TUẦN 4 TIẾT: 8+9 BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức, kỹ năng: - Thực hiện được phép tính lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên - Nắm vững và áp dụng được công thức tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa -Vận dụng được phép tính lũy thừa để giải quyết vấn đề thực tiễn. 2. Năng lực: - Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo. - Năng lực mô hình hóa toán học. - Năng lực giải quyết vấn đề toán học. - Năng lực giao tiếp toán học 3. Phẩm chất: - Phẩm chất chăm chỉ, phẩm chất trung thực, phẩm chất trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Chuẩn bị của giáo viên -Giáo án powerpoint, SGK, phấn màu, bảng phụ , 2. Chuẩn bị của học sinh -Đọc trước bài, Sgk, đồ dùng học tập -Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: (2’) - Kiểm tra sĩ số học sinh. - Học sinh hát tập thể. 2. Nội dung: 2.1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) GV yêu cầu HS Phát biểu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên, nêu qui tắc và viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số Áp dụng tính: 34. 35 , 58 : 52 HS trả lời: an = a.a.a........a (n thừa số a) với a, n∈N 2 - Muốn nhân (chia) hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng (trừ) các số mũ với nhau am. an = am+n ; am : an = am-n - Áp dụng: 34. 35 = 39 , 58 : 52 = 56 2.2. Các hoạt động dạy học: A. Khởi động (2 phút) Nội dung Sản phẩm Mục tiêu: - HS hình thành nhu cầu sử dụng lũy thừa với sũ mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. - Gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập. Phương pháp: -Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình vấn đáp + GV đặt câu hỏi gợi ý: “ Em hãy nêu lại V= a.a.a công thức tính thể tích hình lập phương?” V= 4,5.4,5.4,5 +Áp dụng: Em hãy tính thể tích một hình V =91,125 cm3 lập phương có cạnh 4,5cm +GV: Lũy thừa của số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có giống với lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên không? Cách tính lũy thừa đó như thế nào? Để hiểu rõ, thực hiện tính chính xác và để biết lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có những tính chất gì chúng ta sẽ tìm hiểu bài học hôm nay”. ⇒Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ. B. Hình thành kiến thức (35 phút) Nội dung Sản phẩm Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên Mục tiêu: 3 Nội dung Sản phẩm - Giúp HS nhớ khái niệm về lũy thừa của số hữu tỉ. Phương pháp: - Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên - GV chiếu Slide và yêu cầu HS hoàn thành BT: Tính bài tập sau để nhớ lại cách tính lũy thừa với a) 33 = 3.3.3 = 27 số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, số b)(-4)2 = (-4).(-4) = 16 nguyên: c) 0,52 = 0,5.0,5 = 0,25 BT: Tính ⇒Kết luận: 3 2 2 a) 3 b)(-4) c) 0,5 Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí - GV dẫn dắt, dẫn đến khái niệm của lũy hiệu xn, là tích của n thừa số x. thừa bậc với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ. 푛 = . . . Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu 푛 푡ℎừ 푠ố xn, là tích của n thừa số x. ( ∈ 푄,푛 ∈ ,푛 > 1) n 푛 = . . .... ( ∈ 푄,푛 ∈ ,푛 > 1) Ta đọc x là “x mũ n” hoặc “x lũy thừa 푛 푡ℎừ 푠ố n” hoặc “lũy thừa bậc n của x” - GV nhấn mạnh cho HS: Quy ước: + Cơ số trong lũy thừa của một số hữu tỉ là 1 = ∈ 푄. 0 = 1( ≠ 0) +Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng ( , ∈ 푍, ≠ 0) ta có: Thực hành 1: 푛 푛 3 8 2 9 2 = ; 3 = ; = 27 25 푛 3 5 3 1 - GV lưu ý cho HS cách đọc và viết lũy thừa: (-0,5)3 = 1 = ; 2 8 Ta đọc xn là “x mũ n” hoặc “x lũy thừa n” 2 1 (-0,5)2 = 1 = ; hoặc “lũy thừa bậc n của x” 2 4 - GV yêu cầu HS ghi nhớ khái niệm và quy (37,57)0 = 1 ; (3,57)0 = 3,57 ước: 1 = 0 = 1( ≠ 0) GV yêu cầu HS đọc hiểu và hoàn thành Ví dụ 1 vào vở để hiểu rõ hơn về khái niệm. 4 Nội dung Sản phẩm - GV yêu cầu HS áp dụng trao đổi cặp đôi thực hành tính lũy thừa của một số hữu tỉ hoàn thành Thực hành 1. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS chú ý theo dõi SGK, nghe, tiếp nhận kiến thức và hoàn thành theo yêu cầu, dẫn dắt của GV. - HS hoạt động nhóm đôi: theo dõi nội dug SGK thảo luận, trao đổi và hoàn thành các yêu cầu. - GV: quan sát và trợ giúp HS. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - HS giơ tay phát biểu trình bày tại chỗ/ trình bày bảng. - Các HS khác hoàn thành vở, chú ý nghe và nhận xét. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá, nhận xét quá trình tiếp nhận và hoạt động của học sinh và gọi 1-2 HS nhắc lại khái niệm lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ. Hoạt động 2: Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số Mục tiêu: - Giúp HS có cơ hội trải nghiệm xây dựng công thức tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. - HS hiểu quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số và rèn luyện kĩ năng tính toán theo yêu cầu cần đạt. Phương pháp: -Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Tích và thương của hai lũy thừa - GV yêu cầu HS nhắc lại công thức tính tích cùng cơ số 5 Nội dung Sản phẩm và thương của hai lũy thừa cùng cơ số đối HĐKP1: với số nguyên và số tự nhiên. 2 2 4 a) 1 . 1 = 1 ; - GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi, 3 3 3 b) (0,2)2 . (0,2)3 = (0,2)5 tính hoàn thành HĐKP1. →Đại diện cặp đôi trình bày bài giải, lớp ⇒Kết luận: nhận xét, GV đánh giá. Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ - Từ kết quả thực hiện được, GV đặt câu hỏi nguyên cơ số và cộng hai số mũ. dẫn dắt, sau đó chốt kiến thức: .x푛= xm+n Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, nguyên cơ số và cộng hai số mũ. ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy .x푛= xm+n thừa bị trừ đi số mũ của lũy thừa chia. - GV nhấn mạnh: Khi nhân hai lũy thừa :x푛 = xm-n (x ≠ 0; m ≥ n) cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng (chứ không nhân) các số mũ. Thực hành 2: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta a) ( ― 2)2.( ― 2)3 = ( ― 2)5 giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa b) 7 5 2 bị trừ đi số mũ của lũy thừa chia. ( -0,25) :( -0,25) = ( -0,25) 2 1 :x푛= xm-n( ≠ 0, ≥ 푛) = 1 = 4 16 - GV nhấn mạnh: Khi chia hai lũy thừa 4 3 7 c) 3 . 3 = 3 cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và trừ (chứ 4 4 4 không chia) các số mũ. - GV hướng dẫn và cho HS đọc Ví dụ 3 và vận dụng trực tiếp công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số vừa được học trình bày Ví dụ 3 vào vở. - GV yêu cầu HS hoàn thành Thực hành 2 theo kĩ thuật chia sẻ nhóm đôi. →GV cho HS chữa và sửa chung trước lớp. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS ghi nhớ lại kiến thức về nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số của tập hợp số nguyên 6 Nội dung Sản phẩm đã học, thực hiện lần lượt các yêu cầu của GV để tiếp nhận kiến thức. - GV: dẫn dắt, gợi ý và giúp đỡ HS. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - Đại diện một vài HS trình bày phần trả lời. Các bạn khác chú ý theo dõi, bổ sung. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá quá trình hoạt động của các cặp đôi. GV tổng quát, yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở và gọi một vài học sinh nêu lại công thức tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. Hoạt động 3: Lũy thừa của lũy thừa Mục tiêu: - HS có cơ hội trải nghiệm xây dựng công thức tính lũy thừa của một lũy thừa - HS thực hành tính được lũy thừa của một lũy thừa để rèn luyện kĩ năng theo yêu cầu cần đạt. Phương pháp: -Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 3. Lũy thừa của lũy thừa - GV tổ chức cho HS trả lời kết quả HĐKP2 HĐKP2: 2 3 6 theo kĩ thuật chia sẻ nhóm đôi. a) [(-2) ] = (-2) →HS trả lời, lớp nhận xét, GV đánh giá. GV 2 2 4 b) 1 = 1 dẫn dắt, chốt kiến thức: 2 2 Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ ⇒Kết luận: nguyên cơ số và nhân hai số mũ. Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta ( )푛 = .푛 giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. - GV cho HS đọc hiểu Ví dụ 4, hướng dẫn, ( )푛 = .푛 dẫn dắt HS, cho HS vận dụng trực tiếp công Thực hành 3: thức lũy thừa của lũy thừa. 2 5 10 - HS áp dụng kiến thức hoàn thành cá nhân a) 2 = 2 3 3 7 Nội dung Sản phẩm Thực hành 3 và hoạt động cặp đôi kiểm tra b) [(0,4)3 ]3 = (0,4)9 chéo bài làm. c) [(7,31)3]0 = 1 →HS phát biểu, các HS khác nghe, nhận xét; - HS hoạt động nhóm hoàn thành Vận Vận dụng: dụng. a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến Sao Thủy dài khoảng 58 000 000 km được Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: viết là: 5,8 . 107 km. - HS thực hiện hoàn thành các yêu cầu dưới b) Một năm ánh sáng có độ dài khoảng 9 sự dẫn dắt của GV. 460 000 000 km được viết là: 9,46 . - HS hoạt động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp 109 km. án. - HĐ nhóm: Các thành viên thảo luận và trình bày vào bảng nhóm. - GV: quan sát và hỗ trợ HS. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày - Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý các lỗi sai hay mắc. GV mời 1 -2 HS nhắc lại công thức lũy thừa của lũy thừa. C. Luyện tập ( 40 phút) Nội dung Sản phẩm Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về lũy thừa với số mũ tự nhiên ; công thức tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số ; công thức lũy thừa của lũy thừa thông qua một số bài tập. Phương pháp: - Giáo viên sử dụng phương pháp vấn đáp để hướng dẫn HS Bước 1: Chuyển giao nhiệm Bài 1: vụ: 49 2 1 5 0,49 = = 7 ; = 1 ; - GV yêu cầu HS nhắc lại các 100 10 32 2 kiến thức cần ghi nhớ cho HS: 8 Nội dung Sản phẩm Khái niệm lũy thừa với số mũ tự 8 3 = 2 125 nhiên của số hữu tỉ ; công thức 5 tích và thương của hai lũy thừa 16 4 121 2 = 2 ; = 11 cùng cơ số ; công thức lũy thừa 81 3 169 13 của lũy thừa. Bài 3: - GV tổ chức cho HS hoàn 3 1 7 9 a) x: ― 1 = b) x . ― 3 = ― 3 thành cá nhân BT1 ; BT3 ; 2 2 5 5 BT4 ; BT6 ; BT8 (SGK – 1 9 x = . 3 2 x = ― : tr20,21). (Đối với mỗi bài tập, 5 3 1 7 GV hỏi đáp và gọi HS nêu ― 3 2 ― phương pháp làm) 5 1 2 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: x = 3 16 x = ― 5 HS thực hiện theo yêu cầu của 9 GV tự hoàn thành các bài tập x = 25 vào vở. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 8 Mỗi BT GV mời đại diện 1-4 1 HS trình bày bảng. Các HS khác 11 9 d) x . (0,25)6 = c) 2 : x = 2 4 chú ý hoàn thành bài, theo dõi 3 3 nhận xét bài các bạn trên bảng 8 6 1 1 11 9 x = : Bước 4: Kết luận, nhận định: x = 2 : 2 4 4 3 3 2 - GV chữa bài, chốt đáp án, 1 2 x = tuyên dương các bạn ra hoàn x = 2 4 3 thành bài nhanh và đúng. 1 4 x = x = 16 - GV chú ý cho HS các lỗi sai 9 hay mắc phải khi thực hiện tính toán lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ để HS thực Bài 4. 8 16 hiện bài tập và tính toán chính (0,25)8 = 1 = 1 = 0,516 4 2 xác nhất. 4 12 (0,125)4 = 1 = 1 8 2 9 Nội dung Sản phẩm 2 8 (0,0625)2 = 1 = 1 16 2 Bài 6. 4 5 7 9 7 2 9 a) 3 . 3 : 3 = 3 : 3 = 3 = 7 7 7 7 7 7 49 5 4 7 7 7 2 49 b) 7 : 7 . = . = 7 = 8 8 8 8 8 8 64 c) [(0,6)3 . (0,6)8]: [ (0,6)7 . (0,6)2 ] = (0,6)11: (0,6)9 = (0,6)2 = 0,36 Bài 8. 3 7 (22)3.(32 )7 6 14 1 a) 4 .9 2 .3 275.82 = (33 )5.(23 )2 = 315.26 = 3 3 7 10 1 1 b) ( 2) .( 2) ( 2) 3.46 = 3.212 = 3.22 = 12 (0,2)5.(0,09)3 (0,2)5.(0,3)6 (0,3)2 9 c) (0,2)7.(0,3)4 = (0,2)7.(0,3)4 = (0,2)2 = 4 3 4 5 56 8 d) 2 2 2 72 = 49 = 7 D. Vận dụng (5phút) Nội dung Sản phẩm Mục tiêu: - Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức. - HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống, vận dụng kiến thức vào thực tế, rèn luyện tư duy toán học qua việc giải quyết vấn đề toán học Phương pháp: - Giáo viên sử dụng phương pháp vấn đáp để hướng dẫn HS Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Vận dụng 2. - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn Bài 9. a) Tổng khối lượng của Trái Đất 10 Nội dung Sản phẩm thành BT9 (SGK -tr21). và Mặt Trăng là: - GV tổ chức củng cố kiến thức nhanh cho 5,97 .1024 + 7,35 . 1022 = 597 HS thông qua trò chơi trắc nghiệm. .1022 + 7,35 . 1022 = 604,35 .1022 (kg) Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện Vậy Tổng khối lượng của Trái Đất và 22 hoàn thành yêu cầu theo tổ chức của GV. Mặt Trăng là 604,35 .10 kg. b) Có: 8,27 .108 = 0,827 .109 < 3,09 .109 Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV mời đại diện 2 HS trình bày bảng (BT7) + giơ tay trả ⇒ Sao Mộc ở gần Trái Đất hơn. lời các câu hỏi trong trò chơi trắc nghiệm. E. Hướng dẫn tự học: (3phút) Hoạt động của GV và HS Nội dung Mục tiêu: - Học sinh biết cách làm những bài tập về lũy thừa của một số hữu tỉ Phương pháp: - Hướng dẫn, gợi ý học sinh các bài tập. - Ghi nhớ kiến thức trong bài. - Hoàn thành bài tập 2 +5 +7 (SGK-tr20, 21) + các bài tập SBT. - Chuẩn bị bài mới “ Bài 4. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế”. IV. RÚT KINH NGHIỆM .... .
Tài liệu đính kèm: