A. Mục tiêu
1. Kiến thức: - Kể tên một số dụng cụ đo độ dài và GHĐ , ĐCNN của chúng .
2. Kỹ năng :-Xác định dược GHĐ ,ĐCNNcủa dụng cụ đo độ dài
- Xác định độ dài trong một số tình huống thông thường
3 . Thái độ : Rèn tính cẩn thận .ý thức tự giác tronghoạt động nhóm
B. Chuẩn bị :
* Mỗi nhóm : 1 thước kẻ có ĐCNN là 1mm. 1 thước dây có ĐCNN là 1mm . 1 thước cuộn có ĐCNN là 0,5cm. 1tờ giấy kẻ bảng KQ bảng 1.1.
C. Tổ chức hoạt động dạy và học :
1- kiểm tra sĩ số.
2- kiểm tra bài cũ
3-Tiến trình lên lớp
Ngày soạn Ngày giảng: Lớp 6A Tiết 5 Thứ 4 Ngày 25/08 /2010 Sĩ số Vắng Lớp 6B Tiết 4 Thứ 4 Ngày 25/08 /2010 Sĩ số Vắng Lớp 6C Tiết 4 Thứ 4 Ngày 25/08 /2010 Sĩ số Vắng Chương I: Cơ học Tiết 1 Đ1: Đo độ dài A. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Kể tên một số dụng cụ đo độ dài và GHĐ , ĐCNN của chúng . 2. Kỹ năng :-Xác định dược GHĐ ,ĐCNNcủa dụng cụ đo độ dài - Xác định độ dài trong một số tình huống thông thường 3 . Thái độ : Rèn tính cẩn thận .ý thức tự giác tronghoạt động nhóm B. Chuẩn bị : * Mỗi nhóm : 1 thước kẻ có ĐCNN là 1mm. 1 thước dây có ĐCNN là 1mm . 1 thước cuộn có ĐCNN là 0,5cm. 1tờ giấy kẻ bảng KQ bảng 1.1. C. Tổ chức hoạt động dạy và học : 1- kiểm tra sĩ số. 2- kiểm tra bài cũ 3-Tiến trình lên lớp Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng *HĐ 1 : Đo độ dài và ôn lại một số đơn vị đo độ dài - Em hãy kể tên các đơn vị đo đọ dài? -Các đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần ? - Đơn vị đo độ dài hợp pháp của VN là gì ?Kí hiệu ? - Yêu cầu h/s trả lời C1 theo nhóm ? -GV nhắc lại : trong các đơn vị đo độ dài đơn vị chính là m. Vì vậy trong các phép tính toán phải đưa về đvị chính là m. - GV giới thiệu thêm 1 vài đvị đo độ dài sử dụng trong thực tế . VD: 1 inh = 2,54cm 1ft = 30,48cm 1 n.a.s đo k/c lớn trong vũ trụ . * Vận dụng: Ước lượng đo độ dài. -Y/c h/s trả lời C2 G/V gọi h/s trả lời -Yêu cầu h/s trả lời C3? -Độ dai ước lượng và độ dài đo bằng thước có giống nhau không? - Tai sao trước khi đođộ dài ta phải ước lượng độ dài vật cần đo ? -Km,hm,dam.m,dm,cm,mm.. - Hơn kém nhau 10 lần. - mét (m) C1 : 1m = ....... 1m = ....... 1cm =........... 1km = ......... + H/S ước lượng 1m chiều dài bàn . +H/S đo bằng thước kiểm tra. + H/S nhận xét giá trị ước lượng và gía trị đo . - H/S ước lượng độ dài gang tay - H/S tự K.tra bằng thước . - Nxét qua 2 cách đo ước lượng và bằng thước. I. Đơn vị đo độ dài . - Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước VN là mét Ký hiệu : m C1: 1m = 10dm 1m = 100cm 1cm =10mm 1km = 1000m 2) Ước lượng độ dài C2 C3 2. HĐ2: Tìm hiểu dụng cụ đo. *Yêu cầu h/s quan sát H1.1 và trả lời C4? * g/v nhận xét - Yêu cầu h/s đọc k/n GHĐ và ĐCNN? - Yêu cầu h/s trả lời C5; C6; C7? G/V nhận xét bài làm của học sinh .Và cho điểm G/V nhận xét bài làm của học sinh .Và cho điểm C4 H/s quan sát hình SGK trả lời. H/s đọc nội dung bài C5 H/S quan sát trả lời -C6: a) GHĐ là 20 cm và ĐCNN là 1mm b) GHĐ là 30cm và ĐCNN là 1mm c) GHĐ1m và ĐCNlà 1cm. H/S nhận xét bài của bạn C7 H/S trả lời . H/S nhận xét bài của bạn. II. Đo độ dài 1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài . C4 - Thợ mộc dùng thước dây ( cuộn). - HS dùng thước kẻ - Người bán vải dùng thước m (thước thẳng ) - Khi sử dụng bất kỳ dụng cụ đo nào cũng cần biết GHĐ và ĐCNN của nó . C5 -C6: a) GHĐ là 20 cm và ĐCNN là 1mm. * chiều rộng của cuốn VL b) GHĐ là 30cm và ĐCNN là 1mm. * Đo chiều của cuốn VL. c) GHĐ1m và ĐCNN là 1cm. * Đo chiều dài của bàn học. C7 : ...dùng thước thẳng có GHĐ là 1m hoặc 0,5m để đo CD mảnh vải và dùng thước dây để đo cơ thể khách hàng HĐ 3: Vận dụng đo độ dài - Yêu cầu h/s đọc SGK và thực hiện theo y/c SGK? HS hoạt động cá nhân . Tiến hành đo và ghi số liệu của mình vào bảng 1.1- SGK . 2. Đo độ dài Khi dùng thước đo cần biết GHĐ và ĐCNN của thước. 4)Củng cố - * Đơn vị đo độ dài chính là gì? *Khi dùng thước đo phải chú ý điều gì ? 5) Hướng dẫnvề nhà : * Học thuộc phần ghi nhớ - SGK *Làm BT: 1-2.1 đến 1-26 SBT Tr 4;5. *Xem trước bài mới . Ngày soạn Lớp 6A Tiết 5 Thứ 4 Ngày 25/08 /2010 Sĩ số Vắng Lớp 6B Tiết 4 Thứ 4 Ngày 25/08 /2010 Sĩ số Vắng Lớp 6C Tiết 4 Thứ 4 Ngày 25/08 /2010 Sĩ số Vắng Ngày giảng: Tiết 2: Đ 2 Đo độ dài(tiếp theo) A. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Kể tên một số dụng cụ đo độ dài và GHĐ , ĐCNN của chúng . 2. Kỹ năng :-Xác định dược GHĐ ,ĐCNNcủa dụng cụ đo độ dài - Xác định độ dài trong một số tình huống thông thường 3 . Thái độ : Rèn tính cẩn thận .ý thức tự giác tronghoạt động nhóm B. Chuẩn bị * Cả lớp phóng to 2.1 ; 2.2 ; 2.3 * Các nhóm : + Thước đo có ĐCNN: 0,5cm + thước đo có ĐCNN :mm +Thước dây ,thước cuộn ,thước kẹp nếu có . C. Tổ chức hoạt động dạy và học : 1- Kiểm tra sĩ số. 2- Kiểm tra bài cũ . * HS1: Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài ? đơn vị nào là đơn vị chính ? Đổi đơn vị sau : a)1km = ...m; 1m =....km b)0,5 km =...m;1m = ...cm c)1mm = ...m;1m= .....mm d) 1cm =...m * HS2: GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo là gì ? Hãy xác định GHĐ và ĐCNN trên thước của em ? 3-Tiến trình lên lớp. HĐ G/V HĐ H/S Ghi bảng HĐ cách đo độ dài * G/V Yêu cầu h/s chia nhóm hoạt động trả lời C1;C2; C3;C4;C5? *G/V gọi đại diện nhóm lên trình bày ý kiến của nhóm mình? - Gọi H/s nhận xét ý kiến của nhóm bạn . * Yêu cầu h/s trả lời .C6 * Gọi h/s rút ra KL ? * GV nhấn mạnh việc ước lương gần đúng độ dài cần đo để chọn dụng cụ đo thích hợp . H/S hoạt động nhóm trả lời câu hỏi C1 C2 C3 C4 C5 H/S trả lời câu hỏi C6 1. Cách đo độ dài C1 a) 1000 ; 0,001 b) 500 ; 100 c) 0,001 ; 1000 d) 0,01 C2 - Đo bàn học chọn thước có GHĐ:2m và ĐCNN :1cm - Đo bề dày SGK Vlý 6 chọn thước GHĐ 20cm -ĐCNN 1mm . Vì chọn thước đo phù hợp KQ mới chính xác C3 * Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ngang bằng với vạch số 0 của thước. C4: * Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật . C5 * Đọc KQ ở vạch chia gần nhất với đầu kia của vật . C6 độ dài ... Có ĐCHN..... GHĐ.. Dọc theo..... Ngang bằng với.. Vuông góc .... Gần nhất .... * Kết luận: - Ước lượng độ dài cần đo đẻ chọn thước đo thích hợp . - Đặt thước và mắt nhìn đúng cách. - Đọc và ghi KQ đúng qui định. HĐ3: Vận dụng * GVgọi lần lượt HS trả lời C7; C8; C9 ? *Về nhà làm C10 ? * G/V nhận xét bài và cho điểm H/S trả lời câu hỏi C7; C8; C9 II: Vận dụng C7; C8; C9 ? III. Vận dụng : C7 : chọn C C8 : chon C C9 : l (1) = 7 l(2) = 7 l(3) = 7 HĐ4: IV. Hướng dẫn về nhà: 4) Củng cố *G/V yêu cầu h/s làm bài : Làm BT 1-2-8 *H/s lên bảng làm tập. *G/V nhậm xét, điểm 5) HDVN *G/V yêu cầu h/s làm BT1-2-9 đến 1-2-13 Tr 5;6 . *H/s ghi bài vào vở về nhà làm bài *G/V y/c về nhà kẻ sẵn bảng 3.1 SGK.Và xem trước bài mới ... ************************************* Ngày soạn Lớp 6A Tiết 5 Thứ 4 Ngày 25/08 /2010 Sĩ số Vắng Lớp 6B Tiết 4 Thứ 4 Ngày 25/08 /2010 Sĩ số Vắng Lớp 6C Tiết 4 Thứ 4 Ngày 25/08 /2010 Sĩ số Vắng Ngày giảng: Tiết 3. Đ 3 Đo thể tích chất lỏng A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kể tên một số dụng cụ đo và GHĐ , ĐCNN của chúng . 2. Kỹ năng :-Xác định dược GHĐ ,ĐCNNcủa dụng cụ đo - - Xác định thể tíc trong một số tình huống thông thường - Đo được thể tích một lượng chất lỏng.Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bắng bình chia độ , bình tràn 3 . Thái độ : Rèn tính cẩn thận .ý thức tự giác tronghoạt động nhóm B. Chuẩn bị : B. Chuẩn bị : Một số vật đựng chất lỏng ,một số ca có sẵn chất lỏng. Mỗi nhóm 2đến 3 loại bình chia độ . C. Tổ chức hoạt động dạy và học : 1- Kiểm tra sĩ số. 2- Kiểm tra bài cũ . * HS1: chữa bài 1-2-7 Bài 1-2-7 : chọn B * HS2: chữa bài 1-2-9 Bài 1-2-9: a) ĐCNNlà : b) ĐCNNlà: c) ĐCNNlà: 3-Tiến trình lên lớp. HĐ G/V HĐ H/S Ghi bảng HĐ 1 :Tìm hiểu về đơn vị đo thể tích * Y/C h/s đọc thông tin và trả lời câu hỏi : *Kể tên các đơn vị đo thể tích ? *Đơn vị đo thể tích thường dùng là gì? * Yêu cầu h/s trả lời C1? * G/V nhận xét bài của h/s . * H/S kể tên các đơn vị đo thể tích. * H/S chả lời câu C1 * H/S nhận xét I) Đơn vị đo thể tích * Đơn vị đo thể tích thường dùng là mét khối (m3 ) và lít (l) *Các đơn vị khác : + dm3 + cm3 hoặc centilít(cl) + mm3 hoặc mililít (ml) 1l = 1dm3 1l = 1cm3 (1cc) Km3,hm3,dam3,m3,dm3,cm3, mm3 ,l C1: (1) 1000 (2) 1000000 (3) 1000 (4) 1000000 (5) 1000000 * HĐ2:Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích . * G/V Y/c h/s thảo luận nhóm trả lời C2;C3;C4;C5? * G/V quan sát và hướng dẫn h/s trả lời * G/V nhận xét và cho điểm . *Để đo thẻ tích chất long ta dùng những dụng cụ nào để đo. * G/V nhận xét . * G/V treo hình 3.3;3.4;3.5(Trang 13 SGK) *G/V gọi học sinh trả lời. *G/V gọi học sinhnhận xét bài . *G/V nhận xét bài và rút ra kết luận .C9. * G/V tổng kết. * H/s thực hành theo nhóm : - H/s đọc phần tiến hành đo bằng bình chia độ Ghi KQ vào bảng? * HS đo nước trong bình bằng ca So sánh 2 KQ Nhận xét ? * H/S chia nhóm trả lời câu hỏi C2;C3;C4;C5? *Đại diện nhóm trả lời câu hỏi. * Nhóm khác nhận xét bài . * H/S trả lời . *H/S quan sát hình 3.3 ; 3.4 ;3.5. * Để trà lời câu hỏi C6 C7; C8;C9 ; *H/S trả lời . * H/S khác nhận xét bài của bạn . * H/S nghe và ghi vào vở . *H/S nghe *H/S chia nhóm thực hành . * - Đại diện nhóm trình bày KQ ? *Nhóm khác nhạn xét . II. Đo thể tích chất lỏng. 1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích . C2: + ca đong lớn GHĐ 1l. ĐCNN 0,5l + Ca đong nhỏ GHĐ và ĐCNN 0,5l + Can nhựa GHĐ 5l; ĐCNN :1l. C3: Chai ,can ... có thể tích đã biết . C4: a) GHĐ : 100ml ĐCNN : 2ml b) GHĐ : 250ml ĐCNN : 50ml c) GHĐ : 300ml ĐCNN : 50ml C5: Bình chia độ , chai, can,...có thể tích đã biết . * Để đo thể tíchchất lỏng ta dùng bình chia độ ,can ,ca, chai...có thể tích đã biết . 2. Tìm hiểu cách đo thể tích . C6 : chọn b C7 : chọn b C8 : 70 cm3 ,50cm3,40cm3 C9: a) (1) Thể tích b) (2) GHĐ (3) ĐCNN c) (4) Thẳng đứng d) (5) Ngang e) (6) Gần nhất - Khi chọn dụng cụ đo TT phải biết GHĐ và ĐCNN . - Kết quả được làm tròn theo vạch chia gần nhất . 3. Thực hành : 4) Củng cố : * Cho h/s làm bài 3.1; 3.2 . *gọi h/s trả lời . * H/S trả lời bài tập. Bài 3.1 : Chọn B Bài 3.2 : Chọn C 5) Hướng đãn về nhà . - Học thuộc câu C9 - Làm BT3.3 đến 3.7SBT -Tr 6;7. H/S ghi bài tập về nhà làm bài . BT3.3 đến 3.7SBT -Tr 6;7 *************************** Ngày soạn Lớp 6A Tiết 5 Thứ 4 Ngày 25/08 /2010 Sĩ số Vắng Lớp 6B Tiết 4 Thứ 4 Ngày 25/08 /2010 Sĩ số Vắng Lớp 6C Tiết 4 Thứ 4 Ngày 25/08 /2010 Sĩ số Vắng Ngày giảng: Tiết 4 Đ 4 Đo thể tích vật rắn không thấm nước A. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Kể tên một số dụng cụ đo thể tích và GHĐ , ĐCNN của chúng . 2. Kỹ năng :-Xác định dược GHĐ ,ĐCNNcủa dụng cụ đo thể tích - - Xác định thể tíc trong một số tình huống thông thường Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bắng bình chia độ , bình tràn 3 . Thái độ : Rèn tính cẩn thận .ý thức tự giác tronghoạt động nhóm B. Chuẩn bị Mỗi nhóm : - một vài vật rắn không thấm nước ( Đá , sỏi , đinh ốc ....) - Bình chia độ , một chai có ghi sẵn dung tích ,dây buộc - Bình tràn ( h ... : - Ước lượng độ dài cần đo đẻ chọn thước đo thích hợp . - Đặt thước và mắt nhìn đúng cách. - Đọc và ghi KQ đúng qui định. HĐ3: Vận dụng * GVgọi lần lượt HS trả lời C7; C8; C9 ? *Về nhà làm C10 ? * G/V nhận xét bài và cho điểm H/S trả lời câu hỏi C7; C8; C9 II: Vận dụng C7; C8; C9 ? III. Vận dụng : C7 : chọn C C8 : chon C C9 : l (1) = 7 l(2) = 7 l(3) = 7 HĐ4: IV. Hướng dẫn về nhà: 4) Củng cố *G/V yêu cầu h/s làm bài : Làm BT 1-2-8 *H/s lên bảng làm tập. *G/V nhậm xét, điểm 5) HDVN *G/V yêu cầu h/s làm BT1-2-9 đến 1-2-13 Tr 5;6 . *H/s ghi bài vào vở về nhà làm bài *G/V y/c về nhà kẻ sẵn bảng 3.1 SGK.Và xem trước bài mới ... ************************************* Ngày soạn Lớp 6A Tiết 5 Thứ 4 Ngày 25/08 /2010 Sĩ số Vắng Lớp 6B Tiết 4 Thứ 4 Ngày 25/08 /2010 Sĩ số Vắng Lớp 6C Tiết 4 Thứ 4 Ngày 25/08 /2010 Sĩ số Vắng Ngày giảng: Tiết 3. Đ 3 Đo thể tích chất lỏng A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kể tên một số dụng cụ đo và GHĐ , ĐCNN của chúng . 2. Kỹ năng :-Xác định dược GHĐ ,ĐCNNcủa dụng cụ đo - - Xác định thể tíc trong một số tình huống thông thường - Đo được thể tích một lượng chất lỏng.Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bắng bình chia độ , bình tràn 3 . Thái độ : Rèn tính cẩn thận .ý thức tự giác tronghoạt động nhóm B. Chuẩn bị : B. Chuẩn bị : Một số vật đựng chất lỏng ,một số ca có sẵn chất lỏng. Mỗi nhóm 2đến 3 loại bình chia độ . C. Tổ chức hoạt động dạy và học : 1- Kiểm tra sĩ số. 2- Kiểm tra bài cũ . * HS1: chữa bài 1-2-7 Bài 1-2-7 : chọn B * HS2: chữa bài 1-2-9 Bài 1-2-9: a) ĐCNNlà : b) ĐCNNlà: c) ĐCNNlà: 3-Tiến trình lên lớp. HĐ G/V HĐ H/S Ghi bảng HĐ 1 :Tìm hiểu về đơn vị đo thể tích * Y/C h/s đọc thông tin và trả lời câu hỏi : *Kể tên các đơn vị đo thể tích ? *Đơn vị đo thể tích thường dùng là gì? * Yêu cầu h/s trả lời C1? * G/V nhận xét bài của h/s . * H/S kể tên các đơn vị đo thể tích. * H/S chả lời câu C1 * H/S nhận xét I) Đơn vị đo thể tích * Đơn vị đo thể tích thường dùng là mét khối (m3 ) và lít (l) *Các đơn vị khác : + dm3 + cm3 hoặc centilít(cl) + mm3 hoặc mililít (ml) 1l = 1dm3 1l = 1cm3 (1cc) Km3,hm3,dam3,m3,dm3,cm3, mm3 ,l C1: (1) 1000 (2) 1000000 (3) 1000 (4) 1000000 (5) 1000000 * HĐ2:Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích . * G/V Y/c h/s thảo luận nhóm trả lời C2;C3;C4;C5? * G/V quan sát và hướng dẫn h/s trả lời * G/V nhận xét và cho điểm . *Để đo thẻ tích chất long ta dùng những dụng cụ nào để đo. * G/V nhận xét . * G/V treo hình 3.3;3.4;3.5(Trang 13 SGK) *G/V gọi học sinh trả lời. *G/V gọi học sinhnhận xét bài . *G/V nhận xét bài và rút ra kết luận .C9. * G/V tổng kết. * H/s thực hành theo nhóm : - H/s đọc phần tiến hành đo bằng bình chia độ Ghi KQ vào bảng? * HS đo nước trong bình bằng ca So sánh 2 KQ Nhận xét ? * H/S chia nhóm trả lời câu hỏi C2;C3;C4;C5? *Đại diện nhóm trả lời câu hỏi. * Nhóm khác nhận xét bài . * H/S trả lời . *H/S quan sát hình 3.3 ; 3.4 ;3.5. * Để trà lời câu hỏi C6 C7; C8;C9 ; *H/S trả lời . * H/S khác nhận xét bài của bạn . * H/S nghe và ghi vào vở . *H/S nghe *H/S chia nhóm thực hành . * - Đại diện nhóm trình bày KQ ? *Nhóm khác nhạn xét . II. Đo thể tích chất lỏng. 1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích . C2: + ca đong lớn GHĐ 1l. ĐCNN 0,5l + Ca đong nhỏ GHĐ và ĐCNN 0,5l + Can nhựa GHĐ 5l; ĐCNN :1l. C3: Chai ,can ... có thể tích đã biết . C4: a) GHĐ : 100ml ĐCNN : 2ml b) GHĐ : 250ml ĐCNN : 50ml c) GHĐ : 300ml ĐCNN : 50ml C5: Bình chia độ , chai, can,...có thể tích đã biết . * Để đo thể tíchchất lỏng ta dùng bình chia độ ,can ,ca, chai...có thể tích đã biết . 2. Tìm hiểu cách đo thể tích . C6 : chọn b C7 : chọn b C8 : 70 cm3 ,50cm3,40cm3 C9: a) (1) Thể tích b) (2) GHĐ (3) ĐCNN c) (4) Thẳng đứng d) (5) Ngang e) (6) Gần nhất - Khi chọn dụng cụ đo TT phải biết GHĐ và ĐCNN . - Kết quả được làm tròn theo vạch chia gần nhất . 3. Thực hành : 4) Củng cố : * Cho h/s làm bài 3.1; 3.2 . *gọi h/s trả lời . * H/S trả lời bài tập. Bài 3.1 : Chọn B Bài 3.2 : Chọn C 5) Hướng đãn về nhà . - Học thuộc câu C9 - Làm BT3.3 đến 3.7SBT -Tr 6;7. H/S ghi bài tập về nhà làm bài . BT3.3 đến 3.7SBT -Tr 6;7 *************************** Ngày soạn Lớp 6A Tiết 5 Thứ 4 Ngày 25/08 /2010 Sĩ số Vắng Lớp 6B Tiết 4 Thứ 4 Ngày 25/08 /2010 Sĩ số Vắng Lớp 6C Tiết 4 Thứ 4 Ngày 25/08 /2010 Sĩ số Vắng Ngày giảng: Tiết 4 Đ 4 Đo thể tích vật rắn không thấm nước A. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Kể tên một số dụng cụ đo thể tích và GHĐ , ĐCNN của chúng . 2. Kỹ năng :-Xác định dược GHĐ ,ĐCNNcủa dụng cụ đo thể tích - - Xác định thể tíc trong một số tình huống thông thường Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bắng bình chia độ , bình tràn 3 . Thái độ : Rèn tính cẩn thận .ý thức tự giác tronghoạt động nhóm B. Chuẩn bị Mỗi nhóm : - một vài vật rắn không thấm nước ( Đá , sỏi , đinh ốc ....) - Bình chia độ , một chai có ghi sẵn dung tích ,dây buộc - Bình tràn ( hoặc bát, đĩa) - Bình chứa - Kẻ sẵn KQ 4.1 C. Tổ chức hoạt động dạy - học 1- Kiểm tra sĩ số. 2- Kiểm tra bài cũ 3-Tiến trình lên lớp * HĐ 1: Kiểm tra bài cũ - HS1: Để đo TT chất lỏng em dùng dụng cụ nào ? Nêu phương pháp đo? - HS 2: Chữa BT 3.5 * ĐVĐ: Dùng bình chia độ có thể đo được TTchất lỏng , có những vật rắn không thấm nước có hình dạng xác định ta sử dụng CT để tính ví dụ : Đo TT hình hộp CN? hình lập phương ?, hình trụ? ... nhưng những vật rắn hình 4.1 thì đoTT bằng cách nào? *HĐ2: - HS hoạt động cá nhân trả lời C1? - Yêu cầu HS đọc C2 - HS trả lời C3? Rút ra KL? * HĐ 3 : Thực hành -Yêu cầu h/s thảo luận theo nhóm bằng 2 cáchđo. + Cách 1 : Nếu vật nhỏ dùng bình chia độ + Cách 2 : Vật có hình dạng không xác định dùng bình tràn hoặc thay bằng ca , bát .. - Yêu cầu h/s đo 3 lần /1 vật *HĐ4:Củng cố -Vậndụng - Yêu cầu h/s trả lời C4 theo nhóm ? - HS1 trả lời . * Bài 3.5 : a) 0,2 cm3 hoặc 0,1 cm3 b) 0,1 cm3 hoặc 0,5 cm3 C1: Đo TT nước ban đầu có trong bình chia độ ( V1= 150 cm3) -Thả hòn đá vào bình chia độ đo TT nước dâng lên trong bình (V2 =200 cm3) TT hòn đá : V = V2- V1= 200- 150 =50 cm3 C2: Mô tả 4.3 + Thả vật đó vào bình tràn TT phần chất lỏng tràn ra TT của vật . C3: (1) Thả chìm ; (2) dâng lên (3) Thả ; ( 4) Tràn ra - Lập kế hoạch đo TT, cần dụng cụ gì? - Cách đo vật thả vào bình chia độ - Cách đo vật không thả được vào bình chia độ ( Bình tràn) Ghi KQ vào bảng 4.1 - Tính giá trị TB : Vtb = I. Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước 1. Dùng bình chia độ: - Đo TT nước ban đầu có trong bình chia độ : V1 - Thả hòn đá vào trong bình chia độ đo : V2 - TT hòn đá : V= V2- V1 2. Dùng bình tràn - Thả vật rắn vào bình tràn. TT phần chất lỏng tràn raTT của vật 3. Thực hành : Đo TT vật rắn II. Vận dụng - HDVN 1.Vận dụng C4: ... cần chú ý: + Lau khô bát to trước khi đo . +Khi nhấc ra khỏi bát,không làm đổ hoặc sánh nước ra ngoài + Đổ hết nước từ bát vào bình chia độ , không làm đổ nước ra ngoài . - *HDVN : + Làm bài thực hành C5;C6 + BT: 4.1 đến 4.6 (SBT-Tr 6,7) + Học thuộc C3- SGK. Ngày soạn Ngày giảng: Lớp 6B Tiết 5 Thứ 4 Ngày 25/08 /2010 Sĩ số Vắng Lớp 6B Tiết 4 Thứ 4 Ngày 25/08 /2010 Sĩ số Vắng Lớp 6C Tiết 4 Thứ 4 Ngày 25/08 /2010 Sĩ số Vắng Tiết 5 Đ 5 khối lượng - Đo khối lượng A. Mục tiêu : 1. Kiến thức Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật . 2. kỹ năng + Đo khối lượng của một vật bằng cân. 3. Thái độ : Rèn tính trung thực khi đọc kết quả. B. Chuẩn bị : * Mỗi nhóm : + Một cân Rôbéc van. C. Tổ chức hoạt động dạy và học : 1- kiểm tra sĩ số. 2- kiểm tra bài cũ 3-Tiến trình lên lớp HĐ1 : Kiểm tra bài cũ HS1: Làm BT4.1 HS2: Làm BT4.2 2. ĐVĐ:Trong thực tế để biết em nặng bao nhiêu?; túi gạo nặng ? Miếng thịt nặng ?... Bằng cách nào em biết ? Đo khối lượng bằng dụng cụ nào ? Cách đo ntn ? HĐ2 : -Yêu cầu h/s hoạt động nhóm trả lời C1; C2? - GV cho h/s hoạt động nhóm trả lời C3; C4;C5;C6.? - Yêu cầu h/s thảo luận nhóm nhắc lại các đơn vị đo khối lượng ? -Đơn vị đo khối lượng chính là gì ? - Để đo khối lượng người ta dùng gì ? + Hoạt động cá nhân điền vào chỗ trống : a) 1kg =....g ; 1g =....kg b) 1tạ = ... kg 1hg(1lạng ) = ...g c) 1 tấn = ... kg ; 1mg =...g * HĐ3: Đo khối lượng - Yêu cầu h/s trả lời C7 ? -Thảo luận nhóm trả lời C8 ? - GV giới thiệu núm điều chỉnh để chỉnh kim về số 0 - Giới thiệu vạch chia trên thanh đòn . - Điều khiển h/s nghiêncứu tài liệu điền vào chhỗ trống (C9) - HS thực hành đo một vật bằng cân Rôbécvan. (C10) - Ngoài cân Rôbécvan sử dụng trong phòng TN còn có nhữnh loại cân nào ? * HĐ4: Vận dụng - Về nhà trả lời C12 *Hoạt động nhóm trả lời C13? * HĐ5 :Củng cố - HDVN + Củng cố : Khi cân KL của một vật ta cần phải làm gì? - Cân gạo có dùng cân tiểu li không? - Cân 1chiếc nhẫn vàng có dùng cân đòn không ? Bài 4.1 : Chọn c Bài 4.2 : Chọn c C1 :397 g là khối lượng sữa chứa trong hộp . C2 : 500g là khối lượng của bột giặt chứa trong túi C3: 500g C4: 397g C5: khối lượng C6 : Lượng * Tấn ; tạ ;yến ; kg; hg;dag; g; mg... + Kg a) 1000 ; b) 100 ; 100 c) 1000 ; C7: Các bộ phận cân : (1) Đòn cân (2 ) Đĩa cân ( 3) kim cân ( 4 ) Hộp quả cân C8 : - GHĐ : Tổng khối lượng các quả cân trong hộp - ĐCNN : Khối lượng quả cân nhỏ nhất trong hộp . C9: (1) Điều chỉnh số 0 (2) Vật đem cân. (3) Quả cân. (4) Thăng bằng (5) Đúng giữa (6) Quả cân. (7 ) Vật đem cân - HS đo vật theo các tiến trình vừa lĩnh hội - Một h/s trả lời . I. Khối lượng - Đơn vị đo khối lượng 1. Khối lượng : - Mọi vật đều có khối lượng . khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật 2. Đơn vị đo khối lượng a) Đơn vị đo khối lượng chính : ki lô gam (Kg) - Dùng cân để đo khối lượng b) Các đơn vị khác thường dùng là : gam(g) ; mg (mg) hg (lạng ) II Đo khối lượng 1 .Tìm hiểu cân rôbécvan. - Cấu tạo cân Rôbécvan : Gồm 4 bộ phận chính . - Đòn cân; Đĩa cân; kim cân ; hộp quả cân. 2.Cách dùng cânRôbéc van - Điều chỉnh số 0,điều chỉnh sao cho khi chưa cân đòn cân phải nằm thăng bằng , kim cân chỉ đúng vạch giữa -- Đặt vật cần cân lên đĩa cân bên trái -Đặt lên đĩa cân bên kia một số quả cân , sao cho đòn cân nằm thăng bằng , kim cân chỉ đúng vạch giữa bảng chia độ - Tổng LK các quả cântrên đĩa cân bằng KL của vật phải cân. 3. Các loại cân khác : Cân y tế ,cân tạ , cân đòn,cân đồng hồ .... III. Vận dụng : C13: Số5T cho biết xe có khối lượng trên 5 tấn không được đi qua cầu . IV. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc phần ghi nhớ Làm BT 5.1đến 5.4( SBT-Tr 8,9 )
Tài liệu đính kèm: