Tuần :
Tiết : CÔNG SUẤT Ngày soạn:
Ngày dạy :
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
o HS hiểu thế nào là công suất
o Biết công thức tính công suất, giải thích các đại lượng có liên quan
o Vận dụng công thức vào giải các bài toán thực tế
2. Kĩ năng:
o Tính toán, so sánh, phân tích đề bài
o Làm các bài toán vận dụng trong thực tế
3. Thái độ:
o Nghiêm túc, tự lực trong học tập
o Cẩn thận, chú ý trong làm bài
II. Chuẩn bị:
Tuần : Tiết : CÔNG SUẤT Ngày soạn: Ngày dạy : Mục tiêu: Kiến thức: HS hiểu thế nào là công suất Biết công thức tính công suất, giải thích các đại lượng có liên quan Vận dụng công thức vào giải các bài toán thực tế Kĩ năng: Tính toán, so sánh, phân tích đề bài Làm các bài toán vận dụng trong thực tế Thái độ: Nghiêm túc, tự lực trong học tập Cẩn thận, chú ý trong làm bài Chuẩn bị: HS : xem lại công thức tính công Gv: tranh vẽ hình 15.1 Hoạt động dạy học: Hoạt động học của HS Trợ giúp của gv Hoạt động 1: ổn định lớp_ kiểm tra bài cũ HS trả lời câu hỏi HS khác làm bài tập Các em khác chú ý nhận xét Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau: HS 1: nêu nội dung định luật công. Làm bài 14.1 trong sbt HS 2: một người dùng ròng rọc động để nâng vật lên cao 10m với lực kéo ở đầu tự do 150N. hỏi người đó đã thực hiện một công là bao nhiêu? GV nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: tổ chức tình huống học tập HS quan sát và chú ý HS dự đoán GV treo tranh hình 15.1 cho HS quan sát Hai người an và dũng cùng kéo gạch nặng 16N lên tầng 2 cao 4m. biết an kéo được 10 viên trong 15 giây, dũng kéo 15 viên trong 16 giây. Hỏi người nào kéo nhanh hơn? Làm thế nào để biết được người nào kéo khỏe hơn. Để biết ai làm việc khỏe hơn thì bài học hôm nay giúp ta tìm ra người khỏe hơn Hoạt động 3: giải quyết bài toán HS đọc thông tin HS trả lời câu hỏi HS tóm tắt, thảo luận trả lời câu hỏi HS trả lời câu hỏi Cá nhân tự làm C1 Nhóm trình bày kết quả HS đưa ra phương án HS đọc C2 Nhóm thảo luận HS trả lời câu hỏi Cá nhân tự hoàn thành HS ghi vở Cho HS đọc thông tin trong SGK Đề bài cho biết gì? Yêu cầu làm gì? GV hướng dẫn cả lớp tóm tắt bài, thaỏ luận và trả lời câu C1, C2, C3 Công thực hiện được của hai người được tính như thế nào? GV yêu cầu cá nhân tự tính và trả lời C1 GV cho các nhóm trình bày kết quả tính được GV thống nhất kết quả của HS Làm thế nào để biết ai làm việc khỏe hơn Yêu cầu HS đưa ra phương án trả lời GV cho HS đọc C2 Yêu cầu các nhóm thảo luận chọn phương án tối ưu nhất để so sánh ai làm việc khỏe hơn GV chốt lại phương án đúng Như vậy trong hai người trên ai làm việc khỏe hơn? Dựa vào đâu mà ta biết GV chốt lại câu trả lời Yêu cầu HS hoàn thành vào chỗ trống câu C3 GV chốt lại câu trả lời và cho HS ghi vở Như vậy để so sánh được ai làm việc khỏe hơn người ta đưa ra một đại lượng vật lí đó là công suất Hoạt động 4: công suất HS trả lời câu hỏi HS chú ý ghi vở HS chú ý HS trả lời câu hỏi Để biết được ai làm việc khỏe hơn người ta làm như thế nào? GV chốt lại câu trả lời của HS và thông báo khái niệm công suất cho HS nắm GV giới thiệu công thức tính công suất A gọi là gì? t gọi là gì? P gọi là gì? Vậy công suất có đơn vị nào? Hoạt động 5: tìm hiểu đơn vị công suất HS trả lời câu hỏi HS chú ý HS đổi một số đơn vị A có đơn vị là gì? đơn vị t là gì? P có đơn vị gì? GV chốt lại đơn vị công suất cho HS nắm Thông báo công suất có đơn vị oat Cho HS đổi đơn vị đo công suất Hoạt động 6: vận dụng HS đọc C4 Cá nhân tự làm HS khác lên bảng làm HS đọc C5 HS trả lời câu hỏi HS chú ý Cá nhân làm nháp HS chú ý HS đọc C6 HS trả lời câu hỏi HS chú ý tóm tắt Lớp thảo luận Cho HS đọc C4 Yêu cầu cá nhân tự tính công suất của An và Dũng GV cho HS lên bảng làm và nhận xét bài làm của HS Cho HS đọc C5 Đề bài cho biết gì? Yêu cầu tính gì? GV hướng dẫn HS tóm tắt và cho HS lên bảng làm bài Cá nhân ở dưới làm vào nháp GV nhận xét và chốt lại bài làm Cho HS đọc C6 Đề bài cho biết gì? Yêu cầu làm gì? GV hướng dẫn HS tóm tắt Cho HS lên bảng làm GV cho lớp thảo luận làm câu b GV thống nhất bài làm của HS Hoạt động 7: củng cố_dặn dò HS trả lời câu hỏi HS ghi phần dặn dò của GV Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau: Làm cách nào để biết ai làm việc khỏe hơn? Công suất là gì? viết biểu thức, giải thích các đại lượng . Đơn vị công suất Dặn HS học bài_đọc có thể em chưa biết Chuẩn bị bài mới _ làm bài trong SBT Phần ghi bảng Tiết : CÔNG SUẤT Ai làm việc khỏe hơn C1. Công của An thực hiện: A1= 10 . 16 . 4 = 640J Công của Dũng thực hiện : A2 = 15 . 16 . 4 = 960J C2. c, d C3. Công suất: là công thực hiên được trong một đơn vị thời gian P = A/t P: công suất A: công thực hiện trong thời gian t t: thời gian thực hiện Đơn vị công suất: jun/ giây hoặc oat (W) Vận dụng: C4. Công suất của an và dũng: P1= 640/50=12,8W P2=960/60=16W C5. Cho biết: t1 = 2h t2 = 20’ P1=? P2 = ? So sánh Giải
Tài liệu đính kèm: