Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 8 - Nguyễn Ngọc Sửu

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 8 - Nguyễn Ngọc Sửu

 Ngày dạy:

Bài 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ

I .Mục tiêu bài dạy:

 * Kiến thức : Hs hiểu được quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ ,quy tắc chuyển vế .

 * Kỹ năng : Vận dụng thành thạo quy tắc cộng ,trừ ps ,các tính chất của

 Phép Cộng để tính nhanh và đúng tổng đại số .

 -Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm số hạng chưa biết của

 Tổng trongĐẳng thức

II . Phương tiện dạy học :

• GV : sgk ,sgv ,thước ,bảng phụ .

• HS : ôn các tính chất của phép cộng trong Z ,quy tắc chuyển vế , quy tắc cộng trừ phân số .

III .Tiến trình tiết dạy :

1. Ổn định tổ chức :( 1 ph )

2.Kiểm tra bài cũ :( 6ph)

 Hs1: Thế nào là số hữu tỉ ?

 -so sánh và ; 0,3 và ?

 HS2 : Biểu diễn các số và 0,5 trên trục số ?

3. Giảng bài mới :( 35ph)

 * Giới thiệu : ( 1ph) x Q ,X= (a,b Z ,b 0 ) .Do đó việc thực hiện cộng ,trừ số hữu tỉ cũng có nghĩa là cộng ,trừ các phân số .

 

doc 17 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 574Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 8 - Nguyễn Ngọc Sửu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1	Ngày soạn 
Tiết: 1	Ngày dạy: 
Chương I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I.Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức: - Hiểuđược khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh số hữu tỉ. 
 - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
 * Kỹ năng : Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. Phương tiện dạy học :
 - GV : sgk ,sgv ,thước thẳng có chia khoảng,bảng phụ
 - HS :ôn kiến thức về số nguyên , phân số đã học ở lớp 6.
 1. Ổn định tổ chức : (1’)
 2.Kiểm tra bài cũ :(8’)
 Gv ôn tập một số kiến thức ở lớp 6 có liên quan:
 -Thế nào là phân số ? Phân số bằng nhau ?
 -Tính chất cơ bản của phân số ? 
 -Cách QĐMS nhiều phân số ?
 -Cách so sánh hai số nguyên, phân số ?
 -Cách biểu diễn số nguyên trên trục số ?
 3.Giảng bài mới :
 * Giới thiệu bài :Mỗi phân số đã học ở lớp 6 là một số hữu tỉ.Vậy số hữu tỉ được Định nghĩa như thế nào? Cách biểu diễn chúng trên trục số?so sánh số hữu tỉ?
 *Tiến trình bài dạy: 
T/g
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
8’
Hoạt động 1 : số hữu tỉ
*gv: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số.
? Viết các số 3; -0,5; 0 ,2 
Dưới dạng các ps bằng nó?
*gv:Mỗi phân số như trên được gọi là một số hữu tỉ.
?Vậy số hữu tỉ là số được viết i dạng như thế nào?
gv giới thiệu ký hiệu Tập hợp Q các số hữu tỉ.
?1.vì sao các số 0,6;-1,25 ;1 Là các số hữu tỉ?
?2:số nguyên a có phải là số hữu tỉ không ?vì sao?
?*:Mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z ,Q ?
* hs :
3=...
-0,5= 
 0 = 
 2 .. 
Hs: dạng phân số 
 (a,b Z, b 0 )
- số nguyên a là số hữu tỉ 
Vì az ,a=
*NZQ 
8’
Hoạt động 2:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
*gv:các em đã biết cách biểu diễn các số nguyên trên trục số.
?3: Biểu diễn các số -1; 1 ; 2 trên trục số ? 
*gv:Tương tự ta biểu diễn được các số hữu tỉ trên trục số.
& Ví du:Biểu diễn số trên trục số 
-Chia đoạn thẳng đơn vị thành bốn phần bằng nhau , lấy một phần đó làm đơn vị mới ( bằng đơn vị cũ ) 
-số được biểu diễn bởi điểm M nằm bên phải điểm O và cách O một đoạn bằng 5 đơn vị mới 
?: Hãy biểu diễn sồ trên trục số.
Lưu ý : _Viết dưới dạng mẫu dương
_Trên trục số điểm biều diễn số x được gọi là điểm x (do vậy khi biểu diễn nhiều số trên trục số ta phải cần đặt tên điểm bằng các chữ cái .vd :M,N,.
 + + + +
 -1 0 1 2
 + + + + 
 0 1 2
10’
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ 
?4: so sánh và ?
Lưu ý:+ viết các ps dưới dạng mẫu dương 
 + QĐMS các PS 
 + so sánh tử các ps đãQĐM 
*vd1: so sánh -0,6 và ? 
* vd2: so sánh -3và 0 ? 
* Lưu ý:- số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương .
-số hữu tỉ nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm .
-số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm .
?*: +cách nhận biết nhanh số hữu tỉ dương ,số hữu tỉ âm?
+Nếu x< y thì vị trí giữa điểm biểu diễn số x và số y trên trục số ? 
?5:Trong các số hữu tỉ sau ,số nào là số hữu tỉ dương ,âm ,số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm? 
-4 ; ?
Vì nên 
Hs :vd1(dãy 1 ) 
 - 0,6 = ; 
Vì nên -0,6<
*vd2(dãy 2 ) :
-3= ;0= 
vì	nên-3< 0 
*> 0 nếu avàbcùngdấu
 < 0 nếu avàb tráidấu 
*Nếu x< y thì điểm x ở bên trái điểm y trên trục số 
?5:-số hữu tỉ dương : 
-số hữu tỉ âm: ;-4 
Số bằng 0 : 
7’
Hoạt động 4 : củng cố 
-Thế nào là số hữu tỉ ? 
-Cách so sánh hai số hữu tỉ ?
*Bt 2a: trong các ps sau,ps nào biểu diễn số hữu tỉ ? 
. 
 b) Biểu diễn số trên trục số?
* Bt 3 :so sánh các số hữu tỉ x và y khi :
 a) x = và y = 
 b) x = -0,75 và y = 
-hs : ( trả lời )
*bt 2a: Ps biểu diễn 
Là 
b) biểu diễn trên trục số :
 + + + + +
 -1 0
 4.Hướng dẫn về nhà : (3’)
 -Xem lại bài học , làm các bài tập 1; 4 ;5 trang 7 ; 8 sgk.
 *Hướng dẫn : bt 5 : nếu a ,b ,c Z và a < b thì a+ c< b+ c 
 	Vậy từ ( a ,b Z ) 
	 a < b 2a < a+b < 2b 
	 m> 0 
Ôn cách cộng ,trừ ps ,quy tắc dấu ngoặc ,quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 
Tuần: 1	Ngày soạn: 
Tiết: 2	Ngày dạy: 
Bài 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Hs hiểu được quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ ,quy tắc chuyển vế . 
 * Kỹ năng : Vận dụng thành thạo quy tắc cộng ,trừ ps ,các tính chất của 
 	Phép Cộng để tính nhanh và đúng tổng đại số .
	-Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm số hạng chưa biết của 
	Tổng trongĐẳng thức
II . Phương tiện dạy học :
GV : sgk ,sgv ,thước ,bảng phụ .
HS : ôn các tính chất của phép cộng trong Z ,quy tắc chuyển vế , quy tắc cộng trừ phân số .
III .Tiến trình tiết dạy :
1. Ổn định tổ chức :( 1 ph )
2.Kiểm tra bài cũ :( 6ph) 
 Hs1: Thế nào là số hữu tỉ ?
 -so sánh và ; 0,3 và ? 
 HS2 : Biểu diễn các số và 0,5 trên trục số ? 
3. Giảng bài mới :( 35ph)
 * Giới thiệu : ( 1ph) x Q ,X= (a,b Z ,b 0 ) .Do đó việc thực hiện cộng ,trừ số hữu tỉ cũng có nghĩa là cộng ,trừ các phân số .
 * Tiến trình tiết dạy :
T/g
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
14’
Hoạt động 1: Cộng ,trừ hai số hữu tỉ .
?: Nêu quy tắc cộng ,trừ phân 
 Số ? 
Vậy cộng trừ hai số hữu tỉ x ,y ta làm thế nào?
*vd:Tính a) 
 b) -3 –()
Lưu ý: -3 – () = -3 + 
?1:Tính a) 0,6 + 
 b) - (-0,4 ) 
*chú ý: phép cộng trong Q cũng có tính chất như phép cộng trong Z: trong tổng đại số ta có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý.
* Bt 8 :tính :
a) 
b) ( 
c) 
d) 
*GV:trong tính toán ta cần áp dụng các tính chất của phép cộng để tính nhanh và hợp lý.
Lưu ý: đổi các kết quả các câu a ,b,d ra hỗn số .
*hs:+ QĐM 
 +cộng tử, giữ nguyên mẫu chung .
*hs:+ x= ,y= 
( a,b,c,d Z ; b,d>0 ) 
 +QĐM rồi cộng (trừ ) các phân số cùng mẫu .
Vd:a) = 
b)= 
*hs thực hiện vào bảng con: a) 
0,6+ 
b) 
* bt 8: mỗi nhóm làm 1 câu 
 a) 
 =.= 
b) ( 
 =-[ ]= 
c) = 
d) = 
12’
Hoạt động 2 : Quy tắc chuyển vế 
? Nêu quy tắc chuyển vế trong Z ?
Gv: tương tự như trong Z,với x,y,z Q ta có:
x+y=z x+(-y) ?z+(-y) 
 (t /c của đẳng thức ) 
 x? z –y 
Vậy khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế khác của đẳng thứcnthì ta làm thế nào ?
Vd:áp dụng quy tắc chuyển vế,tìm x biết :
? 
?2:Tìm x biết: a) 
 b) 
-hs: x,y,zz :
 x+y =z x=z-y
 x+(-y) = z+(-y) 
x=z-y 
-hs: khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế khác của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
Vd:
 =
a) 
b) 
8’
Hoạt động 3: Củng cố – luyện tập 
-Nêu quy tắc chuyển vế? 
-BT10:Cho biểu thức:
A=( 
 -( 
Hãy tính giá trị của Atheo hai cách:
C1:tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc.
C2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.
-hs nêu quy tắc .
Bt10: (mỗi dãy bàn làm một cách )
C1:A= = 
C2:
A = 6- 
= -2 -0 - = -2 .
 4. Hướng dẫn về nhà: (3ph) 
 - Học thuộc quy tắc ,làm bài tập 6,7,9 trang 10 sgk 
 - Hd bt7: * Viết một số hữu tỉ dưới dạng tổng của hai phân số :mẫu phân số tổng là bội chung của các mẫu các ps trong tổng.
 	*Viết một số hữu tỉ dưới dạng hiệu của hai phân số :
	 + Nếu ps nhỏ hơn 1 thì ta lấy 1- 
	 + Nếu ps lớn hơn 1 thì ta lấy 
	- Ôn lại :các quy tắc nhân ,chia phân số.
 	 Các tính chất của phép nhân trong Z .
Tuần: 2	Ngày soạn: 
Tiết: 3	Ngày dạy: 
Bài 3 : NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : -HS biết cách nhân chia số hữu tỉ theo quy tắc .
	 -Hs hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ .
 * Kỹ năng : Hs có kỹ năng nhân , chia số hữu tỉ nhanh và đúng .
II . Phương tiện dạy học :
GV : sgk ,sgv ,thước ,phấn màu .
HS : Ôn các kiến thức về nhân, chia phân số ,bảng 
III .Tiến trình tiết dạy :
1.ổn định tổ chức : (1ph)
2.Kiểm tra bài cũ :(7ph) 
 *HS1: Nêu quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ? 
 Áp dụng: tính a) b) 
 *HS2: Nêu quy tắc chuyển vế ? 
 Áp dụng : Tìm x ,biết : a) b) 
3. Giảng bài mới :(34ph)
 * Giới thiệu :(1ph) Nhân ,chia số hữu tỉ như nhân ,chia phân số .Việc tính nhanh và hợp lý dựa vào t /c của các phép tính nhân ,chia .
 * Tiến trình tiết dạy :
T/g
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
10’
Hoạt động 1:Nhân hai số hữu tỉ :
 *?:Nêu cách nhân hai phân số?
 Vậy với x,yQ ,x= 
Thì x,y=? 
Áp dụng : 
*Lưu ý:cần rút gọn ps khi kết quả còn ở dạng tích .
*hs: phát biểu quy tắc (sgk) 
 = 
11’
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ .
*?:Nêu cách chia phân số cho phân số?
 -Điều kiện của phép chia? 
 Với x=thì x:y=?
Aùp dụng: tính : -0,4: (-)=? 
*Lưu ý: Vận dụng quy tắc “dấu’’ ở lớp 6 để xác định nhanh dấu ở kết quả.
?: tính : =? 
*gv giới thiệu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ như sgk .
? tìm tỉ số của hai số là ta xác định gì ? 
Lưu ý :tỉ số phân số .
*áp dụng: tìm tỉ số của -5,12 và 10,25 ?
Hs :phát biểu quy tắc (sgk) 
-số bị chia phải khác 0.
 x:y = 
-0,4:(- ) = 
Hs :tích hay thương của 2số 
+cùng dấu:mang dấu dương 
+khác dấu: mang dấu âm .
* 
Hs :tìm tỉ số của hai số là ta tìm thương của hai số đó .
Vd: =
10’
Hoạt động 3: Củng cố – luyện tập .
BT 11:tính a) 
(lưu ý rút gọn ps ở kết quả ) 
*BT13:tính giá trị biểu thức :(sgk) 
+Lưu ý: a,b) xác định nhanh dấu của kết quả,vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để tính nhanh .
 c)Thay phép chia bởi phép nhân rồi làm như câu a .
 d) Làm trong ngoặc trước; có thể vận dụng tính chất phân phối.
*BT14: Điền số thích hợp vào ô trống .
(gv dùng bảng phụ ) 
Hs thực hiện :a) 
*BT13: ( Hs làm nhóm )
a) 
= 
b) 
c) 
 d) 
*BT14: 
 x
 4
 =
 :
///
 x
///
 :
 -8
 :
-
 =
16
 =
///
 =
///
 =
 x
-2
=
 4.Hướng dẫn về nhà :(3’) 
 *Học bài ,làm các bài tập 12 ,15 ,16 sgk .
 	 Bài tập 17 đến 23 SBT 
 *ôn lại các kiến thức về hai số đối nhau ,giá trị tuyệt đối của một số nguyên .
Tuần: 2	Ngày soạn: 
Tiết: 4	Ngày dạy: 
Bài4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
 CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : - Hshiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,cách tìm .
	 - Hs ôn lại cách cộng,trừ,nhân,chia số thập phân đã học .
 * Kỹ năng : - Xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
	 - Thực hiện các phép tính cộng,trừ,nhân.chia số hữu tỉ dạng số Thập phân.
II . Phương tiện dạy học :
GV : Thước thẳng có chia khoảng,phấn màu,bảng phụ,máy tính bỏ túi .
HS : ôn các phép tính về số thập phân đã học ,ý nghĩa và cách xác định giá trị tuyệt đối của một số nguyên ,hai số đối nhau ,bảng con 
III .Tiến trình tiết dạy :
1.ổn định tổ chức : (1’)
 	2.Kiểm tra bài cũ : (8’)
 *Hs 1: -Nêu quy tắc nhân,chia số hữu tỉ?
 -áp dụng tính chất : một tổng chia cho một số (a+b):c=a:c+b:c 
	Tính : 
	*Hs2: Tính : 
	( lưu ý : a:(b+c) a:b + a:c ) 
3. Giảng bài mới :
 * Giới thiệu :(2’) 
 Gía trị tuyệt đối của một số nguyên x làkhoảng cáchtừ điểm x đến điểm 0 trên trục số . |x| = * x nếu x0
	 * -x nếu x< 0 
Vậy x Q thì |x|=? ,nếu x,y viết ở dạng số thập phân thì khi thực hiện phép tính có cần phải đổi ra phân số không ?
 * Tiến trình tiết d ... o hs suy nghĩ và sau đó gọi 3 hs lên bảng so sánh
Bài tập 22:sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần :
0,3 ; ; 0 ;-0,875.
Hd:-phân thành 3 nhóm:số âm, số 0,số dương
 -so sánh các số trong nhóm
Lưu ý: trong hai số âm,số nhỏ hơn có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
Bài tập 25:Tìm x biết:
|x – 1,7 | = 2,3
b) | x + | - = 0 
Gv: nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc?để tính nhanh giá trị của biểu thức ta cần vận dụng điều gì?
Bài tập 24:Tính:
a)(-2,5.0,38.0,4)-[0,125.3,15.
 .(-o,8)]
b)[(-20,83).0,2+(-9,17).0,2]:
 [2,47.0,5 – (-3,53).0,5]
*gv: treo bảng phụ kẽ bảng hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi như sgk để làm bài tập 26 sgk.
-hs: các ps bằng nhau cùng biểu diễn 1 số hữu tỉ.
-hs:các cách nhận biết:
 +Dựa theo t/c cơ bản của ps .
 +Dựa theo t/c a.d=b.c 
Áp dụng bt 21:
a)hs rút gọn các ps trước
Bài tập 21:
a) 
;
;
Vậy
b)
Bài tập 23: (sgk)
hs: đọc đề và trả lời câu hỏi của gv : các cách so sánh ps :
C1:chuyển về dạng cùng mẫu .
C2: dạng cùng tử.
C3:so sánh với ps trung gian.
Hs:tìm các ps trung gian1;0;1/3 để so sánh
a) <1 < 1,1nên <1
b) -500 < 0 < 0,001 nên -500 < 0,001.
c) 
Bài tập 22:( sgk)
Bài tập 25(sgk)
a) |x – 1,7 |= 2,3
b) 
Bài tập 24 :(sgk)
= 2,77
 b) =-2
-HS:làm vào bảng nhóm
- nhóm trưởng giải thích kết quả sắp xếp
-hs: chia lớp thành 2 dãy
D1:làm vào bảng nhóm câu a)
D2:làm câu b)
-hs:cần áp dụng các tính chất của phép nhân và phép cộng
a)t/c giao hoán và kết hợp của phép nhân
b)t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
-hs: Thực hiện theo hướng dẫn của gv.
5’
Hoạt động 2: củng cố.
-Nêu các cách nhận biết các ps cùng biểu diễn 1 số hữu tỉ.
-Có mấy cách so sánh 2 ps đã biết?
-Tìm x biết : | x – 5,8 |= -1,2.
-hs:trả lời
Hs:Không tìm được giá trị của x vì GTTĐ của một số không bao giờ là số âm.
 4.Hướng dẫn về nhà :(2’)
	-Xem lại các bài tập đã giải
	-Làm các bài tập ở SBT.
	-ôn lại khái niệm lũy thừa đã học ở lớp 6
Tuần: 3	Ngày soạn: 
Tiết: 6	Ngày dạy: 
Bài 5: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức :Hs hiểu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, nắmquy tắc tính tích,thương của hai lũy thừa cùng cơ số ,quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa
 * Kỹ năng :Kỹ năng vận dụng các quy tắc để viết gọn tích,thương của các lũy thừa cùng cơ số , lũy thừa của một lũy thừa ,rút gọn biểu thức, tính giá trị số của lũy thừa 
II . Phương tiện dạy học :
GV : Sgk, Sgv, Phấn màu,bảng phụ ghi công thức về lũy thừa với số mũ tự nhiên, máy tính bỏ túi .
HS : Sgk, ôn các quy tắc về lũy thừa ở lớp 6, máy tính bỏ túi 
III .Tiến trình tiết dạy :
1.ổn định tổ chức :(1’)
2.Kiểm tra bài cũ :(4’)
 -Nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a(nN,aZ)?
 -Quy ước: a0= ? ,a1= ?
 -Nêu công thức nhân ,chia hai lũy thừa cùng cơ số ;lũy thừa của một lũy thừa 
3. Giảng bài mới :
 * Giới thiệu (1’) :Các quy tắc trên vẫn đúng với lũy thừa với số mũ tự nhiên và cơ sốhữu tỉ.
 * Tiến trình tiết dạy : 
T/g
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
9’
9’
Hoạt động 1:Lũy thừa với số
 Mũ tự nhiên.
Gv:Tương tự như đối với số tự nhiên ,hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của so á hữu tỉ x 
(n> 1, n N) ?
Gv: giới thiệu công thức xn và cho hs nêu cách đọc ,các quy ước.
Gv nhấn mạnh: xn là lũy thừa bậc n của x (hay x mũ n) .
Gv: nếu viết x = thì xn=?
()n được tính như thế nào?
Gv nhấn mạnh và cho hs ghi vở.
*cho hs làm ?1: Tính :
(-0,5)3
 (9,7)0 ?
Hoạt động 2:Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số.
Gv: cho số tự nhiên a ; n,mN ,m thì : am. an =?
 am: an =?
 ? Hãy phát biểu thành lời ?
Gv: đối với số hữu tỉ cũng tương tự : xm . xn = xm+n 
 xm : xn =?
? Nêu điều kiện để thực hiện được phép tính?
? Hãy phát biểu thành lời?
 quy tắc (sgk)
Hs làm ?2:
 Tính :
(-3) 2 . (-3) 3 
(-0,25) 5 : (-0,25) 3
Mở rộng: xm.xn.xp = ?
Hs:lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x .
x : cơ số 
n : số mũ
xn : lũy thừa bậc n của x ( x mũ n)
x = thì xn= ()n
xn = 
 n thừa số
?1: gv và hs cùng làm :
=0,25; -0,125;1
-hs: trả lời 
 am. an = am+n
 am: an = am-n
Hs: 
Hs: xm : xn = xm-n
Hs: x 0; mn 
Phát biểu:+ khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và công 2 số mũ
+khi chia 
?2: 2 hs lên bảng 
a)(-3) 2 .(-3) 3= (-3) 5
b) (-0,25) 5 : (-0,25) 3
 =(-0,25) 2 
c) xm.xn.xp = xm+n+p 
10’
Hoạt động 3: lũy thừa của lũy thừa.
?3: Tính và so sánh :
( 22) 3 và 2 6 
 và 
? Em hãy nhận xét các số mũ 
 2,3 và 6 ?
Gv: vậy khi tính lũy thừa của lũy thừa ta làm thế nào ?
Gv giới thiệu công thức :
 ( xm ) n = xm . n 
cho hs làm ?4.
?: câu nào đúng ,câu nào sai,tính kết quả
22 .23 = (22) 3
22 .23 = 32 . 23
22 .22 = (22)2
12 .13 = 12. 3 
(xm)n = xm .xn
Lưu ý: 
 xm. xn (xm)n
?3: a) (22) 3= 22.22.22 
 = 26 
b) = 
hs: nhận xét :
= 6 ; 2.5 = 10 
Hs: khi tính lũy thừa của lũy thừa ,ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
?4: điền số thích hợp :
a) 6 b) 2 
* ?:
a) sai 
b) sai 
c) đúng 
d) đúng 
e) sai 
hs: về nhà tìm xem khi nào thì
( xm) n = xm.xn
8’
Hoạt động 4: củng cố .
Gv: cho hs trả lời các câu hỏi sau :
+ Định nghĩa lũy thừa bậc n của x ?
+ Các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số ; lũy thừa của lũy thừa ?
Làm các bài tập tại lớp :
 Bài 27,28,31 sgk 
+ hs: định nghĩa 
+hs nêu các quy tắc và công thức
- hs làm theo nhóm 
Bài 31:a) (0,25) 8=(0,5)16
 b) (0,125)4 = (0,5)12
 4.Hướng dẫn về nhà : ( 3’)
	- Học thuộc định nghĩa và các quy tắc 
	- Đọc phần có thể em chưa biết về nhà toán học Fi-bô-na-xi.
	-Làm các bài tập :29,30,32 sgk 
	Hướng dẫn : bài 29: 
Tuần: 4	Ngày soạn: 
Tiết: 7	Ngày dạy: 
Bài6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TT)
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Hs nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
 * Kỹ năng : Hs có kỹ năng các vận dụng quy tắc trên trong tính toán.
II . Phương tiện dạy học:
GV : Giáo án ,sgk, bảng phụ ghi sẵn các bài tập.
HS : Kiến thức cũ , bài tập về nhà, đồ dùng học tập.
III .Tiến trình tiết dạy :
 1. Ổn định tổ chức : ( 1’)
 2.Kiểm tra bài cũ : (6’)
	Hs1: Nêu đ/n và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x ?
	Áp dụng : tính : =? , =? , (2,5) 3=? 
	Hs2: Viết công thức tính tích và thương 2 lũy thừa cùng cơ số ?
	Áp dụng : Tìm x : 
3. Giảng bài mới :
 * Giới thiệu (1’) : có thể tính nhanh : ( 0,125) 3.8 3=? ; (-39) 4: 134=?
 * Tiến trình tiết dạy :
T/g
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
18’
Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích.
*hs làm?1:Tính và so sánh:
a)(2.5) 2 và 2 2.25
b) và
gv: với 2 ví dụ trên em có nhận xét gì về (x.y)n và xn.yn?
H:Hãy diễn đạt quy tắc trên bằng lời ?
Gv: Hướng dẫn cách c/m:
(x.y)n = ? (n> 0) 
(x.xx)(y.yy) = ?
* cho hs làm ?2:
Gv: chú ý : (x.y)n = xn .yn và
 xn .yn = (x.y)n 
( sử dụng được hai chiều)
*củng cố: cho hs làm BT36 
 (sgk)
Hs: 2 hs lên bảng tính và so sánh 
(2.5)2 =102 =100
22 .25= 4.25=100
 b) tương tự
Hs: (x.y)n = xn .yn
Quy tắc:lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.
Hs: (x.y)n=(x.y).(x.y) 
=(x.x..x)(y.yy) 
=xn .yn
?2: 2 hs lên bảng làm
Bài tập 36: hai hs lên bảng ,cả lớp làm vào bảng con
a)108.28= 208
c) 254.28 = (52)4.28=58.28
 =108
d)158.94=158.38=458
* Nhận xét.
17’
Hoạt động 2: Lũy thừa của một thương.
?3:Tính và so sánh:
a)và
b) và ø
Gv: Qua 2 ví dụ trên em có nhận xét gì về và
Gv: ta có công thức :
 = (y 0) 
* cho 1 hs khá chứng minh tương tự câu a) 
Lưu ý : Công thức này cũng áp dụng được 2 chiều.
cho hs làm ?4.
Bài tập 36b,e) 
-2 hs lên bảng :
a) = 
b) = 
Hs: = 
Hs: chứng minh 
- ?4: 3 hs lên bảng làm
Bt:36b) 108 : 28= 58
 e) 272 : 253 = 36:56
10’
Hoạt đông 3: củng cố – luyện tập.
-Phát biểu và viết công thức về lũy thừa của một tích ,một thương và đk của nó.
?5: Tính:a) (0,125)3.83
(-39)4:134
Bài tập 34(sgk):
Gv ghi đề vào bảng phụ,cho hs kiểm tra lại đáp số các câu và sửa lại chỗ sai (nếu có)
 nhận xét
Bài tập 37,38 (sgk)
-hs phát biểu
* (x.y)n = xn.yn
 = (y 0) 
?5: a) = (0,125.8)3=13
 = 1
b) = (-39:13)4=(-3)4=81
-Bt34:hslàm và trả lời
a) sai
b)đúng
c) sai 
d) sai
e)đúng
f) sai
Bài 37, 38: hs làm theo nhóm
 4.Hướng dẫn về nhà: (2’)
	+ ôn lại các quy tắc và công thức về lũy thừa đã học ở hai tiết
	+ xem lại các bài tập đã giải
 + ø làm các bài tập:35;37b,d ;40 sgk trang 22,23
	+Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Tuần: 4	Ngày soạn: 
Tiết: 8	Ngày dạy: 
 LUYỆN TẬP
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức :Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương
 * Kỹ năng : Rèn các kĩ năng tìm giá trị của biểu thức, viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết.
II . Phương tiện dạy học:
GV : Sgk, sbt, hệ thống các dạng bài tập, đề kiểm tra 15’
HS : Sgk, các công thức về lũy thừa, bài tập về nhà, giấy kiểm tra
III .Tiến trình tiết dạy :
1.ổn định tổ chức : (1’)
2.Kiểm tra bài cũ : (5’)
 + Điền các kết quả đúng vào chỗ trống:
 xm. xn= ... ; xm :xn = ... ;(xm)n = ... ; = ... ; (x.y)n = ...
 + Áp dụng : Tính giá trị của biểu thức: 
 3. Giảng bài mới :
 * Giới thiệu :
 * Tiến trình tiết dạy :
T/g
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
8’
6’
8’
Hoạt động 1: Luyện tập
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
Bài 37d sgk: Tính:
H: Hãy nhận xét các số hạng ở tử?
=> Biến đổi biểu thức
Cho cả lớp nhận xét
Bài 40 (sgk) : Tính
a) 	b) 
c) 	d) 
Gv: Gọi 4 hs lên bảng thực hiện
Gv chốt lại cho hs cách làm
Dạng 2: Viết dưới dạng lũy thừa.
Bài 39 (sgk)
x10 = x7. ?	
 b) x10 = (x2 )? 
 c) x10 = x12 : ?	
Bài 40 (sgk) : Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của một số khác 1: 125, -125, 27, -27
Dạng 3: Tìm số chưa biết
 Bài 42(sgk) :Tìm n biết:
a) 
Gv: hướng dẫn
b) , c) 8n : 2n = 4
Bài 46 (sgk)
Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho
a) 2.16 2n >4
b) 9.27 3n 243 
243 = 3? ; 9.27 = 3?
Hs: Các số hạng đều chứa thừa số chung là 3
= 
= 
==
Hs nhận xét
Hs:
a) 
b) = 
c) = 
d) = 
Hs: 1 hs lên bảng, cả lớp cùng làm vào bảng con.
x10 = x7 . x3 
x10 = (x2 )5
x10 = x12 : x2
Hs: 2 hs lên bảng
Hs 1: 125 = 53,
 -125 = (-5)3 
Hs 2: 27 = 33
 -27 = (-3)3
a)Hs làm theo hd của gv: 
=> 2n = 16: 2 = 8 = 23 => n = 3	
b) n = 7 
 c) n = 1
a) 2.24 2n > 22
 => 25 2n > 22 
 => n=3,4,5
b) Tương tự
Hướng dẫn về nhà: (2’)
+ Xem lại các dạng bài tập, ôn lại các qui tắc về lũy thừa
+ Ôn lại khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y; định nghĩa 2 phân số bằng nhau
+ Đọc bài đọc thêm
+ Làm các bài tập 41, 45 sgk (dạng 1 và dạng 2)
Kiểm tra 15 phút
Đề bài: 
Câu 1(2 điểm): Tìm x biết: a, = 	b. = 
Câu 1(5 điểm): Tính:
; 	; 	; 	; 	
Câu 3 (3 điểm): Tìm số tự nhiên n biết:
a. = 3	b. : = 8

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_dai_so_lop_7_tiet_1_den_8_nguyen_ngoc_suu.doc