Giáo án Vật lý 6

Giáo án Vật lý 6

A. Mục tiêu

 1. Kiến thức: - Kể tên một số dụng cụ đo độ dài và GHĐ , ĐCNN của chúng .

 2. Kỹ năng :-Xác định dược GHĐ ,ĐCNNcủa dụng cụ đo độ dài

 - Xác định độ dài trong một số tình huống thông thường

 3 . Thái độ : Rèn tính cẩn thận .ý thức tự giác tronghoạt động nhóm

B. Chuẩn bị :

 * Mỗi nhóm : 1 thước kẻ có ĐCNN là 1mm. 1 thước dây có ĐCNN là 1mm . 1 thước cuộn có ĐCNN là 0,5cm. 1tờ giấy kẻ bảng KQ bảng 1.1.

C. Tổ chức hoạt động dạy và học :

 1- kiểm tra sĩ số.

 2- kiểm tra bài cũ

 3-Tiến trình lên lớp

 

doc 27 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1154Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Vật lý 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
Ngày giảng:
Lớp 6A
Tiết 5 Thứ 4 
Ngày 25/08 /2010
Sĩ số
Vắng
Lớp 6B
Tiết 4 Thứ 4 
Ngày 25/08 /2010
Sĩ số
Vắng
Lớp 6C
Tiết 4 Thứ 4 
Ngày 25/08 /2010
Sĩ số
Vắng
Chương I: Cơ học
Tiết 1 
 Đ1: Đo độ dài
A. Mục tiêu 
 1. Kiến thức: - Kể tên một số dụng cụ đo độ dài và GHĐ , ĐCNN của chúng .
 2. Kỹ năng :-Xác định dược GHĐ ,ĐCNNcủa dụng cụ đo độ dài
 - Xác định độ dài trong một số tình huống thông thường 
 3 . Thái độ : Rèn tính cẩn thận .ý thức tự giác tronghoạt động nhóm 
B. Chuẩn bị :
 * Mỗi nhóm : 1 thước kẻ có ĐCNN là 1mm. 1 thước dây có ĐCNN là 1mm . 1 thước cuộn có ĐCNN là 0,5cm. 1tờ giấy kẻ bảng KQ bảng 1.1.
C. Tổ chức hoạt động dạy và học :
 1- kiểm tra sĩ số.
 2- kiểm tra bài cũ 
 3-Tiến trình lên lớp
Hoạt động GV
 Hoạt động HS
 Ghi bảng
*HĐ 1 : Đo độ dài và ôn lại một số đơn vị đo độ dài
- Em hãy kể tên các đơn vị đo đọ dài?
-Các đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần ? 
- Đơn vị đo độ dài hợp pháp của VN là gì ?Kí hiệu ?
- Yêu cầu h/s trả lời C1 theo nhóm ?
-GV nhắc lại : trong các đơn vị đo độ dài đơn vị chính là m. Vì vậy trong các phép tính toán phải đưa về đvị chính là m.
- GV giới thiệu thêm 1 vài đvị đo độ dài sử dụng trong thực tế .
VD: 1 inh = 2,54cm 
 1ft = 30,48cm
1 n.a.s đo k/c lớn trong vũ trụ . 
* Vận dụng: Ước lượng đo độ dài. 
 -Y/c h/s trả lời C2
 G/V gọi h/s trả lời
-Yêu cầu h/s trả lời C3?
-Độ dai ước lượng và độ dài đo bằng thước có giống nhau không?
- Tai sao trước khi đođộ dài ta phải ước lượng độ dài vật cần đo ?
-Km,hm,dam.m,dm,cm,mm..
- Hơn kém nhau 10 lần.
- mét (m)
C1 : 1m = .......
 1m = .......
 1cm =...........
 1km = .........
+ H/S ước lượng 1m chiều dài bàn .
+H/S đo bằng thước kiểm tra. 
+ H/S nhận xét giá trị ước lượng và gía trị đo .
- H/S ước lượng độ dài gang tay 
- H/S tự K.tra bằng thước .
- Nxét qua 2 cách đo ước lượng và bằng thước.
I. Đơn vị đo độ dài .
- Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước VN là mét 
 Ký hiệu : m 
C1: 1m = 10dm 
 1m = 100cm
 1cm =10mm
 1km = 1000m
2) Ước lượng độ dài
C2
C3
2. HĐ2: Tìm hiểu dụng cụ đo.
*Yêu cầu h/s quan sát H1.1 và trả lời C4?
* g/v nhận xét
- Yêu cầu h/s đọc k/n GHĐ và ĐCNN?
- Yêu cầu h/s trả lời C5; C6; C7?
 G/V nhận xét bài làm của học sinh .Và cho điểm
 G/V nhận xét bài làm của học sinh .Và cho điểm
C4
H/s quan sát hình SGK trả lời.
H/s đọc nội dung bài 
C5
H/S quan sát trả lời 
-C6: a) GHĐ là 20 cm và ĐCNN là 1mm
b) GHĐ là 30cm và ĐCNN là 1mm
c) GHĐ1m và ĐCNlà 1cm.
H/S nhận xét bài của bạn
C7 
H/S trả lời .
H/S nhận xét bài của bạn.
II. Đo độ dài 
1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài .
C4
- Thợ mộc dùng thước dây
( cuộn).
- HS dùng thước kẻ 
- Người bán vải dùng thước m (thước thẳng )
- Khi sử dụng bất kỳ dụng cụ đo nào cũng cần biết GHĐ và ĐCNN của nó .
C5
-C6: 
 a) GHĐ là 20 cm và ĐCNN là 1mm.
* chiều rộng của cuốn VL
 b) GHĐ là 30cm và ĐCNN là 1mm.
* Đo chiều của cuốn VL.
 c) GHĐ1m và ĐCNN là 1cm.
* Đo chiều dài của bàn học.
C7 : ...dùng thước thẳng có GHĐ là 1m hoặc 0,5m để đo CD mảnh vải và dùng thước dây để đo cơ thể khách hàng
HĐ 3: Vận dụng đo độ dài
- Yêu cầu h/s đọc SGK và thực hiện theo y/c SGK?
HS hoạt động cá nhân . Tiến hành đo và ghi số liệu của mình vào bảng 1.1- SGK .
2. Đo độ dài 
Khi dùng thước đo cần biết GHĐ và ĐCNN của thước.
 4)Củng cố -
 * Đơn vị đo độ dài chính là gì?
 *Khi dùng thước đo phải chú ý điều gì ?
 5) Hướng dẫnvề nhà :
 * Học thuộc phần ghi nhớ - SGK 
 *Làm BT: 1-2.1 đến 1-26 SBT Tr 4;5.
 *Xem trước bài mới . 
Ngày soạn
Lớp 6A
Tiết 5 Thứ 4 
Ngày 25/08 /2010
Sĩ số
Vắng
Lớp 6B
Tiết 4 Thứ 4 
Ngày 25/08 /2010
Sĩ số
Vắng
Lớp 6C
Tiết 4 Thứ 4 
Ngày 25/08 /2010
Sĩ số
Vắng
Ngày giảng:
Tiết 2: 
 Đ 2 Đo độ dài(tiếp theo)
A. Mục tiêu :
 1. Kiến thức: - Kể tên một số dụng cụ đo độ dài và GHĐ , ĐCNN của chúng .
 2. Kỹ năng :-Xác định dược GHĐ ,ĐCNNcủa dụng cụ đo độ dài
 - Xác định độ dài trong một số tình huống thông thường 
 3 . Thái độ : Rèn tính cẩn thận .ý thức tự giác tronghoạt động nhóm 
B. Chuẩn bị 
 * Cả lớp phóng to 2.1 ; 2.2 ; 2.3 
 * Các nhóm : + Thước đo có ĐCNN: 0,5cm
 + thước đo có ĐCNN :mm 
 +Thước dây ,thước cuộn ,thước kẹp nếu có .
C. Tổ chức hoạt động dạy và học :
 1- Kiểm tra sĩ số.
 2- Kiểm tra bài cũ .
 * HS1: Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài ? đơn vị nào là đơn vị chính ?
Đổi đơn vị sau :
 a)1km = ...m; 1m =....km
 b)0,5 km =...m;1m = ...cm 
 c)1mm = ...m;1m= .....mm
 d) 1cm =...m 
 * HS2: GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo là gì ? Hãy xác định GHĐ và ĐCNN trên thước của em ?
 3-Tiến trình lên lớp.
HĐ G/V
HĐ H/S
Ghi bảng
HĐ cách đo độ dài
* G/V Yêu cầu h/s chia nhóm hoạt động trả lời 
C1;C2; C3;C4;C5?
*G/V gọi đại diện nhóm lên trình bày ý kiến của nhóm mình?
- Gọi H/s nhận xét ý kiến của nhóm bạn .
 * Yêu cầu h/s trả lời .C6
* Gọi h/s rút ra KL ?
* GV nhấn mạnh việc ước lương gần đúng độ dài cần đo để chọn dụng cụ đo thích hợp .
H/S hoạt động nhóm trả lời câu hỏi 
 C1
C2
C3
C4
C5
H/S trả lời câu hỏi C6
1. Cách đo độ dài 
C1
a) 1000 ; 0,001
b) 500 ; 100
c) 0,001 ; 1000
d) 0,01
C2
- Đo bàn học chọn thước có GHĐ:2m và ĐCNN :1cm
- Đo bề dày SGK Vlý 6 chọn thước GHĐ 20cm -ĐCNN 1mm . Vì chọn thước đo phù hợp KQ mới chính xác 
C3
* Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ngang bằng với vạch số 0 của thước.
C4:
* Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật .
C5
* Đọc KQ ở vạch chia gần nhất với đầu kia của vật .
C6
độ dài ...
Có ĐCHN.....
GHĐ..
Dọc theo.....
Ngang bằng với..
Vuông góc ....
Gần nhất ....
* Kết luận:
- Ước lượng độ dài cần đo đẻ chọn thước đo thích hợp .
- Đặt thước và mắt nhìn đúng cách. 
- Đọc và ghi KQ đúng qui định. 
HĐ3: Vận dụng
* GVgọi lần lượt HS trả lời C7; C8; C9 ?
*Về nhà làm C10 ?
* G/V nhận xét bài và cho điểm
H/S trả lời câu hỏi 
C7; C8; C9 
II: Vận dụng 
C7; C8; C9 ?
III. Vận dụng :
C7 : chọn C
C8 : chon C 
C9 : l (1) = 7
 l(2) = 7
 l(3) = 7 
HĐ4: 
IV. Hướng dẫn về nhà:
 4) Củng cố 
 *G/V yêu cầu h/s làm bài : Làm BT 1-2-8
 *H/s lên bảng làm tập.
 *G/V nhậm xét, điểm
 5) HDVN
 *G/V yêu cầu h/s làm BT1-2-9 đến 1-2-13 Tr 5;6 .
 *H/s ghi bài vào vở về nhà làm bài 
 *G/V y/c về nhà kẻ sẵn bảng 3.1 SGK.Và xem trước bài mới ...
*************************************
Ngày soạn
Lớp 6A
Tiết 5 Thứ 4 
Ngày 25/08 /2010
Sĩ số
Vắng
Lớp 6B
Tiết 4 Thứ 4 
Ngày 25/08 /2010
Sĩ số
Vắng
Lớp 6C
Tiết 4 Thứ 4 
Ngày 25/08 /2010
Sĩ số
Vắng
Ngày giảng:
Tiết 3. 
Đ 3 Đo thể tích chất lỏng
A. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: - Kể tên một số dụng cụ đo và GHĐ , ĐCNN của chúng .
2. Kỹ năng :-Xác định dược GHĐ ,ĐCNNcủa dụng cụ đo - - Xác định thể tíc trong một số tình huống thông thường
 - Đo được thể tích một lượng chất lỏng.Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bắng bình chia độ , bình tràn 
 3 . Thái độ : Rèn tính cẩn thận .ý thức tự giác tronghoạt động nhóm 
B. Chuẩn bị :
B. Chuẩn bị :
Một số vật đựng chất lỏng ,một số ca có sẵn chất lỏng.
Mỗi nhóm 2đến 3 loại bình chia độ .
C. Tổ chức hoạt động dạy và học :
 1- Kiểm tra sĩ số.
 2- Kiểm tra bài cũ .
 * HS1: chữa bài 1-2-7
Bài 1-2-7 : chọn B
 * HS2: chữa bài 1-2-9
Bài 1-2-9:
a) ĐCNNlà :
b) ĐCNNlà:
c) ĐCNNlà:
 3-Tiến trình lên lớp.
HĐ G/V
HĐ H/S
Ghi bảng
HĐ 1 :Tìm hiểu về đơn vị đo thể tích
* Y/C h/s đọc thông tin và trả lời câu hỏi : 
 *Kể tên các đơn vị đo thể tích ?
 *Đơn vị đo thể tích thường dùng là gì?
* Yêu cầu h/s trả lời C1?
* G/V nhận xét bài của h/s .
* H/S kể tên các đơn vị đo thể tích.
* H/S chả lời câu C1
* H/S nhận xét
I) Đơn vị đo thể tích 
* Đơn vị đo thể tích thường dùng là mét khối (m3 ) và lít (l)
*Các đơn vị khác :
+ dm3
+ cm3 hoặc centilít(cl)
+ mm3 hoặc mililít (ml)
 1l = 1dm3
 1l = 1cm3 (1cc) 
Km3,hm3,dam3,m3,dm3,cm3, mm3 ,l
C1:
(1) 1000
(2) 1000000
(3) 1000
(4) 1000000
(5) 1000000
* HĐ2:Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích .
* G/V Y/c h/s thảo luận nhóm trả lời C2;C3;C4;C5?
* G/V quan sát và hướng dẫn h/s trả lời 
* G/V nhận xét và cho điểm .
*Để đo thẻ tích chất long ta dùng những dụng cụ nào để đo.
* G/V nhận xét .
* G/V treo hình 3.3;3.4;3.5(Trang 13 SGK)
*G/V gọi học sinh trả lời.
*G/V gọi học sinhnhận xét bài .
*G/V nhận xét bài và rút ra kết luận .C9.
* G/V tổng kết.
* H/s thực hành theo nhóm :
- H/s đọc phần tiến hành đo bằng bình chia độ Ghi KQ vào bảng?
* HS đo nước trong bình bằng ca So sánh 2 KQ Nhận xét ?
* H/S chia nhóm trả lời câu hỏi C2;C3;C4;C5?
*Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.
* Nhóm khác nhận xét bài .
* H/S trả lời .
*H/S quan sát hình 3.3 ; 3.4 ;3.5. 
* Để trà lời câu hỏi C6 C7; C8;C9 ;
*H/S trả lời .
* H/S khác nhận xét bài của bạn .
* H/S nghe và ghi vào vở .
*H/S nghe 
*H/S chia nhóm thực hành .
* - Đại diện nhóm trình bày KQ ?
*Nhóm khác nhạn xét .
II. Đo thể tích chất lỏng.
1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích .
C2: + ca đong lớn GHĐ 1l. ĐCNN 0,5l
+ Ca đong nhỏ GHĐ và ĐCNN 0,5l
+ Can nhựa GHĐ 5l; 
 ĐCNN :1l.
C3: Chai ,can ... có thể tích đã biết .
C4: a) GHĐ : 100ml 
 ĐCNN : 2ml b) GHĐ : 250ml 
 ĐCNN : 50ml
 c) GHĐ : 300ml
 ĐCNN : 50ml
 C5: Bình chia độ , chai, can,...có thể tích đã biết .
* Để đo thể tíchchất lỏng ta dùng bình chia độ ,can ,ca, chai...có thể tích đã biết .
2. Tìm hiểu cách đo thể tích .
C6 : chọn b
C7 : chọn b
C8 : 70 cm3 ,50cm3,40cm3 
C9: a) (1) Thể tích 
 b) (2) GHĐ (3) ĐCNN 
 c) (4) Thẳng đứng 
 d) (5) Ngang 
 e) (6) Gần nhất 
- Khi chọn dụng cụ đo TT phải biết GHĐ và ĐCNN .
- Kết quả được làm tròn theo vạch chia gần nhất .
3. Thực hành :
4) Củng cố :
 * Cho h/s làm bài 3.1; 3.2 .
 *gọi h/s trả lời .
 * H/S trả lời bài tập.
 Bài 3.1 : Chọn B
 Bài 3.2 : Chọn C
5) Hướng đãn về nhà .
- Học thuộc câu C9 
- Làm BT3.3 đến 3.7SBT -Tr 6;7.
H/S ghi bài tập về nhà làm bài .
BT3.3 đến 3.7SBT -Tr 6;7
***************************
Ngày soạn
Lớp 6A
Tiết 5 Thứ 4 
Ngày 25/08 /2010
Sĩ số
Vắng
Lớp 6B
Tiết 4 Thứ 4 
Ngày 25/08 /2010
Sĩ số
Vắng
Lớp 6C
Tiết 4 Thứ 4 
Ngày 25/08 /2010
Sĩ số
Vắng
Ngày giảng:
Tiết 4 
 Đ 4 Đo thể tích vật rắn
 không thấm nước
 A. Mục tiêu :
 1. Kiến thức: - Kể tên một số dụng cụ đo thể tích và GHĐ , ĐCNN của chúng .
2. Kỹ năng :-Xác định dược GHĐ ,ĐCNNcủa dụng cụ đo thể tích - - Xác định thể tíc trong một số tình huống thông thường
 Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bắng bình chia độ , bình tràn 
 3 . Thái độ : Rèn tính cẩn thận .ý thức tự giác tronghoạt động nhóm 
 B. Chuẩn bị 
Mỗi nhóm : 
- một vài vật rắn không thấm nước ( Đá , sỏi , đinh ốc ....)
- Bình chia độ , một chai có ghi sẵn dung tích ,dây buộc 
- Bình tràn ( h ... :
- Ước lượng độ dài cần đo đẻ chọn thước đo thích hợp .
- Đặt thước và mắt nhìn đúng cách. 
- Đọc và ghi KQ đúng qui định. 
HĐ3: Vận dụng
* GVgọi lần lượt HS trả lời C7; C8; C9 ?
*Về nhà làm C10 ?
* G/V nhận xét bài và cho điểm
H/S trả lời câu hỏi 
C7; C8; C9 
II: Vận dụng 
C7; C8; C9 ?
III. Vận dụng :
C7 : chọn C
C8 : chon C 
C9 : l (1) = 7
 l(2) = 7
 l(3) = 7 
HĐ4: 
IV. Hướng dẫn về nhà:
 4) Củng cố 
 *G/V yêu cầu h/s làm bài : Làm BT 1-2-8
 *H/s lên bảng làm tập.
 *G/V nhậm xét, điểm
 5) HDVN
 *G/V yêu cầu h/s làm BT1-2-9 đến 1-2-13 Tr 5;6 .
 *H/s ghi bài vào vở về nhà làm bài 
 *G/V y/c về nhà kẻ sẵn bảng 3.1 SGK.Và xem trước bài mới ...
*************************************
Ngày soạn
Lớp 6A
Tiết 5 Thứ 4 
Ngày 25/08 /2010
Sĩ số
Vắng
Lớp 6B
Tiết 4 Thứ 4 
Ngày 25/08 /2010
Sĩ số
Vắng
Lớp 6C
Tiết 4 Thứ 4 
Ngày 25/08 /2010
Sĩ số
Vắng
Ngày giảng:
Tiết 3. 
Đ 3 Đo thể tích chất lỏng
A. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: - Kể tên một số dụng cụ đo và GHĐ , ĐCNN của chúng .
2. Kỹ năng :-Xác định dược GHĐ ,ĐCNNcủa dụng cụ đo - - Xác định thể tíc trong một số tình huống thông thường
 - Đo được thể tích một lượng chất lỏng.Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bắng bình chia độ , bình tràn 
 3 . Thái độ : Rèn tính cẩn thận .ý thức tự giác tronghoạt động nhóm 
B. Chuẩn bị :
B. Chuẩn bị :
Một số vật đựng chất lỏng ,một số ca có sẵn chất lỏng.
Mỗi nhóm 2đến 3 loại bình chia độ .
C. Tổ chức hoạt động dạy và học :
 1- Kiểm tra sĩ số.
 2- Kiểm tra bài cũ .
 * HS1: chữa bài 1-2-7
Bài 1-2-7 : chọn B
 * HS2: chữa bài 1-2-9
Bài 1-2-9:
a) ĐCNNlà :
b) ĐCNNlà:
c) ĐCNNlà:
 3-Tiến trình lên lớp.
HĐ G/V
HĐ H/S
Ghi bảng
HĐ 1 :Tìm hiểu về đơn vị đo thể tích
* Y/C h/s đọc thông tin và trả lời câu hỏi : 
 *Kể tên các đơn vị đo thể tích ?
 *Đơn vị đo thể tích thường dùng là gì?
* Yêu cầu h/s trả lời C1?
* G/V nhận xét bài của h/s .
* H/S kể tên các đơn vị đo thể tích.
* H/S chả lời câu C1
* H/S nhận xét
I) Đơn vị đo thể tích 
* Đơn vị đo thể tích thường dùng là mét khối (m3 ) và lít (l)
*Các đơn vị khác :
+ dm3
+ cm3 hoặc centilít(cl)
+ mm3 hoặc mililít (ml)
 1l = 1dm3
 1l = 1cm3 (1cc) 
Km3,hm3,dam3,m3,dm3,cm3, mm3 ,l
C1:
(1) 1000
(2) 1000000
(3) 1000
(4) 1000000
(5) 1000000
* HĐ2:Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích .
* G/V Y/c h/s thảo luận nhóm trả lời C2;C3;C4;C5?
* G/V quan sát và hướng dẫn h/s trả lời 
* G/V nhận xét và cho điểm .
*Để đo thẻ tích chất long ta dùng những dụng cụ nào để đo.
* G/V nhận xét .
* G/V treo hình 3.3;3.4;3.5(Trang 13 SGK)
*G/V gọi học sinh trả lời.
*G/V gọi học sinhnhận xét bài .
*G/V nhận xét bài và rút ra kết luận .C9.
* G/V tổng kết.
* H/s thực hành theo nhóm :
- H/s đọc phần tiến hành đo bằng bình chia độ Ghi KQ vào bảng?
* HS đo nước trong bình bằng ca So sánh 2 KQ Nhận xét ?
* H/S chia nhóm trả lời câu hỏi C2;C3;C4;C5?
*Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.
* Nhóm khác nhận xét bài .
* H/S trả lời .
*H/S quan sát hình 3.3 ; 3.4 ;3.5. 
* Để trà lời câu hỏi C6 C7; C8;C9 ;
*H/S trả lời .
* H/S khác nhận xét bài của bạn .
* H/S nghe và ghi vào vở .
*H/S nghe 
*H/S chia nhóm thực hành .
* - Đại diện nhóm trình bày KQ ?
*Nhóm khác nhạn xét .
II. Đo thể tích chất lỏng.
1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích .
C2: + ca đong lớn GHĐ 1l. ĐCNN 0,5l
+ Ca đong nhỏ GHĐ và ĐCNN 0,5l
+ Can nhựa GHĐ 5l; 
 ĐCNN :1l.
C3: Chai ,can ... có thể tích đã biết .
C4: a) GHĐ : 100ml 
 ĐCNN : 2ml b) GHĐ : 250ml 
 ĐCNN : 50ml
 c) GHĐ : 300ml
 ĐCNN : 50ml
 C5: Bình chia độ , chai, can,...có thể tích đã biết .
* Để đo thể tíchchất lỏng ta dùng bình chia độ ,can ,ca, chai...có thể tích đã biết .
2. Tìm hiểu cách đo thể tích .
C6 : chọn b
C7 : chọn b
C8 : 70 cm3 ,50cm3,40cm3 
C9: a) (1) Thể tích 
 b) (2) GHĐ (3) ĐCNN 
 c) (4) Thẳng đứng 
 d) (5) Ngang 
 e) (6) Gần nhất 
- Khi chọn dụng cụ đo TT phải biết GHĐ và ĐCNN .
- Kết quả được làm tròn theo vạch chia gần nhất .
3. Thực hành :
4) Củng cố :
 * Cho h/s làm bài 3.1; 3.2 .
 *gọi h/s trả lời .
 * H/S trả lời bài tập.
 Bài 3.1 : Chọn B
 Bài 3.2 : Chọn C
5) Hướng đãn về nhà .
- Học thuộc câu C9 
- Làm BT3.3 đến 3.7SBT -Tr 6;7.
H/S ghi bài tập về nhà làm bài .
BT3.3 đến 3.7SBT -Tr 6;7
***************************
Ngày soạn
Lớp 6A
Tiết 5 Thứ 4 
Ngày 25/08 /2010
Sĩ số
Vắng
Lớp 6B
Tiết 4 Thứ 4 
Ngày 25/08 /2010
Sĩ số
Vắng
Lớp 6C
Tiết 4 Thứ 4 
Ngày 25/08 /2010
Sĩ số
Vắng
Ngày giảng:
Tiết 4 
 Đ 4 Đo thể tích vật rắn
 không thấm nước
 A. Mục tiêu :
 1. Kiến thức: - Kể tên một số dụng cụ đo thể tích và GHĐ , ĐCNN của chúng .
2. Kỹ năng :-Xác định dược GHĐ ,ĐCNNcủa dụng cụ đo thể tích - - Xác định thể tíc trong một số tình huống thông thường
 Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bắng bình chia độ , bình tràn 
 3 . Thái độ : Rèn tính cẩn thận .ý thức tự giác tronghoạt động nhóm 
 B. Chuẩn bị 
Mỗi nhóm : 
- một vài vật rắn không thấm nước ( Đá , sỏi , đinh ốc ....)
- Bình chia độ , một chai có ghi sẵn dung tích ,dây buộc 
- Bình tràn ( hoặc bát, đĩa)
- Bình chứa 
- Kẻ sẵn KQ 4.1
 C. Tổ chức hoạt động dạy - học 
 1- Kiểm tra sĩ số.
 2- Kiểm tra bài cũ 
 3-Tiến trình lên lớp
* HĐ 1: Kiểm tra bài cũ 
- HS1: Để đo TT chất lỏng em dùng dụng cụ nào ? Nêu phương pháp đo?
- HS 2:
Chữa BT 3.5 
* ĐVĐ: Dùng bình chia độ có thể đo được TTchất lỏng , có những vật rắn không thấm nước có hình dạng xác định ta sử dụng CT để tính ví dụ : Đo TT hình hộp CN? hình lập phương ?, hình trụ? ... nhưng những vật rắn hình 4.1 thì đoTT bằng cách nào? 
*HĐ2:
- HS hoạt động cá nhân trả lời C1?
- Yêu cầu HS đọc C2 
- HS trả lời C3?
 Rút ra KL?
* HĐ 3 : Thực hành 
 -Yêu cầu h/s thảo luận theo nhóm bằng 2 cáchđo. 
+ Cách 1 : Nếu vật nhỏ dùng bình chia độ 
+ Cách 2 : Vật có hình dạng không xác định dùng bình tràn hoặc thay bằng ca , bát .. 
- Yêu cầu h/s đo 3 lần /1 vật
*HĐ4:Củng cố -Vậndụng 
- Yêu cầu h/s trả lời C4 theo nhóm ? 
- HS1 trả lời .
* Bài 3.5 : a) 0,2 cm3 hoặc 0,1 cm3
b) 0,1 cm3 hoặc 0,5 cm3
C1: Đo TT nước ban đầu có trong bình chia độ 
 ( V1= 150 cm3) 
-Thả hòn đá vào bình chia độ đo TT nước dâng lên trong bình (V2 =200 cm3) 
TT hòn đá :
 V = V2- V1= 200- 150 =50 cm3
C2: Mô tả 4.3 
+ Thả vật đó vào bình tràn TT phần chất lỏng tràn ra TT của vật .
C3: (1) Thả chìm ; (2) dâng lên (3) Thả ; ( 4) Tràn ra 
- Lập kế hoạch đo TT, cần dụng cụ gì?
- Cách đo vật thả vào bình chia độ 
- Cách đo vật không thả được vào bình chia độ ( Bình tràn)
 Ghi KQ vào bảng 4.1 
- Tính giá trị TB : 
Vtb = 
I. Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước 
1. Dùng bình chia độ: 
- Đo TT nước ban đầu có trong bình chia độ : V1
- Thả hòn đá vào trong bình chia độ đo : V2
- TT hòn đá : V= V2- V1
2. Dùng bình tràn 
- Thả vật rắn vào bình tràn. TT phần chất lỏng tràn raTT của vật 
3. Thực hành : Đo TT vật rắn 
II. Vận dụng - HDVN
1.Vận dụng 
C4: ... cần chú ý: 
+ Lau khô bát to trước khi đo .
+Khi nhấc ra khỏi bát,không làm đổ hoặc sánh nước ra ngoài 
+ Đổ hết nước từ bát vào bình chia độ , không làm đổ nước ra ngoài .
- *HDVN :
+ Làm bài thực hành C5;C6 
+ BT: 4.1 đến 4.6 (SBT-Tr 6,7)
+ Học thuộc C3- SGK.
Ngày soạn
Ngày giảng:
Lớp 6B
Tiết 5 Thứ 4 
Ngày 25/08 /2010
Sĩ số
Vắng
Lớp 6B
Tiết 4 Thứ 4 
Ngày 25/08 /2010
Sĩ số
Vắng
Lớp 6C
Tiết 4 Thứ 4 
Ngày 25/08 /2010
Sĩ số
Vắng
Tiết 5
Đ 5 khối lượng - Đo khối lượng
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật .
2. kỹ năng + Đo khối lượng của một vật bằng cân.
3. Thái độ : Rèn tính trung thực khi đọc kết quả.
B. Chuẩn bị :
 * Mỗi nhóm : + Một cân Rôbéc van.
 C. Tổ chức hoạt động dạy và học :
1- kiểm tra sĩ số.
2- kiểm tra bài cũ 
3-Tiến trình lên lớp
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ 
HS1: Làm BT4.1
HS2: Làm BT4.2
2. ĐVĐ:Trong thực tế để biết em nặng bao nhiêu?; túi gạo nặng ? Miếng thịt nặng ?... Bằng cách nào em biết ? Đo khối lượng bằng dụng cụ nào ? Cách đo ntn ?
HĐ2 : -Yêu cầu h/s hoạt động nhóm trả lời C1; C2?
- GV cho h/s hoạt động nhóm trả lời C3; C4;C5;C6.?
- Yêu cầu h/s thảo luận nhóm nhắc lại các đơn vị đo khối lượng ?
-Đơn vị đo khối lượng chính là gì ?
- Để đo khối lượng người ta dùng gì ?
+ Hoạt động cá nhân điền vào chỗ trống :
a) 1kg =....g ; 1g =....kg
b) 1tạ = ... kg 
1hg(1lạng ) = ...g
c) 1 tấn = ... kg ; 1mg =...g
* HĐ3: Đo khối lượng 
- Yêu cầu h/s trả lời C7 ?
-Thảo luận nhóm trả lời C8 ?
- GV giới thiệu núm điều chỉnh để chỉnh kim về số 0
- Giới thiệu vạch chia trên thanh đòn .
- Điều khiển h/s nghiêncứu tài liệu điền vào chhỗ trống (C9) 
- HS thực hành đo một vật bằng cân Rôbécvan. (C10)
- Ngoài cân Rôbécvan sử dụng trong phòng TN còn có nhữnh loại cân nào ?
* HĐ4: Vận dụng 
- Về nhà trả lời C12
*Hoạt động nhóm trả lời C13?
* HĐ5 :Củng cố - HDVN
+ Củng cố :
Khi cân KL của một vật ta cần phải làm gì?
- Cân gạo có dùng cân tiểu li không?
- Cân 1chiếc nhẫn vàng có dùng cân đòn không ?
 Bài 4.1 : Chọn c
 Bài 4.2 : Chọn c
C1 :397 g là khối lượng sữa chứa trong hộp .
C2 : 500g là khối lượng của bột giặt chứa trong túi 
C3: 500g 
C4: 397g 
C5: khối lượng 
C6 : Lượng 
* Tấn ; tạ ;yến ; kg; hg;dag; g; mg...
 + Kg 
a) 1000 ; 
b) 100 ; 100
c) 1000 ; 
C7: Các bộ phận cân :
(1) Đòn cân 
(2 ) Đĩa cân 
( 3) kim cân
( 4 ) Hộp quả cân 
C8 : - GHĐ : Tổng khối lượng các quả cân trong hộp 
 - ĐCNN : Khối lượng quả cân nhỏ nhất trong hộp .
C9:
(1) Điều chỉnh số 0
(2) Vật đem cân.
(3) Quả cân.
(4) Thăng bằng 
(5) Đúng giữa
(6) Quả cân. (7 ) Vật đem cân
- HS đo vật theo các tiến trình vừa lĩnh hội 
- Một h/s trả lời .
I. Khối lượng - Đơn vị đo khối lượng
1. Khối lượng :
- Mọi vật đều có khối lượng . khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật 
2. Đơn vị đo khối lượng 
a) Đơn vị đo khối lượng chính : 
 ki lô gam (Kg)
- Dùng cân để đo khối lượng 
b) Các đơn vị khác thường dùng là : gam(g) ; mg (mg)
hg (lạng )
II Đo khối lượng 
1 .Tìm hiểu cân rôbécvan.
- Cấu tạo cân Rôbécvan : Gồm 4 bộ phận chính .
- Đòn cân; Đĩa cân; kim cân ; hộp quả cân. 
2.Cách dùng cânRôbéc van
- Điều chỉnh số 0,điều chỉnh sao cho khi chưa cân đòn cân phải nằm thăng bằng , kim cân chỉ đúng vạch giữa
-- Đặt vật cần cân lên đĩa cân bên trái 
-Đặt lên đĩa cân bên kia một số quả cân , sao cho đòn cân nằm thăng bằng , kim cân chỉ đúng vạch giữa bảng chia độ 
- Tổng LK các quả cântrên đĩa cân bằng KL của vật phải cân.
3. Các loại cân khác :
Cân y tế ,cân tạ , cân đòn,cân đồng hồ ....
III. Vận dụng :
C13: Số5T cho biết xe có khối lượng trên 5 tấn không được đi qua cầu . 
IV. Hướng dẫn về nhà 
- Học thuộc phần ghi nhớ
Làm BT 5.1đến 5.4( SBT-Tr 8,9 ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an vat ly6 theo chuan.doc