§ 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
*****
A/. MỤC TIÊU
· HS hiểu giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
· Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
· Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
B/. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
· GV: Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân thông qua phân số thập phân. Hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
· HS: Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Tiết: 4 Ngày soạn:___/ 09/2008 Tuần: 2 Ngày dạy:___/ 09/2008 § 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN ***** A/. MỤC TIÊU HS hiểu giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí. B/. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân thông qua phân số thập phân. Hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a. HS: Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. C/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: ỔN ĐỊNH VÀ KIỂM TRA (8 phút) Gv Kiểm tra sỉ số lớp GV: Nêu câu hỏi kiểm tra: HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm: Tìm x biết: = 2 HS2: Vẽ trục số, biễu diễn trên trục số các số hữu tỉ: GV nhận xét vào cho điểm HS trả lời: Hiện diện Vắng :. HS1 trả lời: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số. HS2: HS nhận xét bào làm của bạn 3,5 2 0 -2 Hoạt động 2: (12 phút) GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ GV: Tương tự giá trị tuyệt đối của một số nguyên giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x tối ưu trên trục số. Kí hiệu: - Dựa vào định nghĩa trên hãy tìm: GV ghi chỉ vào trục số HS2 đã biểu diễn các số hữu tỉ trên và lưu ý HS: khoảng cách không có giá trị âm. Cho HS làm ?1 phần b (sgk) Điền vào chổ trống () -GVnêu: Công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cũng tương tự như đối với số nguyên. Yêu cầu HS làm các ví dụ và ?2 (Trang 14 SGK) GV Yêu cầu HS làm bài tập 17 (Tr 15 SGK) GV treo bảng phụ bài giải sau đúng hay sai? a) b) c) d)c e) GV nhấn mạnh nhận xét (14 SGK) HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x. HS: = 3,5 HS điền để được kết luận: Ví dụ: HS làm ?2, 2 HS lên bảng. Bài tập 17 (15 SGk) 1) Câu a và c đúng, câu b sai 2) a) b) c) d) HS trả lời bài tập “Đúng, Sai). Đúng Đúng Sai số nà Sai Đúng 1) GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x tối ưu trên trục số. Kí hiệu: ?1 a/ = 3,5 b/ Kết luận: Ví dụ: ?2 a) b) c) d) Hoạt động 3: (15 phút) CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN Ví dụ: (-1,13) + (-0,264) Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng quy tắc cộng hai phân số. GV: Quan sát các số hạng và tổng, cho biết có thể làm cách nào nhanh hơn không? GV: Trong thực hành khi cộng hai số thập phân ta áp dụng quy tắc tương tự như đối vối số nguyên. Ví dụ: b) 0,245-2,134 c) (-5,2).3,14 GV: Làm thế nào để thực hiện phép tính trên? Tương tự như với câu a, có cách nào làm nhanh hơn không? GV: Vậy khi cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân ta áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như với số nguyên GV: Nêu quy tắc chia hai số thập phân: Hãy áp dụng vào bài tập d/ d) (-0,408):(-0,34) Thay đổi dấu của số chia - Yêu cầu HS làm ?3 - HS làm bài tập 18 (15 SGK) GV nhận xét hướng dẫn và sửa chữa bài tập HS phát biểu, a) (-1,13) + (-0,264) = = = HS nêu cách làm: (-1,13) + (-0,264) =-(1,13+ 0,264) =-1,394 HS: Viết các số thập phân dưới dạng phân số thập phân rồi thực phép tính. HS quan sát bài giảng sẵn treo trên bảng phụ HS lên bảng làm: b) 0,245 – 2,134 =0,245 +(– 2,134) =-( 2,134 - 0,245 ) = -1,889 (-5,2).3.14 =-(5,2.3,14) =-16,328 HS nhắc lại quy tắc HS cả lớp làm vào vở, d/ (-0,408): (-0,34) = +(0,048:0,34) = 1,2 (-0,408): (+0,34) = -(0,048:0,34) = -1,2 2 HS lên bảng a) =-(3,116 – 0,263) = - 2,853 b) = + (3,7. 2,16) = 7,992 2) CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN Cách 1:Muốn cộng trừ hai số thập phân ta viết các số thập phân trên dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng quy tắc cộng hai phân số. a) (-1,13) + (-0,264) = = = Cách 2:Trong thực hành khi cộng hai số thập phân ta áp dụng quy tắc tương tự như đối vối số nguyên. (-1,13) + (-0,264) =-(1,13+ 0,264) =-1,394 Bảng Phụ b) 0,245-2,134 = = = c) (-5,2).3,14 = = * Thương của hai số thập phân x và y là thương của và với dấu “+” đằng trước nếu x và y cùng dấu và dấu “-” nếu x và y khác dấu. d/ (-0,408): (-0,34) = +(0,048:0,34) = 1,2 (-0,408): (+0,34) = -(0,048:0,34) = -1,2 ?3. Tính: a) -3,116 + 0,263) b) (-3,7).(-2,16) Bài tập 18 (Tr 15 SGK) Kết quả: a) – 5,693 ; b) – 0,32 c) 16,027 ; d) – 2,16 Hoạt động 4: (8 phút) LUYỆN TẬP CỦNG CỐ - GV: Yêu cầu học sinh nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - GV yêu cầu HS đọc bài tập 19 SGK GV hướng dẫn HS thực hiện Bài 20 (Tr 15 SGK). Tính nhanh. a) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3) b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) c) 2,9 + 3,7 + (-4,2) + (-2,9) + 4,2 d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5) HS: HS giải thích: 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở a) = (6,3 + 2,4) + [(-3,7) + (-0,3)] = 8,7 + (-4) = 4,7 b) [(-4,9) + 4,9] + [5,5 + (-5,5)] = 0 + 0 = 0 c) =3,7 d) = 2,8.[(-6,5) + (-3,5)] = 2,8.(-10) = -28 a) Bạn Hùng đã cộng các số âm với nhau được (-4,5) rồi cộng tiếp với số 41,5 để được kết quả là 37 - Bạn Liên đã nhóm từng cặp các số hạng có tổng là số nguyên được (-3) và 40 rồi cộng hai số này được 37 b) Hai cách đều áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính hợp lý, nhưng cách làm của bạn Liên nhanh hơn, nên làm theo cách của bạn Liên. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu tỉ. - Bài tập 21, 22, 24 (Tr 15, 16 SGK) Chuẩn bị tốt bài tập Tiết sau luyện tập Tiết: 5 Ngày soạn:___/_09/2008 Tuần: 3 Ngày soạn:___/09 /2008 LUYỆN TẬP -----***----- A/. MỤC TIÊU Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi. Phát triển tư suy chi học sinh qua dạng toánn tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức. B/. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Bảng phụ ghi bài tập giáo án, SGK, bảng nhóm cho HS HS: Xem bài trước soạn bài và CbịMáy tính bỏ túi. C/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: (8 phút) ỔN ĐỊNH VÀ KIỂM TRA Gv Kiểm tra sỉ số HS1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x Chữa bài tập 24 (Tr7 SBT) Gv nhận xét và cho điểm Lớp trưởng báo cáo HS1: Với x Q Chữa bài tập 24 (SBT) a) x b) c) Không có giá trị nào của x d) x = 0,35 Nhận xét bài ;làm của HS Bài tập 24 (Tr7 SBT) Tìm x biết: a) b) và x<0 c) d) và x>0 Hoạt động 2: (35 phút) LUYỆN TẬP Dạng 1: Tính giá trị biểu thức Bài 28 (Tr8 SBT). Tính giá trị biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc: A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) Phát biểu quy tắc bỏ ngoặc đằng trước có dấu +, có dấu – C = -(251.3 + 281) + 3.251 – (1 – 281) Gv nhận xét Bài 29 (Tr8 - SBT) Tính giá trị các biểu thức sau với: = 1,5; b = -0,75 hoặc a = -1,5 * Thay a = 1,5; b = -0,75 Rồi tính M * Thay a = -1,5; b = -0,75 Rồi tính M GV hướng dẫn việc thế số z vào P đổi số thập phân ra phân số rồi gọi 2HS lên bảng tính. HS cả lớp làm vào vở. Nhận xét hai kết quả ứng với hai trường hợp của P Bài 24 (Tr16 SGK) Áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh a) (-2,5.0,38.0,4)–[0,125.3,15.(-8)] b) [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2]: [2,47.0,5 – (-3,53).0,5] GV mời đại diện nhóm lên trình bày bài giải của nhóm mình. Kiểm tra thêm vài nhóm khác. Cho điểm khuyến khích nhóm làm tốt. Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi Bài 26 (Tr16 SGK) GV: Đưa bảng phụ viết bài 26 (SGK) lên bảng. Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm theo hướng dẫn. Sau đó dùng máy tính bỏ túi tính câu a và c Dạng 3: So sánh số hữu tỉ. Bài 22 (Tr16 SGK) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần: Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh Gv nhận xét bài làm của HS Bài 23: (Tr16 SGK). Dựa vào tính chất “Nếu x<y và y<z thì x<z”. hãy so sánh: a) và 1,1 b) –500 và 0,001. c) Dạng 4: Tìm x (đẳng thức có chứa dấu tuyệt đối) Bài 25 (Tr16 SGK). Tìm x biết: a) Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 b) Yêu cầu HS chuyển sang vế phải, rồi xét hai trường hợp tương tự như câu a HS làm bài tập vào vở Hai HS lên bảng làm A = 3,1 – 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0 C = -251.3 – 281 + 251.3 – 1 + 281 = (-251.3 + 251.3)(–281 + 281) -1 = -1 HS: Hai HS lên bảng tính giá trị M với hai trường hợp. * a = 1,5 b = -0,75 M = 0 * a = -1,5 b = -0,75 M = 1,5 Tiến hành tương tự như tính giá trị M * a = 1,5 = ; b = -0,75 = P = (-2): Kết quả: P = * a = -1,5 = ; b = Kết quả: P = Kết quả của P trong hai trường hợp bằng nhau vì: HS hoạt động nhóm Bài làm: a)= [(-2,5.0,4) .0,38] – [(-8.0,125) .3,15] = (-1).0,38 – (-1).3,5 = -0,38 – (-3,15) = -0,38 + 3,15 = 2,77 b) =[(-20,83 – 9,17).0,2] :[(2,47 + 3,53).0,5] = [(-30).0,2]:[6.0,5] =(-6): 3 = (-2) Đại diện một nhóm trính bày cách làm của mình, giải thích tính chất đã áp dụng để tính nhanh HS: Sử dụng máy tính bỏ túi tính giá trị các biểu thức (theo hướng dẫn) Áp dụng dùng máy tính bỏ túi để tính: – 5,5479 – 0,42 HS thực hiện Sắp xếp: HS cùng nhận xét bài làm của Các bạn a) <1<1,1 b) –500 <0< 0,001. c) HS: Số 2,3 và –2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 a) b) = * * LUYỆN TẬP Dạng 1: Tính giá trị biểu thức Bài 28 (Tr8 SBT). Tính giá trị biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc: A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1 =0 C = -(251.3 + 281) + 3.251 – (1 – 281) = -1 Bài 29 (Tr8 - SBT) Tính giá trị các biểu thức sau với: = 1,5; b = -0,75 hoặc a = -1,5 * Thay a = 1,5; b = -0,75 Rồi tính M * Thay a = -1,5; b = -0,75 Rồi tính M Bài 24 (Tr16 SGK) Áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh a) (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)] b) [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2]: [2,47.0,5 – (-3,53).0,5] Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi Bài 26 (Tr16 SGK) a/ – 5,5479 b / – 0,42 Dạng 3: So sánh số hữu tỉ. Bài 22 (Tr16 SGK) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần: Sắp xếp: Bài 23: (Tr16 SGK). Dựa vào tính chất “Nếu x<y và y<z thì x<z”. hãy so sánh: a) và 1,1 b) –500 và 0,001. c) a) <1<1,1 b) –500 <0< 0,001. c) Dạng 4: Tìm x (đẳng thức có chứa dấu tuyệt đối) Bài 25 (Tr16 SGK). Tìm x biết: a) b) = * * Hoạt động 3: (2 phút) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Xem lại các bài tập đã làm Bài tập về nhà: Bài 26 (b, d) (Tr7 - SGK) Ôn tập: định nghĩa lũy thừa bậc n của a. nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số (Toán 6) Tiết: 6 Ngày soạn:___/09/2008 Tuần : 3 Ngày dạy:___/./2008 § 5: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ----***---- A/. MỤC TIÊU - HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa. - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. - Áp dụng tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số một cách cẩn thận. B/. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Bảng tổng hợp các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa. Máy tính bỏ túi. HS: - Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi. C/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung Hoạt động 1: ỔN ĐỊNH VÀ KIỀM TRA (8 phút) GV ổn định lớp GV kiểm tra sỉ số HS1: Tính giá trị biểu thức: HS2: Cho a là số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ. Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn và nhắc lại quy tắc nhân, chia hai lũy thừa của cùng một cơ số. HS báo cáo sỉ số Vắng :.. HS 1: Bài 28 (Tr8 SBT) D= Bài 30 (SBT) Cách 1: F = -3,1.(-2,7) = 8,37 Cách 2: F = -3,1.3-3,1.(-5,7) = -9,3 + 17,67 = 8,37 HS2: Lũy thừa bậc n của a là tích của n số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. HS tự lấy ví dụ Bài tập: HS nhận xét bài làm của bạn Trả lời câu hỏi của GV Bài 28 (Tr8 SBT) D = Bài 30 (Tr.8 SBT). Tính theo hai cách F = -3,1.(3 - 5,7) Hoạt động 2: (7 phút) LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN GV: Tương tự như đối với số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n (với n là số tự nhiên lớn hơn 1) của số hữu tỉ x? Gv giới thiệu Công thức: GV: Nếu viết tỉ số hữu tỉ x dướidạng có thể tính như thế nào? GV ghi lại: = - Cho HS làm ?1 (Tr17 SGK) HS: Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x HS: = GV làm cùng HS: HS làm tiếp, gọi 1 HS lên bảng: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN Khái niệm: Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x Công thức: () = x: gọi là cơ số n: gọi là số mũ GV giới thiệu quy ước: x1 = x x0 = 1 () Nếu viết tỉ số hữu tỉ x dướidạng có cách tính như sau: = Hoạt động 3: (8 phút) 2) TÍCH VÀ THƯƠNG HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ GV:Cho Phát biểu quy tắc thành lời GV: Tương tự, với x Q và m,n N ta cũng có công thức Gọi HS đọc lại công thức và cách làm (viết trong ngoặc đơn) Để phép chia thực hiện được cần điều kiện cho x,m và người như thế nào? - Yêu cầu HS làm ?2 GV đưa đề bài 49 (Tr10 SBT) treo bảng phụ lên cho HS quan sát Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E. a) 36.32 = A. 34 B. 38 C. 312 D. 98 E. 912 b) 22.24.23 = A. 29 B. 49 C. 89 D. 224 E. 824 c) an.a2 = A. an-2 B. (2a)n+ 2 C. (a.a)2n D. an+2 E. a2n d) 36:32 = A. 38 B. 14 C. 3-4 D. 312 E. 34 HS phát biểu HS: Với x ĐK: HS nêu cách làm viết trong ngoặc đơn ?2 viết dưới dạng một lũy thừa = Kết quả: a) 36.32 =38 B đúng b) 22.24.23 =. 29 A đúng c) an.a2 = an+2 D đúng d) 36:32 =34 E đúng 2) TÍCH VÀ THƯƠNG HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ Với số tự nhiên ta có Với x Ta có công thức sau: ?2 viết dưới dạng một lũy thừa = Bảng phụ Bài 49 (Tr10 Sbt) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E. a) 36.32 = A. 34 B. 38 C. 312 D. 98 E. 912 b) 22.24.23 = A. 29 B. 49 C. 89 D. 224 E. 824 c) an.a2 = A. an-2 B. (2a)n+ 2 C. (a.a)2n D. an+2 E. a2n d) 36:32 = A. 38 B. 14 C. 3-4 D. 312 E. 34 Hoạt động 4: (10 phút) LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA GV yêu cầu HS làm ?3 Tính và so sánh a) (22)3 và 26 b) Vậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta làm thế nào? Công thức: Cho HS làm ?4 Điền số thích hợp vào ô trống. a) b) [(0,1)4] = (0,1)8 GV đưa bài tập “Đúng hay Sai?” a) 23.24 = ((2)3)4 ? b) 52.53 = ((5)2)3 ? GV nhấn mạnh: nói chung GV yêu cầu các em HS giỏi hãy tìm xem khi nào HS làm ?3 a) (22)3 =22. 22 . 22 = 26 b) HS: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ HS lên bảng điền HS a/ 6 b/ 2 HS trả lời: a) Sai vì 23.24 =27 còn ((2)3)4 = 212 b) Sai vì 52.53 = 55 còn ((5)2)3 = 56 Lời giải: 3) LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA ?3 Tính và so sánh a) (22)3 và 26 b) a) (22)3 =22. 22 . 22 = 26 b) Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ ?4 Điền số thích hợp vào ô trống) b) [(0,1)4] = (0,1)8 “Đúng hay Sai?” a) 23.24 = ((2)3)4 ? a) Sai vì 23.24 =27 còn ((2)3)4 = 212 b) 52.53 = ((5)2)3 ? b) Sai vì 52.53 = 55 còn ((5)2)3 = 56 Hoạt động 5: (10 phút) CỦNG CỐ LUYỆN TẬP GV: Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu quy tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa. GV đưa bảng tổng hợp ba công thức trên treo ở góc bảng. Cho HS làm bài tập 27 (Tr 19 SGK) GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 28 và 31 (Tr19 SGK) GV kiểm tra bài làm của vài nhóm Bài 33: Sử dụng máy tính bỏ túi GV yêu cầu HS tự đọc SGK rồi tính: 3,52 , (-0,12)3 GV giới thiệu tính (1,5)4 cách khác: 1,5 SHIFT xy 4 = HS: trả lời câu hỏi HS làm vào vở, 2HS lên bảng chữa. (-5,3)0 = 1 HS hoạt động nhóm Kết quả bài 28: Lũy thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương. Lũy thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm. Bài 31: HS thực hành trên máy tính 3,52 = 12,25 (-0,12)3 = -0,001728 (1,5)4=5,0625 Bài Tập 27 (Tr 19 Sgk) (-5,3)0 = 1 Bài Tập 28 (Tr19 Sgk) Bài 28 Bài Tập 31 (Tr19 Sgk) Hoạt động 6: (2 phút) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc. Bài tập số 29,30,32 (Tr19 SGK) và số 39,40,42,43 (Tr9 SBT) Đọc mục ”Có thể em chưa biết” (Tr20 SGK)
Tài liệu đính kèm: