Tiết 16. Bài 15. CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN
I.Mục tiêu:
1. HS phân biệt được tiếng ồn và ô nhiễm tiếng ồn.
2. HS biết đề ra một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn trong trường hợp cụ thể. Kể tên được một số vật liệu cách âm.
3. Có ý thức không gây ra ô nhiễm tiếng ồn.
II.Chuẩn bị:
*GV: Bảng phụ có đề bài kiểm tra bài cũ. Bài 15.3 (SBT)
*HS: Thống kê ở khu vực em sinh sống có tiếng ồn nào gây sự khó chịu cho những người sống ở đó không.
Ngày soạn:...../...../200... Ngày giảng:....../...../200... Tiết 16. Bài 15. chống ô nhiễm tiếng ồn I.Mục tiêu: HS phân biệt được tiếng ồn và ô nhiễm tiếng ồn. HS biết đề ra một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn trong trường hợp cụ thể. Kể tên được một số vật liệu cách âm. Có ý thức không gây ra ô nhiễm tiếng ồn. II.Chuẩn bị: *GV: Bảng phụ có đề bài kiểm tra bài cũ. Bài 15.3 (SBT) *HS: Thống kê ở khu vực em sinh sống có tiếng ồn nào gây sự khó chịu cho những người sống ở đó không. III.Tổ chức hoạt động dạy học: GV HS HĐ1:Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề. * KTBC: Điền từ còn thiếu vào câu sau: "Âm ............ là âm dội lại khi gặp một mặt chắn. Tiếng vang là ............... nghe được cách biệt với ....................... một khoảng thời gian ít nhất là 1/15 giây". b) Tại sao người ta thường làm tường sần sùi trong các phòng hoà nhạc, chiếu bóng? * Đặt vấn đề: Cho biết khu vực em sinh sống có tiếng ồn nào gây sự khó chịu cho những người sống ở đó không? H: Trong khi lớp chúng ta đang học, lớp bên cạnh la hét, đùa nghịch thì chúng ta thấy như thế nào? HĐ2: Nhận biết ô nhiễm tiếng ồn. - HD HS quan sát hình vẽ 15.1, 15.2, 15.3 và thảo luận theo bàn để trả lời C1. - Gọi HS trả lời C1. Biểu điểm: a) (2điểm+2điểm+2điểm) b) (4điểm) I.Nhận biết ô nhiễm tiếng ồn. - Quan sát hình vẽ 15.1, 15.2, 15.3 C1: +Hình 15.1: Tiếng sét ở gần, to làm mọi người giật mình, trẻ em sợ. + Hình 15.2:.Tiếng ồn ở máy khoan to gây ảnh hưởng đến gọi điện thoại của nhân viên văn phòng và làm điếc tai người thợ khoan. + Hình 15.3: Tiếng ồn ở chợ to và kéo dài làm ảnh hưởng đến việc học tập của học sinh. - Yêu cầu HS điền từ còn thiếu trong kết luận vào bảng con. - Yêu cầu HS chọn ý đúng trong C2 vào bảng con. HĐ3: Tìm hiểu cách chống ô nhiễm tiếng ồn. - Yêu cầu HS đọc mục II ở SGK và thảo luận theo bàn tìm biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn. H: Nêu các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn? - Gọi HS trả lời C3, C4. HĐ4: Vận dụng và ghi nhớ. H: Nêu các biệnpháp chống ô nhiễm tiếng ồn cho các hình 15.2, 15.3 ? - Gọi HS trả lời C6. - Gọi HS trả lời bài 15.3, 15.4, 15.5 (SBT) *BTVN: + Học thuộc phần ghi nhớ. + Ôn tập chương II. KL: ......... to ......... kéo dài ......... ..... sức khoẻ và sinh hoạt ..... C2: b, d. II.Tìm hiểu biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn. - Đọc SGK C3: Các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn: 1, Tác động vào nguồn âm: cấm bóp còi,....... 2, Phân tán âm trên đường truyền: trồng cây xanh,sử dụng các vật dùng mềm,xốp 3, Ngăn không cho âm truyền tới tai: xây tường chắn, làm cửa kính,... C4: a) Vật liệu ngăn âm tốt: tường gạch, bê tông, gỗ, ... b) Vật liệu phản xạ âm tốt dùng để cách âm: kính, lá cây, ... III.Vận dụng. C5: Nhữngbiệnphápchốngônhiễm tiếng ồn: + Hình 15.2:.Lắp cửa kính cho văn phòng điện thoại và người thợ khoan cần dùng bông nút kín tai hoặc đeo cái bịt tai khi khoan. + Hình 15.3:Ngăn cách lớphọc và chợ bằng cách: trồng cây, xây tường chắn, đóng cửa kính, treo rèm nhung; hoặc chuyển lớp học ra xa chợ. C6: - Hát karaokê khuya: quy định giờ hát, các phòng hát phải có tường cách âm. - Làm việc cạnh nơi nổ mìn phá đá: nút kín tai hoặc đeo cái bịt tai khi làm việc. Bài 15.3 C *Ghi nhớ: (SGK/35). Ngày soạn:...../...../200... Ngày giảng:....../...../200... Tiết 17. Bài 16. tổng kết chương ii: âm học I.Mục tiêu: HS ôn tập, ghi nhớ một số kiến thức liên quan đến âm thanh. HS được rèn luyện kỹ năng suy luận, giải thích. II.Chuẩn bị: *GV: Bảng phụ có hìng 16.1 SGK,phiếu học tập cho HS:66 (mỗi HS 1 phiếu) *HS: Ôn tập chương II. III.Tổ chức hoạt động dạy học: GV HS HĐ1:Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề. - Phát phiếu học tập cho HS, yêu cầu hoàn thành trong 10 phút. - Nội dung phiếu học tập: Điền từ còn thiếu vào câu sau: Các vật phát ra âm đều .............. Số dao động trong một giây gọi là .... Đơn vị đo tần số là ............ Đơn vị đo độ to của âm là .......... Vậntốc truyềnâmtrongkhôngkhí là ... Giới hạn ô nhiễm tiếng ồn là ....... Các môi trường truyền được âm là ... Vật phản xạ âm tốt là những vật ...... Vật phản xạ âm kém là những vật ..... Đặt câu với những cụm từ sau: tần số, âm phát ra bổng biên độ, âm phát ra to. - Gọi HS trả lời phần tự kiểm tra ở SGK I.Tự kiểm tra. 1. a) dao động b) tần số héc (Hz) đêxiben (dB) 340 m/s 70 dB 2. Tần số dao động càng lớn, âm phát ra càng bổng. Tần số dao động càng nhỏ,âm phát ra càng trầm. Dao động với biên độ càng lớn, âm phát ra càng to. Dao động với biên độ càng nhỏ,âm phát ra càng nhỏ. Âm truyền qua các môi trường: Không khí b) Rắn c)Lỏng Âm phản xạ là âm dội lại khi gặp một mặt chắn. D a) Vật phản xạ âm tốt là những vật cứng có bề mặt nhẵn. Các trường hợp ô nhiễm tiếng ồn: b) Làm việc cạnh nơi nổ mìn, phá đá. d) Hát karaokê lúc đêm khuya. Vật liệu cách âm tốt là: Bông, vải xốp, gạch, bê tông, kính. HĐ2:Vận dụng - HD HS thảo luận theo bàn - Gọi HS trả lời các câu C1--> C6 II.Vận dụng. C1: Bộ phận phát ra âm trong các nhạc cụ: + Đàn ghi ta: Dây đàn dao động phát ra âm. + Kèn lá: Phần lá dao động + Sáo: Không khí trong ống sáo dao động phát ra âm. +Trống: Mặt trống dao động phát ra âm. C2: C C3: a) Daođộngmạnh,dâylệchnhiều,âmphát ra to Dao động yếu,dây lệch ít,âm phát ra nhỏ Dao động nhanh, âm phát ra cao. Dao động chậm, âm phát ra thấp. C4: - Khi 2 mũ không chạm nhau, giữa 2 người là khoảng chân không không truyền âm nên 2 người không nói chuyện được. - Khi 2 mũ chạm nhau: âm truyềng từ người nói, qua không khí, qua 2 cái mũ, lại qua không khí đến tai người nghe, các môi trường đó đều truyền âm nên 2 người nói chuyện với nhau được C5: Ban đêm ta nghe rõ tiếng vang của chân mình phát ra khi âm phản xạ lại từ 2 bên tường ngõ. C6: A HĐ3:Trò chơi ô chữ - Lập 2 đội chơi ( mỗi đội 4 em) thi trả lời nhanh. *BTVN: + Ôn tập chương I và II. + Chuẩn bị để giờ sau kiểm tra học kỳ I III.Trò chơi ô chữ. c h â n k h ô n g s i ê u â m t ầ n s ố p h ả n x ạ â m d a o đ ộ n g t i ế n g v a n g h ạ â m
Tài liệu đính kèm: