Giáo án Vật lý 9 tiết 10: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án Vật lý 9 tiết 10: Kiểm tra 1 tiết

KIỂM TRA 1 TIẾT.

I/ Mục tiêu:

1.Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của Hs trong các bài của chương I để có phương pháp rađề phù hợp hơn.

2.Kỹ năng: Rn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm và tự luận.

3.Thái độ: Lm bi cẩn thận,nghiêm túc,trung thực.

II/ Chuẩn bị:

GV: chuẩn bị đề kiểm tra.

Mỗi HS: ôn tập các kiến thức trong chương I.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 1054Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý 9 tiết 10: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:10	 NS :
Tiết:10	 Ngày :kiểm tra
 KIỂM TRA 1 TIẾT.
I/ Mục tiêu: 
1.Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của Hs trong các bài của chương I để có phương pháp rađề phù hợp hơn.
2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm và tự luận.
3.Thái độ: Làm bài cẩn thận,nghiêm túc,trung thực.
II/ Chuẩn bị: 
GV: chuẩn bị đề kiểm tra.
Mỗi HS: ôn tập các kiến thức trong chương I.
III/ MA TRẬN ĐỀ
MẠCH KIẾN THỨC
CÁC CẤP ĐỘ NHẬNTHỨC
ĐIỂM
Nhận thức
Thơng hiểu
Vận dụng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Bài 1,Phần I.Nhận biết ánh sáng
Câu 1
0.5
1Câu
0.5
Bài 2,Phần II.Tia sáng,chùm sáng
Câu 2
0.5
1 Câu
0.5
Bài 1, Phần III.Nguồn sáng và vật sáng
Câu 3
0.5
1 Câu
0.5
Bài 4,Phần II.Định luật phản xạ a/s
Câu 4
0.5
Câu 5
0.5
Câu 2
3.0
3 Câu
4.0
Bài 5, Phần I. Tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng
Câu 6
0.5
Câu 1
1.5
2 Câu
2.0
Bài 7,Phần I. Tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lồi
Câu 1-2
Phần II
1.0
Câu 1
1.5
3 Câu
2.5
TỔNG
2,5 điểm
25%
1điểm
10%
0.5 điểm
5%
6 điểm
60%
10 điểm
100%
IV.ĐỀ KIỂM TRA
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3điểm)
Khoanh trịn vào những đáp án mà em cho là đúng nhất
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi
“ Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật? “
A.Khi vật được chiếu sáng B. Khi vật phát ra ánh sáng. 
C.Khi cĩ ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta D.Khi cĩ ánh sáng từ mắt ta chiếu sáng vật
Câu 2. Cĩ mấy loại chùm sáng
A. Hai loại B. Ba loại C. Bốn loại D. Một loại 
Câu 3. Hãy chỉ ra vật nào dưới đây khơng phải là nguồn sáng?
A. Ngọn nến đang cháy B. Vỏ chai sáng chĩi dưới trời nắng
C. Mặt trời D. Đèn ống đang sáng
Câu 4. Trong mơi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo
A. Đường cong. B. Đường xiên C.Đường thẳng D.Đường trịn
Câu 5. Gĩc tới bằng 400 thì gĩc phản xạ bằng
A.600 B.450 C. 500 D.400
Câu 6. Độ lớn của ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng cĩ độ lớn
A.Bằng vật B.nhỏ hơn vật C. Lớn hơn vật D.Bằng ½ vật
II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống sao cho câu hồn chỉnh ( 1điểm)
Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi cĩ nhữnh tính chất
-ảo,nhỏ
1.Là ảnh.. khơng hứng được trên màn chắn 
2.ảnh .. hơn vật
III.TỰ LUẬN ( 6điểm)
Câu 1. So sánh sự giống và khác nhau giữa gương cầu lồi và gương phẳng cĩ cùng kích thước? ( 3điểm)
Câu 2. Trên hình vẽ sau đây, vẽ một tia sáng SI chiếu lên một gương phẳng.Gĩc tạo bởi tia SI với mặt gương bằng 
450
a) Hãy vẽ tiếp tia phản xạ ( 2điểm)
b) Tính gĩc phản xạ ( 1điểm)
 450
V.ĐÁP ÁN KIỂM TRA
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3điểm)
Câu 1 C,Câu 2 B, Câu 3 B, Câu 4 C, Câu 5 D, Câu 6A Mỗi câu đúng 0.5 điểm
II.Điền từ thích hợp vào chỗ trống ( 1điểm)
1.ảo,2.nhỏ Mỗi từ đúng 0.5 điểm
III.TỰ LUẬN ( 6điểm)
Câu 1. Giống nhau: Đều là ảnh ảo, khơng hứng được trên màn chắn ( 1.5 điểm)
Khác nhau ( 1.5 điểm)
Gương phẳng
Độ lớn ảnh bằng độ lớn của vật
Gương cầu lồi
Độ lớn ảnh nhỏ hơn vật
Câu 2. a)Vẽ đúng và kí hiệu đầy đủ các gĩc ( 2điểm)
 b) Gĩc phản xạ bằng 450 ( 1điểm)
VI.THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA 45 PHÚT
Lớp
TSHS
TSB
Điểm dưới TB
%
Điểm trên TB
%
Điểm
Khá
%
Điểm
Giỏi
%
7 A 1
32
7 A 2
29
7 A 3
26
7 A 4
21
VII. Nhận xét- rút kinh nghiệm
..

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10tiet 10VL9.doc