Trường THCS Đồng Khởi KHBD HÌNH HỌC 7 Ngày soạn: 06/11/2022 Ngày dạy: 09/11/2022 Tiết 19 LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh củng cố, nhắc lại: ● Hai trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh và góc – cạnh góc của hai tam giác. 2. Năng lực - Năng lực chung: ● Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá ● Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm ● Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng: ● Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học về trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán: chứng minh hai tam giác bằng nhau. Lập luận và chứng minh hình học những trường hợp đơn giản. ● Sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất ● Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác. ● Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV. ● Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng. 2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu: - HS nhớ lại kiến thức đã học của các bài học trước và có tâm thế vào bài học. b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu, trả lười và giải thích được các câu hỏi nhanh. d) Tổ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Mai Hoàng Sanh Trang 79 Trường THCS Đồng Khởi KHBD HÌNH HỌC 7 - GV cho HS trả lời câu hỏi: Em hãy nêu trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của hai tam giác? - GV cho HS trả lời các câu hỏi nhanh Câu 1: Trên hình sau có các tam giác bằng nhau là: A. 훥 = 훥퐾 B. 훥 = 훥 퐾 C. 훥 = 훥 푃 D. 훥 = 훥 푃 Câu 2: Cho hình vẽ, chọn câu trả lời đúng A. △ =△ B. △ = 훥 C. DC = BE; AB = AC D. Cả , , đều đúng Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình vẽ: Cần phải có thêm yếu tố nào để 훥 = 훥 bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh: A. = B. = C. = D. Cả , đều đúng Mai Hoàng Sanh Trang 80 Trường THCS Đồng Khởi KHBD HÌNH HỌC 7 Câu 4: Cho tam giác 퐹 có = 퐹. Tia phân giác của góc cắt 퐹 tại . Ta có A. 훥 = 훥 퐹 B. = 퐹, = 퐹 C. = 퐹, = 퐹 D Cả , , đều đúng Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, suy nghĩ câu trả lời hoàn thành yêu cầu. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học: Luyện tập chung. - Trả lời câu hỏi: + Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. + Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. Đáp án: 1 2 3 4 A D B D B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: Phân tích Ví dụ a) Mục tiêu: - HS hiểu được cách chứng minh hai tam giác bằng nhau sử dụng trường hợp thứ hai và thứ ba. b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS hình thành được , giải được d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Ví dụ (SGK – tr74) - GV cho HS đọc đề bài Ví dụ, yêu cầu vẽ hình, viết giả thiết kết luận. + Tìm các yếu tố bằng nhau của hai tam giác ABC và ABD. Mai Hoàng Sanh Trang 81 Trường THCS Đồng Khởi KHBD HÌNH HỌC 7 + Tìm các yếu tố bằng nhau của hai tam giác AMC và AMD. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS theo dõi SGK, chú ý nghe. - HS đọc hiểu Ví dụ. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - HS giơ tay phát biểu, trình bày bài vào vở. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng hợp, nhận xét lưu ý các trình bày. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của hai tam giác. b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức để làm Bài 4.16, Bài 4.17, Bài 4.18 (SGK – tr74). c) Sản phẩm học tập: HS chứng minh được hai tam giác bằng nhau từ đó suy ra các yếu tố cạnh và góc tương ứng. d) Tổ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS. - GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm 2 làm các bài: Bài 4.16, Bài 4.17, Bài 4.18 (SGK – tr74). - GV có thể gợi ý, hướng dẫn: - Bài 4.18. + a) Hai tam giác đã có những yếu tố nào bằng nhau, chung nhau. + b) Hai tam giác đã có những yếu tố nào bằng nhau, chung nhau. Từ câu a có thể suy ra được yếu tố nào về góc và cạnh của hai tam giác ABC và ABD. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 2, hoàn thành các bài tập GV yêu cầu. - GV quan sát và hỗ trợ. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Mỗi bài tập GV mời đại diện các nhóm trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài các nhóm trên bảng. Bước 4: Kết luận, nhận định: - GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Kết quả: Mai Hoàng Sanh Trang 82 Trường THCS Đồng Khởi KHBD HÌNH HỌC 7 Bài 4.16. △ =△ 퐹 (c.g.c) suy ra 퐹 = = 6 , = 180∘ ― ― = 75∘, 퐹 = = 45∘, 퐹 = = = 75∘. Bài 4.17. △ =△ 퐹 (g.c.g) vì = 퐹, = , = 퐹, suy ra 퐹 = = 6 . Bài 4.18. a) △ =△ (c.g.c) vì:EC=ED, = ( 푖ả 푡ℎ푖ế푡), là cạnh chung. b) 훥 = 훥 (c.g.c) vì: = , = (훥 = 훥 ), là cạnh chung. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: - Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức về trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của hai tam giác. b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập: Bài 4.19 (SGK -tr74). c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đã học giải quyết bài toán chứng minh tam giác bằng nhau. d) Tổ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ - GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập Bài 4.19 (SGK -tr74). Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS suy nghĩ làm bài. - GV điều hành, quan sát, hỗ trợ. Bước 3: Báo cáo, thảo luận - HS lên bảng trình bày, các HS chú ý lắng nghe theo dõi và cho nhận xét. Bước 4: Kết luận, nhận định - GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Đáp án: Bài 4.19. a) △ =△ (g.c.g) vì: = ( là phân giác của góc ), là canh chung, = 180∘ ― ― = 180∘ ― ― = . b) 훥 = 훥 ( c.g.c) vì: = ( do 훥 = 훥 ), = 180∘ ― = 180∘ ― = ( do = ), là canh chung. * HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ● Ghi nhớ kiến thức trong bài. ● Hoàn thành các bài tập trong SBT ● Chuẩn bị KIỂM TRA GIỮA KỲ I”. Mai Hoàng Sanh Trang 83 Trường THCS Đồng Khởi KHBD HÌNH HỌC 7 Trường THCS Đồng Khởi MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Tổ Toán – Thể Dục Môn: Toán 7 (KNTTVCS) Năm học: 2022 - 2023 Tổng Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % Nội dung TNKQ TL TL TL điểm Số hữu tỉ và tập hợp các Nhận biết số hữu tỉ, số Nhận biết thứ số hữu tỉ. Thứ tự trong đối của một số hữu tỉ tự trong Q tập hợp các số hữu tỉ Số câu 2 0,5 2,5 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ 15% Tỉ lệ 5% 10% Thực hiện được các Các phép tính với số hữu Biết các quy tắc tính phép tính với lũy toán trên Q tỉ thừa 1 0.8 Số câu 1 3 Số điểm 0,25đ 1đ 1,25đ Tỉ lệ 2,5% 10% 12,5% Vận dụng các tính chất Thứ tự thực hiện các Biết thứ tự thực hiện các Nắm được quy tắc và quy tắc trong tính phép tính trong biểu thức chuyển vế phép tính toán 1 1,8 Số câu 1 3 0,5 Số điểm 0,25đ 1đ 1đ 2,25đ Tỉ lệ 2,5% 10% 10% 22,5% Số thập phân vô hạn Nhận biết được số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hòan tuần hoàn Số câu 2 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ 5% 5% Góc ở vị trí đặc biệt. Tia Nhận biết mối quan hệ giữa các góc và tia phân phân giác của một góc giác của góc Số câu 2 2,5 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ 5% 5% Hai đường thẳng song Nhận biết mối Mô ta được dấu hiệu quan hệ giữa và tính chất của 2 đt song. các góc song song 1 0,8 Số câu 0,5 3 Số điểm 1đ 1đ 2đ Tỉ lệ 10% 10% 20% Tiên đề Euclid Nhận biết Tiên đề Euclide và GT_KL của và định lí định lý Số câu 2 2 Số điểm 0,5đ 0,5 đ Tỉ lệ 5% 5% Tổng các góc của tam Biết cách tính số đo góc Chứng minh được các giác, Tam giác bằng trong tam giác và hai yếu tố bằng nhau dựa nhau tam giác bằng nhau. vào 2 t.giác bằng nhau Số câu 2 0,5 2,5 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ Tỉ lệ 5% 10% 15% Tổng số câu 12 câu 1 câu 1 câu 1 câu 15 câu 3 đ 2 đ 3 đ 2 đ 10 đ Tổng số điểm 30% 20% 30% 20% 100% Mai Hoàng Sanh Trang 84 Trường THCS Đồng Khởi KHBD HÌNH HỌC 7 Tổng tỉ lệ Trường THCS Đồng Khởi ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Tổ Toán – Thể Dục Môn: Toán 7 ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 60 phút Năm học: 2022 – 2023 I.TRẮC NGHIỆM: (3đ) Em hãy chọn 1 câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi rồi ghi kết quả vào tờ giấy làm bài. 2 2 2,4 8 Câu 1: Cho các số sau: 3 ; ; 20%; ; ; 0,625. Số nào không phải là số hữu tỉ? 5 7 25% 8 2, 4 2 2 A. . B. 0,625. C. . D. 3 . 25% 7 5 Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai? 2 - 2 3 3 A. Số đối của là B. Số đối của là 3 3 - 5 5 - 3 3 2 - 2 C. Số đối của là D. Số đối của là 4 4 3 - 3 Câu 3: Giá trị của lũy thừa (–3)3 =? A. 9 B. – 9 C. – 27 D. 27 Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng: A. Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa. B. Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước. C. Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau. D. Với các biểu thức có dấu ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau: () → [] → {}. Câu 5: Trong các phân số sau đây, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 15 15 15 15 A. B. C. D. 11 4 21 7 Câu 6: Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn 5,30(5) là: A. 305 B. 30 C. 5 D. 0,305 Câu 7: Trong các hình vẽ sau, Hình vẽ nào biểu diễn hai góc đối đỉnh ? y y x t y G y' O y y' 120° 120° 60° 60° x' x x x x' x' C z M K A. B. C. D. Mai Hoàng Sanh Trang 85 Trường THCS Đồng Khởi KHBD HÌNH HỌC 7 Câu 8: Trong định lí: " Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau." Ta có giả thiết là: A. " Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba ". B. " chúng song song với nhau ". C. " Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau." D. " hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba." Câu 9: Trong tam giác ABC nếu Bµ Cµ 70o thì số đo góc A là bao nhiêu? A. 70o B. 180o C. 40o D. 140o Câu 10: Cho ΔMNP = ΔOXY. Chọn đáp án sai A. MP = OY B. XY = MN C. góc N = góc X D. góc Y = góc P Câu 11: Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Euclide” là : A.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. B.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó. C.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó. D.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng không có đường thẳng nào song song với đường thẳng đó. Câu 12: Khẳng định nào sau đây là đúng. A. Tia phân giác của một góc nằm ngoài góc đó. B. Tia phân giác của góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc đó và tạo với hai cạnh ấy 2 góc bằng nhau. C. Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc đó và tạo với hai cạnh ấy hai góc không bằng nhau. D. Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc đó. II.TỰ LUẬN: (7đ) c A 3 4 1 2 1 B C a D 1 75° D A 2 b 3 4 1 Hình 3 1 E2 C B Hình 1 Hình 2 D 5 3 6 2 Câu 13: a) Em hãy sắp xếp các số sau đây theo thứ tự tăng dần: ; ; ; 0; 4 4 5 5 b) Quan sát hình 1, Viết tên của 1 cặp góc đối đỉnh, 1 cặp góc kề bù, 1 cặp góc so le trong và 1 cặp góc đồng vị. 5 1 Câu 14: a) Tìm x biết: 2x – 6 = x + 8 ; x - = 2 12 4 1 b) Tính và viết kết quả các phép tính sau dưới dạng lũy thừa: 1604 : 804 ; 45. 64 Mai Hoàng Sanh Trang 86 Trường THCS Đồng Khởi KHBD HÌNH HỌC 7 c) Quan sát hình 2, Hãy giải thích vì sao AD // BC rồi tính số đo của µ . C1 Câu 15: a) Cho hình 3, Biết AB = AC, BD = CD. Chứng minh rằng B· AD C· AD . éæ1 3 ö 81 35ù éæ9 7 ö102 ù b) Tính A = êç - ÷. + ú: êç + ÷. + 2017ú ç ÷ ç ÷ ëêè81 162ø17 34ûú ëêè51 102ø 5 ûú HẾT Trường THCS Đồng Khởi ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Tổ Toán – Thể Dục ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I ĐỀ 1 Môn: Toán 7 – Năm học: 2022 - 2023 I.Trắc nghiệm: Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D C D B C A D C B A B II.Tự luận: Câu Đáp án Điểm a)kk Hs thực hiện quy đồng mẫu hoặc viết về dạng số thập phân rồi so sánh 0,5đ 3 2 6 5 Sắp xếp tăng dần dần: ; ; 0; ; . 0,5đ Câu 13 4 5 5 4 b) bbMỗi cặp góc viết đúng được 0,25 điểm. 1đ 8 a)kkkkkx = 14 ; 1đ = 3 1 1 b) 1604 : 804 = 24 ; 45. 45. 42 1đ Câu 14 64 43 c) Vì AD ⊥ AB ; BC ⊥ AB nên AD // BC (hoặc cặp góc đồng vị bằng nhau) 0,5đ µ ¶ o 0,5đ Vì AD // BC nên C1 D1 75 a) Chứng minh ∆BAD = ∆CAD (c.c.c) 0,5đ 0,5đ Câu 15 Suy ra = (Hai góc tương ứng) 1 b) = 1đ 2022 (Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng đều cho điểm tối đa) Mai Hoàng Sanh Trang 87
Tài liệu đính kèm: