CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
§ 1: TẬP HỢP Q VÀ CÁC SỐ HỮU TỈ
A/. MỤC TIÊU
Học xong bài này, HS cần đạt được những yêu cầu sau:
* Về kiến thức:
- HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được các mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
* Về kĩ năng: HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
* Về thái độ : Bước đầu có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải quyết các bi tốn nảy sinh trong thực tế.
Tiết : 1 Ngày soạn:././2008 Tuần : 1 Ngày soạn ://2008 CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC § 1: TẬP HỢP Q VÀ CÁC SỐ HỮU TỈ @ & ? A/. MỤC TIÊU Học xong bài này, HS cần đạt được những yêu cầu sau: * Về kiến thức: - HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được các mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q. * Về kĩ năng: HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. * Về thái độ : Bước đầu cĩ ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải quyết các bài tốn nảy sinh trong thực tế. B/. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV: bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập. Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. HS: Ôn tập các kiết thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Dụng cụ: thước thẳng có chia khoảng. C/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: GIỚI THIỆU CHƯƠNG VÀ CHƯƠNG TRÌNH HỌC(5 phút) - GV giới thiệu chương trình Đại số lớp 7 (4 chương) - GV nêu các yêu cầu sách, vỡ, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn Toán - GV giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – Số thực HS nghe GV hướng dẫn (HS ghi lại các yêu cầu của GV để thực hiện) HS mở mục lục (trang 142 SGK) theo dõi. Hoạt động 2: (12 phút) SỐ HỮU TỈ Giả sử ta có các số: 3 ; -0,5 ; 0 ; ; . 1/ SỐ HỮU TỈ Giả sử ta có các số: 3 ; -0,5 ; 0 ; ; . Em hãy viết mỗi số trên thành ba phân số bằng nó. - Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó. (Sau đó GV bổ sung vào cuối các dãy số dấu) - GV: Ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. Vậy các số trên: 3 ; -0,5 ; 0 ; ; đều là số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ? GV:giới thiệu: tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q -GV yêu cầu HS làm ?1 . HS: - HS: Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân bằng nó. HS: Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với a, b Z; b 0 HS: 0,6 = Vậy các số trên: 3 ; -0,5 ; 0 ; ; đều là số hữu tỉ. Khái niệm: Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với a, b Z; b 0 ?1 Vì sao các số 0,6 ; -1,25 ; là các số hữu tỉ? Vì sao các số 0,6 ; -1,25 ; là các số hữu tỉ? Các số trên là số hữu tỉ Vì Các số trên là số hữu tỉ - GV yêu cầu HS làm ?2 Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? Vì sao? Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không ? Vì sao? - Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số: N , Z , Q ? - GV giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa ba tập hợp số - GV yêu cầu HS làm bài 1 (trang 7 SGK) HS: Với a Z Thì a= Với n Z Thì n = - HS: n - HS qua sát sơ đồ: HS thực hiện: Theo từng bàn và lên điền vào bảng phụ ?2 a= N Z Q Bảng phụ cho HS thực hiện Bài 1 (trang 7 SGK) -3 Ï N ; -3 Ỵ Z ; -3 Ỵ Q; Ï Z ; Ỵ Q; N Ì Z Ì Q Hoạt động 3: (10 phút) BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ - GV: Vẽ trục số Hãy biểu diễn các số nguyên –2 ; -1 ; 2 trên trục số Tương tự như đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số. HS tự biểu diễn lên trục số 1 HS lên bảng thực hiện 2/ BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ Hãy biểu diễn các số nguyên –2 ; -1 ; 2 trên trục số 1 0 -1 2 -2 Ví dụ 1: biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. GV: yêu cầu HS đọc VD1 SGK, sau khi HS đọc xong, GV thực hành trên bảng, yêu cầu HS làm theo. GV hướng dẫn HS thực hiện VD 2 GV gọi 1 HS lên bảng biểu diễn GV: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x GV yêu cầu HS làm bài tập 2 (trang 7 SGK) GV gọi 2 HS lên bảng làm mỗi em là một phần. Gv nhận xét chung - HS đọc SGK cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số HS quan sat Gv thực hành 0 1 -1 N - HS: - HS: Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau - Lấy vế bên trái điểm O một đoạn bằng hai đơn vị mới. HS trả lời: a) 0 1 -1 b) 1 2 0 M biểu diễn số hữu tỉ trên trục số * Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x Bài tập 2 (trang 7 SGK) a/ b/ Hoạt động 4: (10 phút) SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ - GV:?4 So sánh hai phân số và Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào? - Ví dụ:a) So sánh hai số hữu tỉ: 0,6 và Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? Hãy so sánh –0,6 và (HS phát biểu lại ) b) So sánh hai số hữu tỉ: 0 và GV: Qua hai ví dụ, em hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào? GV: Giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0 - Cho HS làm ?5 - GV rút ra nhận xét: nếu a, b cùng dấu; nếu a, b khác dấu. HS: - HS: để so sánh hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó. - HS tự làm vào vở. Một HS lên bảng làm HS: Để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm: + Viết hai số hữu tỉ có dạng hai phân số có cùng mẫu dương. + So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. ?5 : Số hữu tỉ dương: Số hữu tỉ âm: Số hữu tỉ không dương cũng không âm: HS : Ghi nhớ nhận xét làm bài tập 4 SGK 3/ SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ ? 4 So sánh hai phân số và Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào? Để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm: + Viết hai số hữu tỉ có dạng hai phân số có cùng mẫu dương. + So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. Ghi nhớ: - Số HT >0 là số HT dương -Số HT <0 là số HT âm - Số 0 không là số HT dương cũng không là số hữu tỉ âm. ?5 Số hữu tỉ dương: Số hữu tỉ âm: Số hữu tỉ không dương cũng không âm: nhận xét: nếu a, b cùng dấu; nếu a, b khác dấu Hoạt động 5: (..’) CỦNG CỐ - Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ. - Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? GV kết luận chốt lại vấn đề quan trọng cho HS cần nắm. Hs : Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với a, b Z; b 0 HS: Ta qui đồng cho 2 phân số cùng mẫu rồi so sánh Hoạt động 6: DẶN DÒ VỀ NHÀ - Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, -Biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, -Biết cách so sánh hai số hữu tỉ. Làm Bài tập về nhà số 3, 4, 5 (trang 8 SGK) và số 1, 3, 4 (trang 3,4 SBT) Chuẩn bị: -Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số; quy tắc “dấu ngoặc”, quy tắc chuyển vế xong Tiết: 2 Ngày soạn:___/___/2008 Tuần: 1 Ngày dạy:____/___/2008 § 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ @ & ? A/. MỤC TIÊU: Học xong bài này HS cần đạt : - HS nắm vững các quy tắc cộn g trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ. - Có kỷ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. - Áp dụng đúng quy tắc chuyển vế. B/. CHUẨN BỊ GV: bảng phụ, Giáo án SGK Công thức cộng, trừ số hữu tỉ (trang 8 SGK) Quy tắc “chuyển vế” (trang 9 SGK) và các bài tập. HS: - Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc dấu ngoặc (Toán 6). - Bảng phụ hoạt động nhóm C/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1:ỔN ĐỊNH VÀ KIỂM TRA BÀI CŨ (10 phút) Gv yêu cầu HS báo cáo sỉ số lớp GV Kiểm tra bài: HS1: Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0) Chữa bài tập 3 (Tr8– SGK) HS2: Chữa bài tập 5(Tr8 SGK) Cho HS Khá Giỏi xung phong làm bài Gv nhận xét cho điểm GV: Như vậy trên trục số, giữa hai điểm hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy trong tập hợp số hữu tỉ, giữa hai số phân biệt bất kỳ có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và Q HS báo cáo Vắng : HS1: Trả lời câu hỏi, cho ví dụ ba số hữu tỉ HS thực hiện HS2: (Chọn HS khá giỏi) Tacó: Vì a<b a+a < a+b < b+b 2a<a+b<2b hay x < z < y HS nhận xét Bài tập 3 (Tr8 – SGK) So sánh: a) Vì -220 b) c) Bài tập 5(Tr8 SGK) Và x<y. Hãy chứng tỏ nếu chọn: Bài 2: CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ Hoạt động 2: (13 phút) CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b Vậy để cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào? GV: Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu Gv cho một số Vd và cho HS thực hiện ?1 Gv cho HS nhận xét chung và sửa chữa Gv nhận xét GV : Giới thiệu váo mục tiếp theo HS: Để cộng hay trừ số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số. -HS: Phát biểu các quy tắc trong SGK HS thực hiện?1 0,6+= * = 1/ CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ Để cộng hay trừ số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số. Qui tắc: Với x = và y = ( a,b,m Z, b0) =>x +y =+= =>x -y =-= ?1 Tính: 0,6 += = Hoạt động 3: (10 phút) QUY TẮC CHUYỂN VẾ Cho HS tìm số nguyên x biết x + 3 = 12 GV: Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z GV: Tương tự, trong Q ta có quy tắc chuyển vế. Gọi HS đọc quy tắc GV cho HS làm VD GV: yêu cầu HS làm ?2 Gọi HS thực hiện HS: x + 3 = 12 x = 12 – 3 x = 9 HS nhắc lại quy tắc: 1 HS đọc quy tắc “Chuyển vế” SGK HS toàn lớp làm vào vở 1 HS lên bảng làm VD ?2 Hai HS lên bảng làm Kết quả: 2) QUY TẮC CHUYỂN VẾ Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. x,y,zQ: ta có: x+y = z x = z – y Ví dụ: Tìm x biết: ?2Tìm x biết: Hoạt động 4: (10 phút) LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ Bài 8: (a,c) (Tr10 SGK) Tính: a) c) (Mở rộng: cộng, trừ nhiều số hữu tỉ) Bài 7 (a) (Tr10 SGK ). Ta có thể viết số hữu tỉ dưới dạng sau: Ví dụ: Em hãy tìm thêm một ví dụ GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 9 (a, c) và làm bài 10 (Tr10 SGK) GV: Kiểm tra bài của một vài nhóm. (Có thể cho điểm) GV: Muốn cộng, trừ các số hữu tỉ ta làm thế nào? Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q. a) = = c) = = HS tìm thêm ví dụ: HS hoạt động theo nhóm: Bài 9 – Kết quả: a) Bài 10 (Tr1- SGK) Cách 1: A = A = HS: Nhắc lại các quy tắc Bài 8: (a,c) (Tr10 SGK) a/ = c) = Bài 9 – Kết quả: a) Cách 2: = Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát Bài tập về nhà: bài 1 (b); bài 8 (b,d); bài 9 (b,d) (Tr10 SGK); bài 12,13 (Tr5 SBT). Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số ; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số. Xong Tiết:3 Ngày soạn:___/09/2008 Tuần: 2 Ngày dạy:____/09/2008 § 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ A/. MỤC TIÊU HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Có kỹ năng nhân , chia số hữu tỉ nhanh và đúng. - Cẩn thận áp dụng đúng quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. B/. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Công thức tổng quát nhân hai số hữu tỉ, chia hai số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân số hữu tỉ, định nghĩa tỉ số của hai số, bài tập. Hai bảng phụ ghi bài tập 14 (Tr12 SGK) HS: Ôn tập quy tắc nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số (lớp 6). C/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS Nội Dung Hoạt động 1: ỔN ĐỊNH KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút) Gv kiểm tra sỉ số GV nêu câu hỏi kiểm tra: HS1: Muốn cộng, trừ hai số x,y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát. Chữa bài tập số 8(d) (Tr10 SGk) GV: Hướng dẫn HS giải theo cách bỏ ngoặc đằng trước có dấu “-“ HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế - Viết công thức Chữa bài tập 9(d) (Tr10 SGK) HS báo cáo sỉ số HS lên bảng kiểm tra HS1: Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ x, y ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số. Với - HS2: Phát biểu và viết công thức như SGK Bài 8(d) (Tr10 SGk). Tính: = = Bài tập 9(d) Kết quả Hoạt động 2: NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ (10 phút) - GV đặt vấn đề: Trong tập Q các số hữu tỉ, cũng có phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ. Ví dụ: Theo em sẽ thực hiện như thế nào? Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số? Áp dụng: - GV: Một cách tổng quát Với - Làm ví dụ: GV: Phép nhân phân số có những tính chất gì? GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính chất như vậy. GV - Với x.y = y.x (x.y).z = x.(y.z) x.1 = 1.x = x x(y-z) = xy – xz Gv chuyển ý qua phần 2 HS: Ta có thể viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số, rồi áp dụng quy tắc nhân phân số. HS ghi bài. Một HS lên bảng làm: HS: Phép nhân phân số có các tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính phân phối của phép nhân đối với phép cộng, các số khác 0 đều có số nghịch đảo. HS ghi “Tính chất phép nhân số hữu tỉ” vào vở. 1) NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ Muốn nhân hai số hữu tỉ Ta có thể viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số, rồi áp dụng quy tắc nhân phân số. Ví dụ Một cách tổng quát: * Phép nhân phân số có các tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính phân phối của phép nhân đối với phép cộng, các số khác 0 đều có số nghịch đảo. Hoạt động 3: CHIA HAI SỐ HỮU TỈ (10 phút) GV: Hướng dẫn HS cách tính chia hai số hữu tỉ Với Áp dụng quy tắc chia phân số, hãy viết công thức x chia cho y - Hãy viết –0,4 dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính - Làm ? SGK trang 11 Tính: a/ - GV HD HS làm bài tập 11 SGK Ta có thể viết số hữu tỉ dưới các dạng sau: a) Tích của hai số hữu tỉ Ví dụ: b) Thương của hai số hữu tỉ Với mỗi câu hãy tìm thêm một ví dụ. (bài tập này có tác dụng rèn tư duy ngược cho HS) Một HS lên bảng viết Học sinh đứng tại chỗ trả lời HS cả lớp làm bài tập, 2 HS lên bảng làm HS tìm thêm các cách viết khác. (Mỗi câu có thể có có nhiều đáp số) a) b) 2-CHIA HAI SỐ HỮU TỈ Với Ví dụ ? . Kết quả: a) Bài tập 11 SGK a/ b/ Hoạt động 4 : TÌM HIỂU CHÚ Ý (3 phút) GV gọi 1 HS đọc phần “Chú ý” trang 11 SGK Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ Tỉ số của hai số hữu tỉ ta sẽ được học sau HS đọc SGK HS lên bảng viết Ví dụ: CHÚ Ý Ghi nhớ với Tỉ số của x và y ta kí hiệu là: hay x: y Hoạt động 5: LUYỆN TẬP – CỦNG CO Á(12 phút) Gv cho HS thực hiện bài tập 12 Sgk theo từng nhóm HS thực hiện a) Bài tập 12 (Tr12 SGK) Tính: a) Thực hiện chung toàn lớp phần a, mở rộng từ nhân hai số ra nhân nhiều số. = = Ba HS làm. Kết quả: = = Ba HS làm. Kết quả: Cho HS làm tiếp rồi 3 HS lên bảng làm phần b,c,d b) b) c) c) Gv nhận xét chung trong cac 1bài làm của HS d) = = d) = = Phần c,d: Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự phép toán Gv nhận xét chung Gv cho HS thực hiện Bài 14 (Tr12 SGK) Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống. GV chia lớp làm hai dãy và cho các em xung phong làm Nhóm làm nhanh thì nhóm đó thắng HS nhắc lại :Trong các phép toán cộng trừ nhân chia ta thự hiện nhân chia trước cộng trừ sau. Nếu có dấu ngoặc thì ta thực hiện phép toán trong ngoặc trước . HS chia làm 2 nhóm và tiến hành làm bài tập nhanh. HS tích cực xây dựng bài. 4 = : : -8 : = 16 = = = x -2 = GV nhận xét: cho điểm khuyến khích đội thắng cuộc HS nhận xét bài làm của hai đội Hoạt động 6: (3 phút) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ. Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên. Bài tập về nhà số 15,16 (Tr13 SGK); số 10, 11, 14, 15 (Tr4,5 SBT). Hướng dẫn bài 15(a) (Tr13 - SGK); - GV nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: