Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết theo KHDH: Bài 4. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC: CẠNH – CẠNH – CẠNH Thời gian thực hiện: 3 tiết I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: HS được học cỏc kiến thức về: - Nhận biết được trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giỏc: cạnh – cạnh – cạnh. 2. Năng lực: - Gúp phần tạo cơ hội để HS phỏt triển một số năng lực chung như: NL tự học thụng qua hoạt động cỏ nhõn; NL hợp tỏc thụng qua trao đổi với bạn bố và hoạt động nhúm. - Gúp phần tạo cơ hội để HS phỏt triển một số thành tố của năng lực toỏn học như: NL giao tiếp toỏn học thụng qua hoạt động nhúm và trả lời, nhận xột cỏc hoạt động; NL tư duy và lập luận toỏn học thụng việc thực hiện thực hành luyện tập. NL giải quyết vấn đề thụng qua việc giải quyết cỏc tỡnh huống trong bài, năng lực sử dụng cụng cụ và phương tiện học toỏn. 3. Về phẩm chất: - Gúp phần phỏt triển phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trỏch nhiệm. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giỏo viờn: SGK, tài liệu giảng dạy, kế hoạch bài dạy, mỏy chiếu. 2. Học sinh: SGK, thước thẳng chia khoảng, thước đo gúc, compa. III. Tiến trỡnh dạy học Tiết 1: I. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CẠNH – CẠNH – CẠNH(c.c.c) 1. Hoạt động 1: Mở đầu (khoảng 5 phỳt) GV chiếu hỡnh ảnh Hỡnh 33(SGK-Tr80). Hỡnh ảnh này gợi nờn hỡnh ảnh hai tam giỏc ABC và A' B 'C ' cú: AB A’B’; BC B’C’; CA C’A’ . Tam giỏc ABC cú bằng tam giỏc A' B 'C ' hay khụng? a) Mục tiờu: Học xong tiết học này học sinh đạt được cỏc yờu cầu sau: - Nhận biết được trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giỏc: cạnh – cạnh – cạnh. - Biết cỏch chứng minh hai tam giỏc bằng nhau theo trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giỏc: cạnh – cạnh – cạnh. - Từ hai tam giỏc bằng nhau theo trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giỏc: cạnh – cạnh – cạnh HS biết cỏch suy ra cỏc cặp gúc tương ứng bằng nhau. b) Nội dung: Tam giỏc ABC cú bằng tam giỏc A' B 'C ' hay khụng? c) Sản phẩm: Kết quả của HS được viết vào vở d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập: ?Như thế nào là hai tam giỏc bằng nhau? - Hai tam giỏc bằng nhau là hai tam giỏc cú cỏc cạnh tương ứng Chiếu hỡnh ảnh trờn mỏy chiếu Hỡnh 33(SGK-Tr80). bằng nhau, cỏc gúc tương ứng bằng nhau. - Tam giỏc ABC và tam giỏc A' B 'C ' bằng nhau. Hỡnh ảnh này gợi nờn hỡnh ảnh hai tam giỏc ABC và A' B 'C ' cú: AB A’B’; BC B’C’; CA C’A’ . Tam giỏc ABC cú bằng tam giỏc A' B 'C ' hay khụng? * HS thực hiện nhiệm vụ: HS trả lời cõu hỏi của GV. Quan sỏt hỡnh ảnh trờn mỏy chiếu Hỡnh 33(SGK- Tr80) HS phỏt biểu dự đoỏn của mỡnh. * Bỏo cỏo, thảo luận: - GV mời 2 đại diện trả lời - HS cả lớp quan sỏt, lắng nghe, nhận xột. * Kết luận, nhận định: - GV nhận xột cỏc cõu trả lời của HS, chớnh xỏc húa cỏc đỏp ỏn. - GV đặt vấn đề vào bài mới: Bài học hụm nay sẽ tỡm hiểu về “Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giỏc: cạnh – cạnh – cạnh” 2. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức mới Hoạt động 2.1. TH bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh a) Mục tiờu: - Nhận biết được trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giỏc: cạnh – cạnh – cạnh. - Biết cỏch chứng minh hai tam giỏc bằng nhau theo trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giỏc: cạnh – cạnh – cạnh. - Từ hai tam giỏc bằng nhau theo trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giỏc: cạnh – cạnh – cạnh HS biết cỏch suy ra cỏc cặp gúc tương ứng bằng nhau. b) Nội dung: - Học sinh được thực hành đo đạc để rỳt ra kết luận hai tam giỏc bằng nhau. c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập: Sau khi thực hành HS thu được kết - Y/c HS dựng thước đo gúc đo và so sỏnh cỏc quả: cặp gúc: àA = àA' ; Bà = Bà' ; Cà =Cà' àA và àA' ; Bà và Bà' ; Cà và Cà' Kết hợp với GV vẽ và kớ hiệu như hỡnh 35(SGK). AB A’B’; BC B’C’; CA C’A’ Y/c HS dựa vào hỡnh vẽ ghi túm tắt bằng kớ HS rỳt ra được kết luận hiệu nội dung tớnh chất . Tam giỏc ABC bằng tam giỏc A' B 'C ' GV hỗ trợ cỏc nhúm gặp khú khăn. Một số HS nhắc lại nội dung tớnh chất. * HS thực hiện nhiệm vụ: HS hoạt động cỏ nhõn làm HĐ1(Tr 80) * Bỏo cỏo, thảo luận: Một HS lờn bảng ghi túm tắt bằng kớ - Với mỗi cõu hỏi, GV yờu cầu vài HS nờu dự hiệu đoỏn (viết trờn bảng). - HS cả lớp quan sỏt, nhận xột. * Kết luận, nhận định: - Sau khi HS trả lời GV giới thiệu tớnh chất được thừa nhận(SGK), yờu cầu vài HS đọc lại. 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiờu: - HS vận dụng được trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giỏc: cạnh – cạnh – cạnh để chứng minh hai tam giỏc bằng nhau b) Nội dung: - Học sinh được yờu cầu: + Nghiờn cứu VD1(SGK), VD2(SGK). - Làm Luyện tập SGK trang 81. c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập: - HS thảo luận nhúm cặp đụi nghiờn - Y/c HS thảo luận nhúm cặp đụi nghiờn cứu cứu VD1(SGK). VD1(SGK). - HS thảo luận nhúm cặp đụi làm bài - Y/c HS thảo luận nhúm cặp đụi làm bài luyện luyện tập. tập. Xột hai tam giỏc ABC và ABD , ta cú: - HS HĐ cỏ nhõn làm cõu a) AB AB (AB là cạnh chung) - HS thảo luận cặp đụi HĐ cỏ nhõn làm cõu b) AC AD ; BC BD * HS thực hiện nhiệm vụ: Suy ra: ABC ABD(c.c.c) - HS lần lượt thực hiện cỏc nhiệm vụ trờn. - Đại diện HS lờn bảng thực hiện cõu * Bỏo cỏo, thảo luận: a), b)VD2(SGK). - Lời giải bài luyện tập. - Đổi chộo kết quả hoạt động nhúm để kiểm tra lẫn nhau. - HS cả lớp theo dừi, nhận xột lần lượt từng cõu. * Kết luận, nhận định: - GV hỗ trợ cỏc nhúm gặp khú, chớnh xỏc húa cỏc kết quả và nhận xột, đỏnh giỏ mức độ hoàn thành của HS. 4. Hoạt động 4: Vận dụng: a) Mục tiờu: - HS vận dụng được trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giỏc: cạnh – cạnh – cạnh để chứng minh hai tam giỏc bằng nhau, từ đú suy ra cỏc gúc tương ứng của hai tam giỏc bằng nhau. b) Nội dung: - HS được trỡnh bày cỏc hiểu biết của bản thõn để chứng minh hai tam giỏc bằng nhau, từ đú suy ra cỏc gúc tương ứng của hai tam giỏc bằng nhau. c) Sản phẩm: kết quả BT1(SGK) thực hiện của học sinh được ghi vào vở: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập: Xột MNP và QNP cú: GV chiếu Hỡnh NP là cạnh chung ; 42(SGK). MN = QN, MP = QP Suy ra MNP QNP (c.c.c) Do đú Mã NP Qã NP Y/c HS HĐ cỏ nhõn làm BT 1(Tr83 SGK) * HS thực hiện nhiệm vụ: - HS thực hiện cỏc yờu cầu của GV. * Bỏo cỏo, thảo luận: - HS đổi chộo để kiểm tra, đỏnh giỏ sản phẩm hoạt động. - GV yờu cầu 1 HS lờn bảng trỡnh bày kờt quả thực hiện - HS cả lớp quan sỏt và nhận xột. * Kết luận, nhận định: - GV nhận xột, đỏnh giỏ kết quả hoạt động của HS. Hướng dẫn tự học ở nhà (khoảng 3 phỳt) - Đọc lại toàn bộ nội dung bài đó học. - Học thuộc: cỏc phần kiến thức trọng tõm (khung xanh) và cỏc chỳ ý đó học. - Làm BT: Tiết 2: ÁP DỤNG VÀO TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU VỀ CẠNH HUYỀN VÀ CẠNH GểC VUễNG CỦA TAM GIÁC VUễNG Hoạt động 2.2. Áp dụng TH bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh a) Mục tiờu: Học xong tiết học này học sinh đạt được cỏc yờu cầu sau: - Nhận biết được trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giỏc: cạnh – cạnh – cạnh ỏp dụng vào trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh gúc vuụng của tam giỏc vuụng. - Biết cỏch chứng minh hai tam giỏc vuụng bằng nhau theo trường hợp bằng nhau cạnh huyền và cạnh gúc vuụng. - Từ hai tam giỏc bằng nhau theo trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh gúc vuụng HS biết cỏch suy ra cỏc cặp gúc tương ứng bằng nhau, cỏc cặp cạnh tương ứng bằng nhau. b) Nội dung: - Hoạt động 2 trong SGK trang 82. c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập: Y/c HS nhận xột về cỏc gúc, độ dài cỏc cạnh AB và A' B ' , BC và B 'C ' của hai tam giỏc ABC và A' B 'C ' ở hỡnh 39(SGK) ? So sỏnh cỏc cạnh AC và A'C '? * HS thực hiện nhiệm vụ: - HS thực hiện cỏc yờu cầu trờn * Bỏo cỏo, thảo luận: - GV yờu cầu vài HS đứng tại chỗ nhận xột về cỏc gúc độ dài cỏc cạnh AB và A' B ' , BC và B 'C ' của hai tam giỏc ABC và A' B 'C ' - Sau đú So sỏnh cỏc cạnh AC và A'C ' - GV yờu cầu một số HS dưới lớp nhận xột. * Kết luận, nhận định: - Sau khi HS trả lời xong GV hỏi: vậy hai tam giỏc ABC và A' B 'C ' cú bằng nhau khụng? Hoạt động 2.3: Hỡnh thành kiến thức mới: a) Mục tiờu: Học sinh nhận biết được trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giỏc: cạnh – cạnh – cạnh ỏp dụng vào trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh gúc vuụng của tam giỏc vuụng. b) Nội dung: - HS so sỏnh được cỏc cặp cạnh tương ứng của hai tam giỏc ABC và A' B 'C ' . - HS nắm được trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh gúc vuụng của tam giỏc vuụng c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập 1: Y/c HS nhận xột về độ dài cỏc cạnh AB và A' B ' , BC và B 'C ' của hai tam giỏc ABC và A' B 'C ' Hỡnh 39(SGK). ?So sỏnh cỏc cạnh AC và A'C '? ? Hai tam giỏc ABC và A' B 'C ' cú bằng nhau ko? * HS thực hiện nhiệm vụ 1: Hai tam giỏc ABC và A' B 'C ' cú: - HS thực hiện cỏc yờu cầu trờn AB = A' B ' (=3cm), * Bỏo cỏo, thảo luận 1: BC = B 'C '(=5cm) - GV yờu cầu HS đứng tại chỗ trỡnh bày kết quả thực hiện AC = A'C ' - HS cả lớp lắng nghe, quan sỏt và nhận xột + * Kết luận, nhận định 1: - GV chớnh xỏc húa kết quả, chuẩn húa kiến thức * GV giao nhiệm vụ học tập 2: GV chiếu đề: Xột hai tam giỏc MPQ và NPQ cú: ả 0 à 0 Cho MPQ cú M 90 , NPQ cú N 90 , biết Mả 900 , Nà 900 MP NP . PQ là cạnh chung Chứng minh MPQ NPQ MP NP (GT) Suy ra: MPQ NPQ (cạnh huyền- cgv) M P Q N Y/c HS hoạt động cặp đụi xỏc định xem bài toỏn cho biết những gỡ. * HS thực hiện nhiệm vụ 2: - HS thực hiện cỏc yờu cầu trờn vào bảng nhúm. * Bỏo cỏo, thảo luận 2: - GV yờu cầu 1 số nhúm trỡnh bày kết quả thực hiện - HS cả lớp lắng nghe, quan sỏt và nhận xột + * Kết luận, nhận định 2: - GV chớnh xỏc húa kết quả, chuẩn húa kiến thức Hướng dẫn tự học ở nhà (khoảng 5 phỳt) - Đọc lại toàn bộ nội dung bài đó học. - Học thuộc: cỏc phần kiến thức trọng tõm (khung xanh) và cỏc chỳ ý. - Làm bài tập từ (SGK trang ). Tiết 3 3. Hoạt động 3: Luyện tập (khoảng 35 phỳt) a) Mục tiờu: Học xong tiết học này học sinh đạt được cỏc yờu cầu sau: - Vận dụng được trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giỏc: cạnh – cạnh – cạnh và ỏp dụng vào trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh gúc vuụng của tam giỏc vuụng để giải cỏc bài tập liờn quan. - Từ hai tam giỏc bằng nhau theo trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giỏc: cạnh – cạnh – cạnh và ỏp dụng vào trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh gúc vuụng của tam giỏc vuụng HS biết cỏch suy ra cỏc cặp gúc, cặp cạnh tương ứng bằng nhau. b) Nội dung: - HS được yờu cầu làm cỏc bài tập từ 1 đến 3 SGK trang 83 c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở: - Lời giải cỏc bài tập từ 1 đến 3 SGK trang 83 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập 1: BT 1: GV chiếu đề: - Bài toỏn cho biết hỡnh vẽ cú AC BC ; Cho hỡnh vẽ. BC BD và àA 1200 a) Chỳng minh ACD BCD Xột hai tam giỏc ACD và BCD cú: b) Tớnh số đo gúc Bà ? CD là cạnh chung A AC BC (GT) ; BC BD (GT) 1200 Suy ra: ACD BCD(c.c.c) C D Do đú: àA Bà B Mà àA 1200 nờn Bà 1200 Y/c HS hoạt động cỏ nhõn xỏc định xem bài toỏn cho biết những gỡ. * HS thực hiện nhiệm vụ 1: - HS thực hiện cỏc yờu cầu trờn theo cỏ nhõn. * Bỏo cỏo, thảo luận 1: - GV yờu cầu một HS lờn bảng trỡnh bày lời giải BT 1 - Cả lớp theo dừi và nhận xột. * Kết luận, nhận định 1: - GV khẳng định kết quả đỳng và đỏnh giỏ mức độ hoàn thành của HS. Chốt lại cỏc kiến thức cần nhớ của bài.
Tài liệu đính kèm: