I. Xác định mục đích của đề kiểm tra
a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 theo PPCT
b. Mục đích:
- Đối với học sinh:Giúp học sinh củng cố phần kiến thức, bài tập từ bài 1 đến bài 17.
- Đối với giáo viên:Củng cố lại kiến thức, bài tập cho học sinh.
II. Xác định hình thức đề kiểm tra
Kết hợp TNKQ và Tự luận (50% TNKQ, 50% TL)
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tuaàn : 18 Ngaøy soaïn : 25-11-2011 Tieát : 18 Ngaøy daïy : 27-11-2011 THI HOÏC KYØ I I. Xác định mục đích của đề kiểm tra Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 theo PPCT Mục đích: Đối với học sinh:Giúp học sinh củng cố phần kiến thức, bài tập từ bài 1 đến bài 17. Đối với giáo viên:Củng cố lại kiến thức, bài tập cho học sinh. II. Xác định hình thức đề kiểm tra Kết hợp TNKQ và Tự luận (50% TNKQ, 50% TL) III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: 1.BẢNG TRỌNG SỐ Nội dung Tổng số tiết LT Số tiết thực Trọng số Số câu Điểm số LT VD LT VD LT VD LT VD Chủ đê 1: Quang học 8 7 5.6 2.4 40.0 17.1 5 2 4.5 2 Chủ đê 1: Âm học 6 6 4.8 1.2 34.3 8.6 5 1 3.0 0.5 Tổng 14 13 10.4 3.6 74.3 25.7 10 3 7.5 2.5 2.MA TRẬN CHUẨN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra học kì I kết hợp TL và TNKQ) Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Chủ đê 1: Quang học (8 tieát) Phát biểu được định luật truyền thẳng của ánh sáng. Nhận biết được rằng, ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt ta. - Nêu được ví dụ về hiện tượng phản xạ ánh sáng. - Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng. Nêu được những đặc điểm chung về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, đó là ảnh ảo, có kích thước bằng vật, khoảng cách từ gương đến vật và đến ảnh là bằng nhau. - Nêu được những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lồi. - Nêu được các đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm. Vẽ được tia phản xạ khi biết tia tới đối với gương phẳng và ngược lại, theo hai cách là vận dụng định luật phản xạ ánh sáng hoặc vận dụng đặc điểm của ảnh ảo tạo bởi gương phẳng. Nhận biết được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng. Số câu hỏi 2(1;9) 2(3;5) 1(2) 1(3) 1(2) 7 Số điểm 1đ 1đ 2đ 2đ 0.5đ 6.5đ Chủ đê 1: Âm học (6 tiết) Nêu được nguồn âm là vật dao động Nêu được âm truyền trong các chất rắn, lỏng, khí và không truyền trong chân không. Nhận biết được âm to có biên độ dao động lớn, âm nhỏ có biên độ dao động nhỏ. Nêu được trong các môi trường khác nhau thì tốc độ truyền âm khác nhau. Nêu được thí dụ về độ to của âm. Giải thích được trường hợp nghe thấy tiếng vang là do tai nghe được âm phản xạ tách biệt hẳn với âm phát ra trực tiếp từ nguồn. Số câu hỏi 2(4;7) 2(6;8) 1(1) 1(10) 6 Số điểm 1đ 1đ 1đ 0.5đ 3.5đ TS câu hỏi 4 6 3 13 TS điểm 2 (20%) 5(50%) 3(30%) 10,0 (100%) IV. ÑEÀ : A/ Phần trắc nghiệm khách quan :(5đ) Khoanh troøn vaøo chöõ caùi (a,b,c,d)ñöùng tröôùc caâu traû lôøi ñuùng : Câu 1: Trong không khí đường truyền của ánh sáng đi theo đường thẳng. là đường díc dắc. là đường cong bất kỳ. có thể đường cong hoặc đường thẳng. Câu 2: Nam cao 1,6m đứng cách gương phẳng 1m. ảnh của Nam sẽ: Cao 1,6m cách gương 1,6m; Cao 1,6m cách gương 1m; Cao 1m cách gương 1,6m; Cao 1,6m cách gương 2,6m. Câu 3: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có kích thước như thế nào so với ảnh của vật đó được tạo bởi gương cầu lõm (khi đặt vật gần sát gương)? Lớn hơn Nhỏ hơn Bằng nhau Bằng 1 phần 3 Câu 4: Độ to của âm được đo bằng đơn vị: Đề xi ben (dB); Héc.(Hz); Kilômét trên giờ. (Km/h); Đề xi ben trên giây (dB/s). Câu 5: Ta nhìn thấy dây tóc bóng đèn vì: Giữa mắt và dây tóc không có vật chắn sáng; Có dòng điện chạy qua dây tóc; Có ánh sáng từ dây tóc truyền đến mắt ta; Có ánh sáng từ mắt truyền đến mắt. Câu 6: Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần khả năng truyền âm của các môi trường sau: Rắn, lỏng, khí; Rắn, khí, lỏng; Lỏng, rắn, khí; Khí, lỏng, rắn. Câu 7: Âm không thể truyền qua các môi trường nào? Chất lỏng; Chất khí; Chất rắn; Chân không. Câu 8: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố: Tần số dao động; Biên độ dao động; Biên độ và tần số dao động; Vật dao động. Câu 9: Ta nhận biết được ánh sáng khi xung quanh ta có vật sáng. ánh sáng truyền vào mắt ta. ta mở mắt và phía trước ta có vật sáng. trước mắt ta không có vật chắn sáng. Câu 10: Em đi xa dần khán đài có dàn nhạc đang biểu diễn, tiếng nhạc em nghe được to dần. nhỏ dần. kéo dài ra. không thay đổi. B/ Phần tự luận :(5ñ) Câu 1: Khi gảy đàn ta nghe thấy âm phát ra, nếu như lúc đó ta 300 chạm tay vào dây đàn. Hiện tượng gì xảy ra? Giải thích tại sao? (1,0đ) Câu 2: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng. Vẽ hình minh hoạ.( 1,0đ) Tại sao Mặt Trời được gọi là nguồn sáng còn Mặt trăng không phải là nguồn sáng .( 1,0đ)? Câu 3: Cho tia tới SI hợp với gương phẳng 1 góc 300 như hình vẽ: N Hãy tính góc tới và góc phản xạ. .( 1,0đ) Hãy vẽ tia phản xạ của tia sáng này: .( 1,0đ) S I V. Đáp án bài kiểm tra HKI I/ Phần trắc nghiệm: 5đ ( mỗi câu 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án b a d c b d a a b d II/ Phần tự luận: 5đ Câu 1: Khi gảy đàn ta nghe thấy âm phát ra, nếu như lúc đó ta chạm tay vào dây đàn. Hiện tượng xảy ra là không nghe thấy tiếng đàn nữa vì lúc này dây đàn không còn dao động nữa nên không phát ra âm được (1,0đ) Câu 2: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng. Vẽ hình minh hoạ.( 1,0đ) Ñònh luaät phaûn xaï aùnh saùng : (0.5đ) + Tia phaûn xaï naèm trong cuøng maët phaúng vôùi tia tôùi vaø ñöôøng phaùp tuyeán vôùi göông ôû ñieåm tôùi + Goùc phaûn xaï luoân luoân baèng goùc tôùi Hình ảnh minh họa: (0.5đ) SI:Tia tôùi S N R NI:Phaùp tuyeán IR: Tia phaûn xaï SIN:Goùc tôùi NIR:Goùc phaûn xaï I Mặt Trời được gọi là nguồn sáng còn Mặt trăng không phải là nguồn sáng là vì mặt trời tự nó phát ra ánh sáng, còn mặt trăng thì nhận ánh sáng từ mặt trời chiếu tới và hắt lại vào mắt ta N R S 600 I S’ S’ S’ ( 1,0đ)? Câu 3: Cho tia tới SI hợp với gương phẳng 1 góc 300 như hình vẽ: Hãy tính góc tới và góc phản xạ. .( 1,0đ) Hãy vẽ tia phản xạ của tia sáng này: .( 1,0đ) Tính góc phản xạ : ( 1,0 điểm ) Ta có : i = 600 Theo định luật phản xạ ánh sáng: i’ = i = 600 Vậy góc phản xạ bằng 600 Loaïi Lôùp 0-2 3=4 Toång 5-6 7-8 9-10 Toång 7a 1 7a 2 7a 3 Nhaän xeùt: VI. Ruùt kinh nghieäm : ..BAØI LAØM :
Tài liệu đính kèm: