Tuần Ngày soạn: / /2022 Tiết Ngày dạy: / /2022 Đ2. TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GểC Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Nhận biết được tia phõn giỏc của một gúc. - Nhận biết được cỏch vẽ tia phõn giỏc của một gúc bằng dụng cụ học tập. 2. Năng lực: a. Năng lực riờng: - Năng lực giao tiếp toỏn học: Biết được tia phõn giỏc của một gúc là tia nằm trong gúc và tạo với hai cạnh của gúc đú hai gúc bằng nhau. Nhận biết được tia phõn giỏc của một gúc thụng qua hỡnh vẽ, thụng qua hỡnh ảnh thực tế. - Năng lực sử dụng cụng cụ và phương tiện học toỏn: Biết sử dụng thước thẳng và com pa để vẽ tia phõn giỏc của một gúc. Biết kiểm tra một tia nằm trong gúc cú là tia phõn giỏc của một gúc hay khụng? - Năng lực tư duy và lập luận toỏn học, năng lực giải quyết vấn đề toỏn học, năng lực mụ hỡnh húa toỏn học: Thụng qua gấp giấy nhận biết được tia phõn giỏc của một gúc là trục đối xứng của gúc đú. b. Năng lực chung: - Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được cỏc nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. - Năng lực giao tiếp và hợp tỏc: HS phõn cụng được nhiệm vụ trong nhúm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhúm để hoàn thành nhiệm vụ. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ cỏc hoạt động học tập một cỏch tự giỏc, tớch cực. - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong bỏo cỏo kết quả hoạt động cỏ nhõn và theo nhúm, trong đỏnh giỏ và tự đỏnh giỏ. - Trỏch nhiệm: hoàn thành đầy đủ, cú chất lượng cỏc nhiệm vụ học tập. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giỏo viờn: Đối với giỏo viờn: - Sưu tầm hỡnh ảnh minh họa cõn Robecvan. - Thước thẳng, com pa, thước đo độ. - Mỏy chiếu. 2. Học sinh: Thước thẳng, bảng nhúm, giấy A4, thước thẳng, com pa, thước đo độ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Hoạt động 1: Mở đầu (3 phỳt) a) Mục đớch: HS trả lời cõu hỏi: tia OC được gọi là tia gỡ cỏa gúc AOB? (trong hỡnh ảnh minh họa cõn Robecvan). b) Nội dung: HS quan sỏt hỡnh ảnh trờn màn chiếu. c) Sản phẩm: Từ hỡnh ảnh quan sỏt học sinh thảo luận đưa ra: Tia OC nằm trong gúc AOB và chia gúc đú thành hai gúc bằng nhau AOC và BOC nờn tia OC là tia phõn giỏc của gúc AOB. d) Tổ chức thực hiện: - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV cho HS quan sỏt Hỡnh ảnh sau: Tia OC được gọi là tia gỡ trong gúc AOB? - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sỏt hỡnh ảnh và thảo luận theo nhúm bàn trả lờ cõu hỏi trờn trong thời gian 1 phỳt. - Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khỏc nhận xột, bổ sung. HS: Tia OC là tia phõn giỏc của gúc AOB vỡ Tia OC nằm trong gúc AOB và chia gúc đú thành hai gúc bằng nhau AOC và BOC. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đỏnh giỏ kết quả của HS: Tia OC là tia phõn giỏc của gúc AOB. B. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức mới Hoạt động 2.1: Định nghĩa (7’) a) Mục đớch: - Nhận biết được tia phõn giỏc của một gúc thụng qua hỡnh vẽ, thụng qua hỡnh ảnh thực tế. - Hiểu được tia phõn giỏc của một gúc là gỡ? b) Nội dung: GV hướng dẫn HS tỡm hiểu nội dung kiến thức theo yờu cầu của GV. c) Sản phẩm: - Nhận biết được tia phõn giỏc của một gúc thụng qua hỡnh vẽ. - Biết được định nghĩa tia phõn giỏc của một gúc. d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Định nghĩa: + GV cho HS đọc HĐ 1 SGK trang 96 HĐ1: + HS hoàn thành HĐ 1: a) Mỗi điểm M (M khỏc O) thuộc Oz cú phải là a) Điểm M thuộc tia Oz. Tia Oz điểm nằm trong xã Oy khụng? Tia Oz cú nằm trong nằm trong xã Oy . xã Oy khụng? b) ãyOz = 450 b) Tớnh số đo ãyOz . c) xã Oz ãyOz c) So sỏnh xã Oz và ãyOz . Định nghĩa: tia phõn giỏc của HS tự đọc Vớ dụ 1: SGK một gúc là tia nằm trong gúc và - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện tạo với hai cạnh của gúc đú hai nhiệm vụ trong thời gian 2 phỳt. gúc bằng nhau. - Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận: GV gọi một số HS y trả lời HĐ 1, HS khỏc nhận xột, bổ sung. Từ đú rỳt z ra định nghĩa tia phõn giỏc của một gúc. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đỏnh giỏ kết O x quả của HS, trờn cơ sở đú dẫn dắt HS nắm kiến ã thức: Tia Oz là tia phõn giỏc của xOy + Định nghĩa tia phõn giỏc của một gúc. vỡ tia Oz nằm trong xã Oy và + Nhận biết được tia phõn giỏc của một gúc thụng xã Oz ãyOz . qua hỡnh ảnh và trường hợp khụng phải tia phõn Vớ dụ 1: SGK giỏc của một gúc. Hoạt động 2.2: Vẽ tia phõn giỏc của một gúc (12’) a) Mục đớch: - Biết sử dụng thước thẳng và com pa để vẽ tia phõn giỏc của một gúc. Biết kiểm tra một tia nằm trong gúc cú là tia phõn giỏc của một gúc hay khụng? b) Nội dung: GV hướng dẫn HS tỡm hiểu nội dung thụng qua HĐ 2 và HĐ 3. c) Sản phẩm: - Vẽ được tia phõn giỏc của một gúc và kiểm tra một tia nằm trong cú phải là tia phõn giỏc của một gúc khụng? d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Vẽ tia phõn giỏc của một gúc: + Cỏ nhõn hoàn thành HĐ2 SGK trang 97 HĐ 2: + Vẽ được tia phõn giỏc của xã Oy bằng thước và com y pa. B C + HS nờu được cỏc bước vẽ tia phõn giỏc của xã Oy . + Hoàn thành bài tập 1 trang 97 trong SGK. O A x + HS tự đọc VD 2 và hoàn thành vẽ hỡnh vào vở. + GV cho HS thảo luận nhúm hoàn thành HĐ 3 * Cỏc bước vẽ tia phõn giỏc của SGK trang 97. xã Oy : SGK + Vẽ được tia phõn giỏc của gúc mOn bằng thước Vớ dụ 2: Đọc SGK trang 97 hai lề. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + HS thực hiện HĐ2 SGK trang 97 và nờu lại cỏc bước vẽ tia phõn giỏc của gúc xOy trong thời gian 5 HĐ 3: SGK phỳt. n + HS đọc vớ dụ và thực hành trong thời gian 4 phỳt. + Hoàn thành HĐ2 SGK trang 97 theo nhúm và nờu lại cỏc bước vẽ tia phõn giỏc của gúc mOn trong K gian 6 phỳt. I m - Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khỏc nhận xột, bổ sung. - Bước 4: Kết luận, nhận định: HS Biết sử dụng * Cỏc bước vẽ tia phõn giỏc của thước thẳng và com pa hoặc thước hai lề để vẽ tia mã On : SGK phõn giỏc của một gúc. Biết kiểm tra một tia nằm trong gúc cú là tia phõn giỏc của một gúc hay khụng. C. Hoạt động 3: Luyện tập (10’) a) Mục đớch: Học sinh củng cố lại kiến thức thụng qua một số bài tập. b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đó học vận dụng làm bài tập. c) Sản phẩm: Kết quả làm bài của HS. d) Tổ chức thực hiện: - GV yờu cầu HS hoàn thành cỏc bài tập 1,2, 3 SGK trang 98 và 99. - HS tiếp nhận nhiệm vụ, làm việc cỏ nhõn và thảo luận đưa ra đỏp ỏn. Bài tập 1 (Trang 98 Cỏnh Diều Toỏn 7 tập 1) a) Tia OB là tia phõn giỏc của những gúc xOu; gúc TOĐ b) Tia OT là tia phõn giỏc của những gúc yOu; gúc BON Bài tập 2 (Trang 98 Cỏnh Diều Toỏn 7 tập 1) Vỡ On là tia phõn giỏc của mã Op nờn mã Op = 2. mã On =2.330 = 660 Vỡ qã Or = mã On (2 gúc đối đỉnh), mà mã On = 330⇒ qã Or = 330 Vỡ ãpOq+qã Or = 1800 (2 gúc kề bự) nờn ãpOq+330 = 1800 ⇒ ãpOq = 1800 - 330 = 1470 Vậy mã Op = 660; qã Or = 330; ãpOq = 1470. Bài tập 3 (Trang 98 Cỏnh Diều Toỏn 7 tập 1) a) Cỏc tia Om, On tương ứng là tia phõn giỏc của gúc yOz và xOz vỡ: Tia Om nằm trong gúc yOz và ãyOm mã Oz Tia On nằm trong gúc xOz và xã On nã Oz b) Vỡ cỏc tia Om, On tương ứng là tia phõn giỏc của gúc yOz và xOz nờn: 1 1 ãyOm mã Oz xã Oy và xã On nã Oz xã Oz 2 2 Mà tia Oz nằm trong gúc xOy nờn xã Oz zãOy xã Oy 1 1 1 ⇒ mã Oz zãOn ãyOz xã Oz xã Oy 2 2 2 Mà tia Oz nằm trong gúc mOn nờn mã Oz zãOn mã On và xã Oy = 900 1 ⇒ mã On .900 = 450. 2 D. Hoạt động 4: Vận dụng (9’) a) Mục đớch: Học sinh thực hiện làm bài vận dụng thụng qua thực hành và bài tập trắc nghiệm. b) Nội dung: GV đưa ra cõu hỏi, suy nghĩ, thảo luận theo nhúm để hoàn thành bài tập thực hành gấp giấy và rỳt ra nhận xột. Sau đú HS hoàn thành cỏc bài tập trắc nghiệm. c) Sản phẩm: Kết quả nhận xột của của HS và kết quả bài tập. d) Tổ chức thực hiện: - Đọc mục “Cú thể em chưa biết” SGK trang 99. - GV cho HS thực hành gấp giấy và rỳt ra nhận xột: y z O x Nhận xột: Đường thẳng chứa tia phõn giỏc của một gúc là trục đối xứng của gúc đú. - HS hoàn thành theo nhúm phần gấp hỡnh và rỳt ra nhận xột. - GV nhận xột, đỏnh giỏ cho điểm học sinh. Bài tập trắc nghiệm: Cõu 1: Cho xã Oy = 800 , biết Om là tia phõn giỏc của xã Oy . Số đo xãOm là: A. 400 B. 800 C. 1000 D. 1800 Cõu 2: Mỗi gúc (khụng phải là gúc bẹt) cú số tia phõn giỏc là: A. Khụng cú tia phõn giỏc B. Một tia phõn giỏc C. Hai tia phõn giỏc D. Vụ số tia phõn giỏc Cõu 3: Cho xã Oy = 1300 , Ot là tia phõn giỏc của xã Oy . Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Số đo xã 'Ot là: A. 650 B. 1000 C. 1150 D. 1300 IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (3 phỳt) - ễn lại cỏc kiến thức đó học. - Bài tập về nhà: Bài tập 4 (Trang 98 Cỏnh Diều Toỏn 7 tập 1) Bài tập: Cho xã Oy = 1200, vẽ tia phõn giỏc Oz của gúc đú. Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oz sao cho xã Ot = 400. Tớnh số đo của tảOz ? - Cỏc em đọc và nghiờn cứu trước bài 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. V. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương phỏp Hỡnh thức đỏnh giỏ Cụng cụ đỏnh giỏ Ghi Chỳ đỏnh giỏ - Đỏnh giỏ thường xuyờn: - Phương phỏp quan - Bỏo cỏo thực hiện + Sự tớch cực chủ động của sỏt: cụng việc. HS trong quỏ trỡnh tham gia + GV quan sỏt qua quỏ - Hệ thống cõu hỏi cỏc hoạt động học tập. trỡnh học tập: chuẩn bị và bài tập + Sự hứng thỳ, tự tin, trỏch bài, tham gia vào bài - Trao đổi, thảo nhiệm của HS khi tham gia học( ghi chộp, phỏt luận. cỏc hoạt động học tập cỏ biểu ý kiến, thuyết nhõn. trỡnh, tương tỏc với + Thực hiện cỏc nhiệm vụ GV, với cỏc bạn,.. hợp tỏc nhúm (rốn luyện + GV quan sỏt hành theo nhúm, hoạt động tập động cũng như thỏi độ, thể) cảm xỳc của HS. - Phương phỏp hỏi đỏp ---------------------------
Tài liệu đính kèm: