Ngày soạn: 15/8/2020 Nhóm Toán 7 - Trường THCS Lý Tự Trọng ÔN TẬP CHƯƠNG 2 - SỐ THỰC (Thời lượng: 2 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức, kỹ năng: - Hệ thống lại cho học sinh các khái niệm về số vô tỉ, số thực, căn bậc hai số học, giá trị tuyệt đối của một số thực, số đối, ước lượng và làm tròn số. - Củng cố các kiến thức về số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, tập hợp số hữu tỉ, số vô tỉ và số thực, thứ tự trong tập số thực. - Củng cố cho hs cách tìm căn bậc hai số học, mối liên hệ giữa các phần tử và các tập hợp số, tìm giá trị tuyệt đối, số đối,... - Vận dụng các kiến thức đã được học để giải các bài toán thực tế về làm tròn số, bài toán tìm x. - Rèn KN tính toán cẩn thận, tính đúng, tính nhanh và trình bày khoa học 2. Năng lực: -Năng lực giao tiếp toán học -Năng lực mô hình hóa toán học -Năng lực giải quyết vấn đề toán học - Tích hợp toán học và cuộc sống 3. Phẩm chất: - Yêu nước, nhân ái: Biết giúp đỡ bạn bè trong học tập. - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực. - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá. - Trách nhiệm: Hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Chuẩn bị của giáo viên -Thước thẳng, bảng phụ, bảng trình chiếu 2. Chuẩn bị của học sinh - Thực hiện theo hướng dẫn ở tiết trước, máy tính III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: 1 - Kiểm tra sĩ số học sinh. - Học sinh hát tập thể. 2. Nội dung: 2.1. Kiểm tra bài cũ: 2.2. Các hoạt động dạy học: A. Khởi động (8 phút) Nội dung Sản phẩm Mục tiêu: Ôn tập cho HS các kiến thức trọng tâm của chương II Phương pháp: Vấn đáp Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm đôi Phương tiện dạy học: Bảng trình chiếu Sản phẩm: - Sơ đồ tư duy của chương II về tập hợp số thực, các phép tính tìm giá trị tuyệt đối, tìm số đối, căn bậc hai số học, - Quan sát sơ đồ tư duy chương II và trả lời Học sinh trả lời câu hỏi, nhận xét, đánh giá sơ đồ tư duy của - Sơ đồ tư duy của chương II về tập hợp từng nhóm. số thực, các phép tính tìm giá trị tuyệt đối, tìm số đối, căn bậc hai số học, B. Nội dung (35 phút) Tiết 1 Nội dung Sản phẩm Hoạt động 1.1: Ôn tập lí thuyết 2 Nội dung Sản phẩm Mục tiêu: Ôn tập về số vô tỉ, căn bậc hai số học, số thực, giá trị tuyệt đối của số thực,làm tròn và ước lượng kết quả Phương pháp: Vấn đáp Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm đôi Phương tiện dạy học: Bảng trình chiếu Sản phẩm : Các khái niệm về số số thực được các em nắm vững Mỗi cá nhân nhớ lại các nội dung đã học. - GV nêu yêu cầu Các nội dung đã học của chương II là gì? * HS thực hiện nhiệm vụ: - HS quan sát sơ đồ tư duy ôn tập chương II và trả lời các câu hỏi của GV. * Báo cáo, thảo luận: - Mỗi hình ảnh GV yêu cầu khoảng 2 HS trả lời miệng. - HS cả lớp lắng nghe, nhận xét. - GV treo sơ đồ tư duy mà HS các nhóm chuẩn bị sẵn ở nhà lên bảng để HS nhóm khác nhận xét * Kết luận, nhận định: - GV chuẩn hóa câu trả lời của HS. - GV nhận xét, đánh giá về việc thực hiện nhiệm vụ của HS Hoạt động 1.2 : Dạng 1: Viết các phân số dưới dạng số thập phân, thứ tự trong tập hợp số thực Mục tiêu: Củng cố cho học sinh cách viết phân số dưới dạng số thập phân, thứ tự trong tập hợp số thực. Phương pháp: Vấn đáp Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm đôi Phương tiện dạy học: Bảng trình chiếu Sản phẩm : - Kết quả bài tập tự luận 1 3 Nội dung Sản phẩm * GV giao nhiệm vụ học tập 1: 5 7 1a) 0,3125; 0,14; - Yêu cầu HS làm bài tập tự luận 1 sgk/45 (a, b) vào vở. 16 50 Giáo viên tổ chức cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 11 9 0,275; 0,045 (nhóm 1, 2, 3 làm câu 1a ; nhóm 4, 5, 6 làm câu 1b) 40 200 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: 1 1 1b) 0,1429; 0,(09); - HS hoạt động nhóm 6. 7 11 - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát hỗ trợ HS thực hiện 3 5 0,231; ,417 chính xác các bài tập. 13 12 * Báo cáo, thảo luận 1: - GV yêu cầu đại diện 6 nhóm hoàn thành nhanh nhất lên bảng trình bày và trả lời các câu hỏi phản biện. - HS các nhóm quan sát, lắng nghe, nhận xét và nêu các câu hỏi phản biện. * Kết luận, nhận định 1: Giáo viên nhận xét và đánh giá. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS GV chốt lại kiến thức Hoạt động 1.3: Dạng 2: Các dạng toán về tập hợp Mục tiêu: Hệ thống lại cho học sinh các dạng toán về tập hợp. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, gợi mở Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, hoạt động thảo luận nhóm Phương tiện dạy học: Bảng trình chiếu Sản phẩm : Các bài toán về tập hợp được các em nắm vững * GV giao nhiệm vụ học tập 1: Bài tập 4: GV yêu cầu mỗi cá nhân đọc đề và làm bài tập sau Giải: Bài toán về tập hợp: a) 9 Q Ð b) 5 R Ð Bài tập 4: Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy 11 c) R S d) - 7 R Ð phát biểu lại cho đúng. 9 a) 9 Q b) 5 R Phát biểu lại câu c) 11 11 c) R d) - 7 R R 9 9 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: - Cho HS lần lượt lên bảng làm bài tập 4. - Hướng dẫn, hỗ trợ - Yêu cầu phát biểu lại câu sai. * Báo cáo kết quả nhiệm vụ 1: 4 Nội dung Sản phẩm - GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi phản biện. - HS quan sát, lắng nghe, nhận xét và nêu câu hỏi phản biện. * Kết luận, nhận định 1: - GV chính xác hóa kết quả của bài tập 4. - GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động của lớp, kĩ năng diễn đạt trình bày của HS. * GV giao nhiệm vụ học tập 2: a) 7 Q b) 12 R - GV yêu cầu hai bạn cùng bàn một nhóm đọc bài toán 3 c) Q d) Q R (bảng phụ) 2 Bài toán: Điền kí hiệu , , thích hợp vào chỗ trống: a) 7 Q b) 12 R 3 c) Q d) Q R 2 * HS thực hiện nhiệm vụ 2: - HS thực hiện bài toán - Thảo luận nhóm và rút ra câu trả lời. - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát hỗ trợ HS thực hiện. * Báo cáo, thảo luận 2: - GV yêu cầu 2 HS nêu kết quả. - HS cả lớp quan sát, lắng nghe và nhận xét. * Kết luận, nhận định 2: - GV nhận xét hoạt động của nhóm, chuẩn hóa kết quả nhóm - GV củng cố lại các cách viết của một tập hợp Hoạt động 1.4: Dạng 3: Tìm giá trị căn bậc hai số học của một số nguyên dương: Mục tiêu: - Củng cố các phép tính để tìm căn bậc hai số học của một số nguyên dương - Sử dụng thành thạo máy tính để tìm căn bậc hai số học. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, gợi mở Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, hoạt động thảo luận nhóm Phương tiện dạy học: Bảng trình chiếu Sản phẩm : Kết quả bài tập 3 trong SGK trang 45 và một số bài tập thêm. 5 Nội dung Sản phẩm * GV giao nhiệm vụ học tập 1: 91 9,54; - Hoạt động nhóm 2 bạn cùng bàn một nhóm. 49 7 - Đọc bài tập 3 trong SGK trang 45 và thực hiện 122 12; * HS thực hiện nhiệm vụ 1: - HS thực hiện đọc bài tập 3 trong SGK trang 45 vào 4 2 4 phiếu học tập Bài tập 3: Tính 91; 49; 122 ; 4 2 - Thảo luận nhóm và rút ra câu trả lời. - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát hỗ trợ HS thực hiện. * Báo cáo, thảo luận 1: - GV yêu cầu 2 HS nêu kết quả. - HS cả lớp quan sát, lắng nghe và nhận xét. * Kết luận, nhận định 1: - GV nhận xét hoạt động nhóm, chuẩn hóa kết quả. * GV giao nhiệm vụ học tập 2: - Căn bậc hai số học của 36 là Bài toán về tìm căn bậc hai số học của một số nguyên 6 dương - Căn bậc hai số học của 81 là HS thực hiện theo cá nhân. 9 Bài toán : Tìm căn bậc hai số học của các số sau: 36, 81, - Căn bậc hai số học của 9 là 9 3 Giáo viên gọi 3 HS lên bảng làm bài tập Hỏi: Hãy nêu cách tìm bằng máy tính cầm tay và trả lời. * HS thực hiện nhiệm vụ 2: - HS trả lời câu hỏi GV. - 3 Hs lên bảng thực hiện bài tập. * Báo cáo, thảo luận 2: - HS quan sát, nhận xét và tự kiểm tra lại các bài tập trong vở. * Kết luận, nhận định 2: - GV nhận xét tính chính xác, đánh giá mức độ thực hiện của HS. Hoạt động 1.5: Dạng 4: Các bài toán tìm x Mục tiêu: Hs áp dụng kiến thức đã học của chương II để giải bài toán tìm x Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, gợi mở Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm đôi Phương tiện dạy học: Bảng trình chiếu 6 Nội dung Sản phẩm Sản phẩm : Kết quả bài tập tự luận 5 sgk/45 và một số bài tập bổ sung * GV giao nhiệm vụ học tập 1: Bài tập tự luận 5/SGK/45. - Yêu cầu HS thực hành bài tập tự luận 5 trong SGK x 5 2 64 trang 45. 2 x 5 82 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: x 5 8 hoặc x 5 8 - HS đọc đề tự luận 5 trong SGK trang 45 và suy nghĩ x 13 hoặc x 3 cách thực hiện. Vậy x 13 ; x 3 * Báo cáo, thảo luận 1: - GV yêu cầu khoảng 2 HS nêu cách làm bài, 1 HS lên bảng trình bày. - HS dưới lớp lắng nghe, quan sát, nhận xét. * Kết luận, nhận định 1: - GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá mức độ hoàn thành của HS. * GV giao nhiệm vụ học tập 3: - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm cặp đôi bài tập bổ sung 2 trên phiếu học tập. Bài tập 2: Tìm x biết: a) x 4 81 b) 3x 2 2 121 * HS thực hiện nhiệm vụ 2: - HS hoạt động nhóm nhóm cặp đôi bài tập bổ sung 2 a) x 4 81 trên phiếu học tập x 4 9 - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát hỗ trợ HS thực hiện chính xác các thao tác. x 4 9 hoặc x 4 9 * Báo cáo, thảo luận 3: x 5 hoặc x 13 Vậy x 5 ; x 13 - GV yêu cầu đại diện 2 nhóm hoàn thành nhanh nhất lên 2 bảng trình bày và trả lời các câu hỏi phản biện. b) 3x 2 121 2 - HS các nhóm quan sát, lắng nghe, nhận xét và nêu câu 3x 2 112 hỏi phản biện. 3x 2 11 hoặc 3x 2 11 * Kết luận, nhận định 3: x 4,33 hoặc x 3 - GV chính xác hóa kết quả của hoạt động của bài tập bổ Vậy x 4,33; x 3 sung 2. - GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động nhóm, mức độ đạt được của sản phẩm nhóm, kĩ năng diễn đạt trình bày 7 Nội dung Sản phẩm của HS. Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút) - Xem lại các bài tập đã giải. - Tìm hiểu trước nội dung các bài tập 6; 7;8 SGK trang 45. Tiết 2 Nội dung Sản phẩm Hoạt động 2.1: Dạng 5: Áp dụng quy tắc làm tròn số để giải các bài tập liên quan. Mục tiêu: Củng cố quy tắc làm tròn số. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, gợi mở Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm đôi Phương tiện dạy học: Bảng trình chiếu Sản phẩm : - Kết quả thực hiện bài tập tự luận 2,7 sgk/45 và một số bài tập bổ sung. * GV giao nhiệm vụ học tập 1: 3,4(24) 3,(42) GV yêu cầu mỗi HS làm bài tập 2/sgk 45 vào vở Gọi 1 hs lên bảng trình bày. * HS thực hiện nhiệm vụ 1: HS làm bài tập 2/sgk 45 vào vở * Báo cáo, thảo luận 1: Hs lên bảng trình bày bài làm, các hs còn lại kiểm tra chéo bài làm của nhau. GV trình chiếu kết quả đúng trên bảng. * Kết luận, nhận định 1: - GV nhận xét tính chính xác bài làm của hs. * GV giao nhiệm vụ học tập 2: 54,1.7.0 Cách 1 : A 14,5 GV yêu cầu mỗi HS làm bài tập 7/sgk 45 vào 26,2 vở 54,11.6,95 Cách 2 : A 14,4 Gọi 2 hs lên bảng trình bày theo 2 cách. 26,15 * HS thực hiện nhiệm vụ 2: HS làm bài tập 7/sgk 45 vào vở * Báo cáo, thảo luận 2: Hs lên bảng trình bày bài làm, các hs còn lại kiểm tra chéo bài làm của nhau. 8 Nội dung Sản phẩm GV trình chiếu kết quả đúng trên bảng. * Kết luận, nhận định 2: - GV nhận xét tính chính xác bài làm của hs. Hoạt động 2.2: Dạng 6: Các bài toán thực tế Mục tiêu: - Vận dụng được các kiến thức trọng tâm của chương II vào giải bài tập có nội dung gắn với thực tiễn. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, gợi mở Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm đôi Phương tiện dạy học: Bảng trình chiếu Sản phẩm : - Kết quả bài tập tự luận 6; 8 sgk/ 45 và một số bài tập bổ sung. * GV giao nhiệm vụ học tập 1: Dân số TP Hồ Chí Minh tính đến tháng - Yêu cầu HS thực hành bài tập tự luận 6 1 năm 2021 được làm tròn đến hàng trong SGK trang 45. nghìn là: * HS thực hiện nhiệm vụ 1: 8 993 083 8 993 000 (người) - HS đọc, phân tích đề tự luận 6 trong SGK trang 46 và tìm lời giải. * Báo cáo, thảo luận 1: - GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài - HS dưới lớp quan sát, nhận xét. * Kết luận, nhận định 1: - GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá mức độ hoàn thành của HS. * GV giao nhiệm vụ học tập 2: Bài tập tự luận 8/SGK/45. - Yêu cầu HS thực hành bài tập tự luận 8 Giải trong SGK trang 45. Tổng điểm kiểm tra thường xuyên của * HS thực hiện nhiệm vụ 2: Bích: 6 8 8 9 31 - HS đọc, phân tích đề tự luận 8 trong SGK Điểm trung bình môn Toán của Bích là: trang 46 và tìm lời giải. 31 7.2 10.3 8,(3) 8,3 - Hướng dẫn, hỗ trợ: 9 Tổng điểm kiểm tra thường xuyên của Bích? Điểm trung bình môn Toán của bạn Tính điểm trung bình môn Toán của Bích Bích xấp xỉ 8,3 được tính như thế nào? Làm tròn số đến hàng phần mười? * Báo cáo, thảo luận 2: - GV yêu cầu khoảng 2 HS nêu cách làm bài, 1 HS lên bảng viết lời giải. 9 Nội dung Sản phẩm - HS dưới lớp lắng nghe, quan sát, nhận xét. * Kết luận, nhận định 2: - GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá mức độ hoàn thành của HS. * GV giao nhiệm vụ học tập 3: Bán kính của cái bàn tròn có chu vi 26 - Yêu cầu HS thực hành bài tập bổ sung: dm là: Bài tập: Tính bán kính của một cái bàn tròn có 26 4,14dm chu vi 26 dm. Kết quả làm tròn đến hàng phần 2.3.14 trăm. Vậy bán kính của cái bàn tròn xấp xỉ * HS thực hiện nhiệm vụ 3: 4,14 dm. - HS đọc, phân tích đề tự luận bài tập bổ sung và tìm lời giải. * Báo cáo, thảo luận 3: - GV yêu cầu khoảng 2 HS nêu cách làm bài, 1 HS lên bảng viết lời giải. - HS dưới lớp lắng nghe, quan sát, nhận xét. * Kết luận, nhận định 3: - GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá mức độ hoàn thành của HS. C. Vận dụng Mục đích: - Vận dụng các kiến thức để giải bài tập có nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ đơn giản. - Giao nhiệm vụ tự học cho HS. Nội dung: - Giải quyết bài toán thực tiễn. - Thực hiện nhiệm vụ tự học theo cá nhân. Sản phẩm: - Kết quả thực hiện các nhiệm vụ trên. Tổ chức thực hiện: GV giao nhiệm vụ 1: - Yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 ngoài giờ học giải quyết bài toán thực tiễn: Cho biết chỉ m số BMI của một người được tính như sau: (m là khối lượng cơ thề tính theo kg, h là h2 chiều cao tính theo mét). Hãy tính chỉ số BMI của bạn An biết bạn An cao 163cm và nặng 58kg. Hãy cho biết với chỉ số BMI của bạn An, bạn An có bị thừa cân không? - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV giải đáp thắc mắc của HS để hiểu rõ nhiệm vụ. 10
Tài liệu đính kèm: