dòng các ....(9)......Chuyển dời.....(10).....
Đáp án và biểu điểm chấm bài(Đề 1)
Câu 1 : 5 điểm 
a) 5 tác dụng chính của dòng điện.
Tác dụng nhiệt
 Tác dụng phát sáng
Tác dụng từ
Tác dụng hoá học
Tác dụng sinh lý
b). Đèn điện dây tóc hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện .
Câu 2 : 5 điểm .
Điền đúng mỗi câu 2,5 điểm .
Đáp án và biểu điểm chấm bài. (Đề 2)
Câu 1: (2,5 điểm),
kể tên mỗi dụng cụ điện sử dụng tác dụng nhiệt của dòng điện (0,5 điểm)
Bàn là; bếp điện, máy xấy tóc, mỏ hàn điện, ấm điện
Câu 2: (2,5 điểm),
 kể tên mỗi dụng cụ điện sử dụng tác dụng quang của dòng điện (0,5 điểm),
Đèn điện, ti vi, đồng hồ điện quang, máy chiếu, màn hình máy tính
Câu 3 : (5 điểm)
a/. (1) Hai (0,5 điểm),
 (2) Điện tích dương và điện tích âm . (0,5 điểm),
 (3) Đẩy nhau . (0,5 điểm),
 (4) Hút nhau . (0,5 điểm),
b/. (5) dương (0,5 điểm),
 (6) dây dẫn và các thiết bị điện (0,5 điểm),
 (7) âm (0,5 điểm),
 (8) nguồn điện . (0,5 điểm),
c/. (9) điện tích (0,5 điểm),
 (10) có hướng (0,5 điểm),

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an li 7 tuan 27.doc