Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 7 (Chân trời sáng tạo) - Chương 2: Số thực - Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực

Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 7 (Chân trời sáng tạo) - Chương 2: Số thực - Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực
docx 17 trang Người đăng Tự Long Ngày đăng 27/04/2025 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 7 (Chân trời sáng tạo) - Chương 2: Số thực - Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần:.................... Ngày soạn: .../.../...
Tiết:..................... Ngày dạy: .../.../...
 BÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC (2 tiết)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được số thực và tập hợp các số thực 
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực
- Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục trong trường 
hợp thuận lợi.
- Nhận biết được số đối của một số thực
- Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực
2. Năng lực 
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giao tiếp 
toán học:
+ Nghe hiểu, đọc hiểu và ghi nhớ được các thông tin liên quan đến khái niệm 
số: số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực.
+ Biểu diễn được số thực trên trục số trong những trường hợp thuận lợi; so sánh 
được số thực tùy ý đã cho; Tính được giá trị tuyệt đối của một số thực bất kì.
3. Phẩm chất - Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc 
nhóm.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến 
thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy 
nghĩ; biết tích hợp toán học và cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 
 1. Giáo viên: Sách giáo khoa , sách giáo viên Tài liệu giảng dạy, giáo án 
PPT, thước kẻ, compa, phấn màu, tìm hiểu thêm về số .
 2. Học sinh: Sách giáo khoa, sách bài tập, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học 
tập (bút, thước...); ôn lại cách biểu diễn trên trục các số tự nhiên, số nguyên (lớp 
6), số hữu tỉ (chương I).
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: (2 phút)
 - Kiểm tra sĩ số học sinh.
 - Học sinh hát tập thể.
2. Nội dung 
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) (7 phút)
a) Mục tiêu: 
- HS có cơ hội nhận biết tập số thực ℝ.
- Tạo hứng thú, thu hút học sinh vào bài học.
b) Nội dung: Học sinh nhớ lại các tập hợp số đã học và thực hiện trả lời các câu 
hỏi của giáo viên. c) Sản phẩm: HS nhớ lại được đúng các tập hợp số đã học và trả lời câu hỏi 
khởi động theo ý kiến cá nhân.
d) Tổ chức thực hiện: 
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 
- GV dẫn dắt, đặt vấn đề: 
+ “ Chúng ta đã được học những tập hợp số nào?”
→GV chiếu slide bản đồ minh họa các tập hợp số đã học:
Tập hợp gồm các số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi là gì? 
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: GV dẫn dắt gợi nhớ kiến thức, nêu câu hỏi, HS 
trả lời; lớp nhận xét.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
GV gọi một vài HS phát biểu ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn 
dắt HS vào bài học mới: “Để biết tập hợp gồm các số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi 
là gì? Tập hợp đó gồm các số như thế nào? Kí hiệu của tập hợp đó.., chúng ta sẽ 
tìm hiểu trong bài hôm nay”
⇒Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (60 phút)
Hoạt động 1: Số thực và tập hợp và tập hợp các số thực (15 phút)
a) Mục tiêu: 
- HS ôn tập lại về số hữu tỉ và số vô tỉ để làm cơ sở giới thiệu tập số thực ℝ. 
b) Nội dung:
 HS tìm hiểu nội dung kiến thức về số thực và tập hợp các số thực, hoàn thành 
theo các yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nhận biết được tập hợp số thực và giải được Thực hành 1 
d) Tổ chức thực hiện:
 HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Số thực và tập hợp và tập hợp các 
- GV yêu cầu HS hoàn thành HĐKP1 số thực 
củng cố lại kiến thức về số hữu tỉ và số HĐKP1:
 38 45 0
 Có: 3,(45) = ; -45 = 
vô tỉ. 11 1 ; 0 = 1
- GV dẫn dắt, giới thiệu khái niệm số 2 = 1,4142... ; - 3 = -1,732... ; π = 
thực và yêu cầu HS cho ví dụ về số 3,1415..
thực. Với các số HS đã chọn, GV đặt 2
 Các số: ; 3,(45) ; -45 ; 0 là số hữu 
 ⇒ 3
câu hỏi thêm xem trong số các số thực 
 tỉ
đã nêu, số nào là số tự nhiên, số nào là 
 Các số 2 ; - 3 ; π là số vô tỉ.
số hữu tỉ,..
- GV đặt câu hỏi: Các em đã biết ⇒ Kết luận 1:
những loại số thập phân nào?
 - Ta gọi chung số hữu tỉ và số vô tỉ là 
- GV nhấn mạnh cho HS:
 số thực.
“Mỗi số thực chỉ có một trong hai dạng 
 - Tập hợp các số thực được kí hiệu là 
biểu diễn thập phân sau đây:
 ℝ.
+ Dạng thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn nếu đó là số hữu tỉ. Thực hành 1: 
+ Dạng thập phân vô hạn không tuần a) 3 ∈ ℚ . Sai
hoàn nếu số đó là số vô tỉ.” Sửa lại: 3 ∉ ℚ
- HS đọc, GV phân tích Ví dụ 1 để HS 
 b) 3 ∈ ℝ . Đúng
hiểu rõ kiến thức về số thực. 2
 c) ∉ ℝ. Sai
- GV yêu cầu HS thực hành sử dụng 3
 2
 Sửa lại: .
các kí hiệu ℚ, ℝ, ∈ , ∉ để hoàn thành 3 ∈ ℝ
Thực hành 1 rèn luyện kĩ năng theo d) -9 ∈ ℝ. Đúng
yêu cầu cần đạt. 
 Chú ý:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 
 - Trong các tập hợp số mà ta đã học, 
- HS thực hiện tìm hiểu kiến thức về số 
 tập hợp các số thực là “rộng lớn” nhất, 
thực thông qua việc thực hiện lần lượt 
 bao gồm tất cả các số tự nhiên, số 
các yêu cầu của GV.
 nguyên, số hữu tỉ và cả số vô tỉ.
- GV: dẫn dắt, gợi ý HS hoàn thành các 
yêu cầu. ⇒ Kết luận 2:
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - Trong tập hợp các số thực, ta cũng có 
- HS trả lời trình bày miệng, cả lớp các phép tính với các tính chất tương 
nhận xét, GV đánh giá. tự như các phép tính trong tập hợp các 
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV số hữu tỉ mà ta đã biết.
nhận xét quá trình tiếp nhận kiến thức 
của HS, cho HS nhắc lại khái niệm số 
thực và yêu cầu HS ghi vở.
Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp các số thực (15 phút)
a) Mục tiêu: 
- Giúp HS làm quen với quan hệ thứ tự trên tập hợp các số thực và biết cách 
biểu diễn thập phân để so sánh các số thực. b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu của GV để tìm hiểu và tiếp nhận kiến 
thức về số biểu diễn số thực.
c) Sản phẩm: HS nắm vững và áp dụng linh hoạt các tính chất của phép cộng 
số hữu tỉ để hoàn thành một số bài tập
d) Tổ chức thực hiện: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Thứ tự trong tập hợp các số 
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi thảo thực
luận thực hiện HĐKP2 vào vở. HĐKP2:
 3,14 < 3,1415 < 3,141515
→Đại diện các nhóm trình bày, lớp nhận 
 Kết luận:
xét, GV đánh giá. ⇒
- GV lưu ý cho HS: Các số thập phân hữu Với hai số thực x, y bất kì, ta luôn 
hạn hoặc vô hạn đều có thể được so sánh có hoặc x y hoặc x 
tương tự như so sánh hai số thập phân hữu = y.
hạn, đó là so sánh phần số nguyên, rồi đến Chú ý: 
thập phân thứ nhất, phần thập phân thứ Với hai số thực dương a và b, ta 
hai,.. có: Nếu a > b thì > 
- GV dẫn dắt, dẫn đến Kết luận như trong Thực hành 2:
khung kiến thức trọng tâm:
 a) Có: 4,(56)= 4,5656 .
Với hai số thực x, y bất kì, ta luôn có hoặc x 
 y hoặc x = y. Vì 4,5656 > 4,56279 => 4,(56) 
- GV cho HS đọc hoàn thành Ví dụ 2. > 4,56279
- GV lưu ý cho HS phần Chú ý.
 b) Có: -3,(65) = -3,6565 
- HS đọc hiểu Ví dụ 3.
- GV cho HS luyện tập kĩ năng so sánh hai Vì -3,6565 > -3,6491. 
số thực bằng việc yêu cầu HS hoàn thành 
 Do đó, -3,(65) < -3,6491;
Thực hành 2 sử dụng kĩ thuật chia sẻ cặp 21 7
đôi. c) Có: 0,(21) = = ; 0,2(12) = 
 99 33
- HS nhớ lại công thức tính diện tích hình 12 7
 0,2 + = 
vuông và vận dụng kiến thức số thực hoàn 99 33
thành Vận dụng 1 vào vở. Vận dụng 1. 
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Độ dài của cạnh hình vuông có 
 2
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận diện tích 5 m là: a = 5 ≈ 
kiến thức, thực hiện lần lượt các yêu cầu, 2,236 (cm)
hoạt động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án. Có 2,236.. < 2,361 
- GV: dẫn dắt, gợi ý và giúp đỡ HS.
 => a < b.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
- Đại diện HS trình bày phần trả lời (trình 
bày miệng, trình bày bảng).
- Lớp chú ý, nhận xét. GV đánh giá.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá 
quá trình thảo luận cặp đôi của các nhóm 
HS. GV tổng quát lưu ý về thứ tự trong tập 
hợp các số thực và yêu cầu HS ghi chép đầy 
đủ vào vở.
Hoạt động 3: Trục số thực ( 10 phút)
a) Mục tiêu: 
- HS biết xây dựng trục số thực thông qua việc biểu diễn một số vô tỉ trên trục 
số.
- HS biết biểu diễn số thực trên trục số để rèn luyện kĩ năng theo yêu cầu cần 
đạt. 
b) Nội dung: HS quan sát SGK và thực hiện các yêu cầu của GV để tìm hiểu 
kiến thức về trục số thực và biểu diễn số thực trên trục số c) Sản phẩm: HS thực hiện được các bài tập Thực hành 3, Vận dụng 2 và các 
bài tập liên quan biểu diễn số thực trên trục số.
d) Tổ chức thực hiện: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 3. Trục số thực
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và HĐKP3:
trao đổi trả lời câu hỏi HĐKP3. Đường chéo OA của hình vuông có 
→HS trả lời, lớp nhận xét, GV đánh giá. độ dài là 1 bằng 2 là số vô tỉ.
GV hướng dẫn HS biểu diễn số vô tỉ 2 
 Kết luận:
trên trục số, đồng thời giảng, phân tích ⇒
cho HS hiểu và biết cách biểu diễn. - Mỗi số thực được biểu diễn bởi một 
- GV phân tích cho HS nhận thấy không điểm trên trục số.
phải mỗi điểm trên trục số đều biểu - Ngược lại, mỗi điểm trên trục số 
diễn một số hữu tỉ (hay các điểm biểu biểu diễn một số thực.
diễn số hữu tỉ không lấp đầy trục số).
- GV dẫn dắt, rút ra kết luận: * Chú ý:
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi một Điểm biểu diễn số thực x trên trục số 
điểm trên trục số. được gọi là điểm x.
- Ngược lại, mỗi điểm trên trục số biểu Nếu x < y thì trên trục số nằm ngang, 
diễn một số thực. điểm x ở bên trái điểm y.
- GV mời 1-2 HS đọc lại kết luận.
- GV yêu cầu HS tự thực hiện Thực Thực hành 3:
hành 3 vào vở thực hành biểu diễn số 
thực trên trục số để rèn luyện kĩ năng Vận dụng 2.
theo yêu cầu cần đạt. 
 3
 = 1,5 ; 2 =1,4142..
- HS vận dụng kiến thức vào thực tế so 2
sánh hai số thực trên trục sốthảo luận 3
nhóm đôi hoàn thành Vận dụng 2. Có: = 1,4142.. < = 1,5
 2 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 
 3
 => 2 nằm bên trái số .
- HS chú ý lắng nghe, thực hiện hoàn 2
thành các yêu cầu dưới sự dẫn dắt của 
GV; hoạt động cặp đôi, kiểm tra chéo 
đáp án.
- GV: giảng, dẫn dắt, gợi ý.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
- HS giơ tay phát biểu, trả lời, trình bày 
bảng.
- Lớp nhận xét, GV đánh giá. 
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV 
tổng kết, cho HS nhắc lại biểu diễn số 
thực trên trục số và hoàn thành ghi vở 
đầy đủ. 
Hoạt động 4: Số đối của một số thực (10 phút)
a) Mục tiêu: 
- Giúp HS nhận biết khái niệm số đối của một số thực.
- HS có cơ hội vận dụng kiến thức vừa học vào thực tế so sánh các số đối của 
hai số thực.
b) Nội dung: HS quan sát các hoạt động SGK, nghe giảng và thực hiện lần lượt 
các yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS thực hiện đượcc các bài tập Thực hành 4, Vận dụng 3 và 
các bài tập liên quan.
d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 4. Số đối của một số thực
- GV cho HS thảo luận cặp đôi thực hiện HĐKP4:
HĐKP4 . Có: OA = 4,5 và OA’=4,5
- GV dẫn dắt, nêu câu hỏi, rút ra kết luận về ⇒ OA=OA’.
hai số đối nhau. ⇒ Kết luận:
- GV cho HS đọc Ví dụ 5 và yêu cầu HS lấy - Hai số thực có điểm biểu diễn 
ví dụ về hai số đối nhau. trên trục số cách đều điểm gốc O 
- GV cho HS tự thực hiện Thực hành 4. và nằm về hai phía ngược nhau 
 → GV mời 1-2 HS phát biểu, lớp nhận xét. là hai số đối nhau, số này gọi là 
GV chốt đáp án. số đối của số kia.
- GV hướng dẫn HS vận dụng kiến thức - Số đối của số thực x kí hiệu là – 
thực hiện Vận dụng 3 tìm số đối sau đó so x. Ta có x + (-x) = 0
sánh hai số. Thực hành 4. 
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Số đối của các số thực 5,12 ; π ; 
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận ― 13 lần lượt là: -5,12 ; -π ; 
kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, hoạt 13
động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
 Vận dụng 3
- GV: quan sát và trợ giúp HS. 
 Các số đối của hai số 2 và 3 
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
 lần lượt là: ― 2 và ― 3.
- Cá nhân: Giơ tay phát biểu, trình bày 
miệng + trình bày bảng
 Do 2 2 ― 2 
- Lớp nghe, bổ sung; GV nhận xét.
 > ― 3.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng 
quát lưu ý lại các lỗi hay mắc và yêu cầu HS 
nhắc lại kiến thức về hai số đối nhau.
Hoạt động 5: Giá trị tuyệt đối của một số thực (10 phút)

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_lop_7_chan_troi_sang_tao_chuong_ii_so.docx