Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 7 (Chân trời sáng tạo) - Chương 5: Một số yếu tố thống kê - Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu

Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 7 (Chân trời sáng tạo) - Chương 5: Một số yếu tố thống kê - Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu
docx 11 trang Người đăng Tự Long Ngày đăng 27/04/2025 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 7 (Chân trời sáng tạo) - Chương 5: Một số yếu tố thống kê - Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần: Ngày soạn: 
Tiết: Ngày dạy :
 CHƯƠNG 5 : MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ
 BÀI 1 : THU THẬP VÀ PHÂN LOẠI DỮ LIỆU 
 TIẾT 1
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
 - Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng bảng.
 - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng.
 - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được.
 - Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản.
 - Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở bảng dữ liệu.
2. Về năng lực:
 * Năng lực chung:
 - Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
 - Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ 
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
 * Năng lực đặc thù:
 - Năng lực giao tiếp toán học: HS thu thập dữ liệu từ các nguồn.
 - Năng lực lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học: thực hiện được 
việc phân loại dữ liệu theo các tiêu chí, nhận xét được tính hợp lý của dữ liệu, giải quyết các 
bài toán thực tiễn.
3. Về phẩm chất:
 - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
 - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm, 
trong đánh giá và tự đánh giá.
 - Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 
1. Chuẩn bị của giáo viên
 - Giáo áo án điện tử, máy chiếu, bảng nhóm, bảng phụ, thước,...
2. Chuẩn bị của học sinh
 - Ôn tập lại một số nội dung về thu thập và phân loại dữ liệu đã học ở lớp 6.
 - SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: (2 phút)
 - Ổn định lớp.
 - Kiểm tra sĩ số học sinh.
2. Các hoạt động dạy học: 
A. Khởi động (3 phút)
a) Mục tiêu: Giúp HS có cơ hội trải nghiệm, thảo luận về các nguồn gốc mà từ đó có thể thu 
thập dữ liệu như: văn bản, số liệu, tranh ảnh,...
b) Nội dung: Các nguồn thu thập dữ liệu 2
 c) Sản phẩm: Câu trả lời, dự đoán của học sinh
 d) Tổ chức hoạt động:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Sản phẩm
 * Giao nhiệm vụ học tập: - Ta thường thu thập dữ liệu 
 - Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời từ các nguồn như: văn bản, số 
 câu hỏi: Chúng ta thường thu - HS lắng nghe liệu, tranh ảnh, ...
 thập dữ liệu từ các nguồn 
 nào?
 * Thực hiện nhiệm vụ:
 - GV quan sát, hỗ trợ khi cần - HS thực hiện nhiệm vụ GV 
 giao.
 * Báo cáo, thảo luận:
 - Gọi một số HS trả lời - HS trả lời câu hỏi
 - HS nêu nhận xét câu trả lời 
 của bạn.
 * Kết luận, nhận định: - Lắng nghe, tiếp nhận thông 
 - GV nêu nhận xét và đánh tin
 giá quá trình hoạt động của 
 HS.
 - GV chốt lại câu trả lời, giới 
 thiệu bài.
 B. Hình thành kiến thức (27 phút)
 Hoạt động 1: Thu thập dữ liệu
 a) Mục tiêu: Giúp học sinh biết cách thu thập dữ liệu liên quan đến vấn đề cần điều tra. Lựa 
 chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng thống kê.
 b) Nội dung: - Thực hiện bài tập HĐKP 1.
 - Đọc hiểu ví dụ 1 và làm thực hành 1.
 c) Sản phẩm : Bài làm của nhóm học sinh trên bảng bảng nhóm
 d) Tổ chức hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Sản phẩm
* Giao nhiệm vụ TH1 (SGK/ Tr 90):
học tập:
 Nhiệt Nhiệt 
- Yêu cầu HS đọc 
 độ cao độ thấp Thời tiết
hiểu ví dụ 1 và Ngày
 - HS lắng nghe nhất nhất
HĐKP 1
 Có mây, không 
- Chiếu TH1 lên 30 21
 18/02 mưa
màn hình, yêu cầu 
 Có mây, không 
thảo luận nhóm, ghi 19/02 31 22
 mưa
kết quả vào bảng Có mây, không 
 20/02 31 21
nhóm. mưa 3
* Thực hiện nhiệm Có mây, không 
 21/02 30 21
vụ: - HS hoạt động theo nhóm mưa
 Có mây, không 
- GV quan sát và hỗ thực hiện các yêu cầu của 22/02 31 21
 mưa
trợ HS (nếu có). GV Có mây, không 
 23/02 31 22
* Báo cáo, thảo mưa
 Có mây, không 
luận: 24/02 32 23
 mưa
- Gọi đại diện các - HS đại diện các nhóm trình 
nhóm treo bảng bày kết quả của nhóm mình.
nhóm lên bảng và - HS cả lớp quan sát, nhận 
trình bày kết quả của xét.
nhóm mình.
* Kết luận, nhận 
định:
- GV khẳng định 
những câu trả lời - Quan sát, lắng nghe, tiếp 
đúng. nhận thông tin, ghi bài vào 
 vở.
- GV nêu nhận xét 
và đánh giá quá 
trình hoạt động của 
HS, cho điểm cộng.
 Hoạt động 2: Phân loại dữ liệu theo các tiêu chí
 a) Mục tiêu: Giúp HS làm quen với việc phân loại dữ liệu theo hai tiêu chí định tính và định 
 lượng
 b) Nội dung: Trả lời các câu hỏi HĐKP2, đọc hiểu ví dụ 2, làm TH3 và vận dụng 1
 c) Sản phẩm: Kết quả của HS
 d) Tổ chức hoạt động:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Sản phẩm
 * GV chuyển giao nhiệm vụ * HS thực hiện nhiệm vụ 1: HĐKP2: 
 học tập 1: - HS đọc SGK và suy nghĩ trả a) Các loại mức độ thể hiện 
 - Yêu cầu HS trả lời các câu lời các câu hỏi ở phần HĐKP sự yêu thích đối với bông 
 hỏi HĐKP 2. 2. bóng đá của 5 học sinh: 
 - Yêu cầu HS đọc hiểu nội - Đọc hiểu nội dung ví dụ 2. Không thích, thích, rất 
 thích.
 dung ví dụ 2. * Báo cáo, thảo luận:
 b) Có 41 HS nam và 26 HS 
 * Kết luận, nhận định:
 - HS trả lời. nữ được điều tra.
 - GV nhận xét bài làm của - HS khác nhận xét.
 c) Độ tuổi trung bình của các 
 HS, , cho điểm cộng.
 bạn được điều tra là: 4
 (13+14+14+12+14) : 5 ≈ 13 
 (tuổi)
- Chốt kiến thức trọng tâm 
(SGK/Tr 90). Để thuận tiện trong mô tả 
 và xử lí, người ta thường 
 phải phân loại dữ liệu.
 - Dữ liệu định lượng được 
 biểu diễn bằng số thực.
 - Dữ liệu định tính được 
 biểu diễn bằng từ, chữ cái, 
 kí hiệu,...
* GV chuyển giao nhiệm vụ TH3 (SGK/Tr 91)
học tập 2: Dữ liệu định tính: a) c)
- Chiếu TH3 và vận dụng 1 - HS quan sát, lắng nghe. Dữ liệu định lượng: b) d)
lên màn hình, yêu cầu HS làm Vận dụng 1 (SGK/Tr 91)
TH3 và vận dụng 1 theo a) Dữ liệu định tính: Khả 
nhóm năng tự nấu ăn
* Thực hiện nhiệm vụ: Dữ liệu định lượng: Số bạn tự 
 - Làm TH3 và vận dụng 1 đánh giá
- GV quan sắt, hỗ trợ HS
 theo yêu cầu của GV b) Sĩ số lớp 7B:
* Báo cáo, thảo luận:
 20+10+6+4 = 40 (HS)
- Gọi các nhóm trình bày, gọi 
 - Các nhóm báo cáo kết quả
HS nhóm khác nhận xét.
 - HS khác nhận xét.
* Kết luận, nhận định:
 - Tiếp thu kiến thức, ghi bài 
- GV nhận xét bài làm của HS vào vở.
và khẳng định kết quả đúng, 
cho điểm cộng. 
Hoạt động 3: Tính hợp lí của dữ liệu
a) Mục tiêu: Hướng dẫn HS làm quen với việc đánh giá tính hợp lý của dữ liệu theo tiêu chí 
toán học đơn giản.
b) Nội dung: Đọc hiểu nội dung HĐKP 2 và ví dụ 3, làm thực hành 4 và vận dụng 2
c) Sản phẩm : Câu trả lời của học sinh trên bảng
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Sản phẩm
 *GV giao nhiệm vụ học tập *HS thực hiện nhiệm vụ : Để đảm bảo tính hợp lí, dữ 
1 : - Đọc và hiểu nội dung HĐKP liệu cần phải đáp ứng đúng 
- Yêu cầu HS đọc và hiểu nội 2 trong SGK trang 92 và ví các tiêu chí toán học cơ bản, 
dung HĐKP 2 trong SGK dụ 3 SGK trang 93 5
trang 92 và ví dụ 3 SGK *Báo cáo, thảo luận: chẳng hạn như:
trang 93. - Trả lời các yêu cầu - Tổng tỉ lệ phần trăm của tất 
*Kết luận, nhận định: - HS khác nhận xét cả các thành phần phải bằng 
- GV nhận xét bài làm của HS 100%;
, cho điểm cộng. 
- GV kết luận, chốt kiến thức - Số lượng của bộ phận phải 
trọng tâm. nhỏ hơn số lượng của toàn 
 thể;...
 - Phải có tính đại diện đối với 
 vấn đề cần thống kê.
 * GV chuyển giao nhiệm vụ TH4 (SGK/ Tr 93)
học tập 2: Chưa hợp lí: Tỉ lệ % vượt quá 
- Chiếu TH4 và vận dụng 2 - HS quan sát, lắng nghe. 100%
lên màn hình, yêu cầu HS làm Vận dụng (SGK/ Tr 93)
TH3 và vận dụng 1 theo Chưa hợp lí: Tỉ lệ phần trăm 
nhóm tính sai (101%)
* Thực hiện nhiệm vụ:
 - Làm TH4 và vận dụng 2 
- GV quan sắt, hỗ trợ HS
 theo yêu cầu của GV
* Báo cáo, thảo luận:
- Gọi các nhóm trình bày, gọi 
 - Các nhóm báo cáo kết quả
HS nhóm khác nhận xét.
 - HS khác nhận xét.
* Kết luận, nhận định:
 - Tiếp thu kiến thức, ghi bài 
- GV nhận xét bài làm của HS vào vở.
và khẳng định kết quả đúng, 
cho điểm cộng. 
C. Thực hành (5 phút)
a) Mục tiêu: HS vận dụng được các kiến thức đã học làm Thực hành 2
b) Nội dung: Làm bài thực hành 2
c) Sản phẩm: Bài làm của HS
d) Tổ chức thực hiện: 
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Sản phẩm
* GV giao nhiệm vụ học tập * HS thực hiện nhiệm vụ : TH2 (SGK/ Tr 91)
: - HS thực hiện các yêu cầu a) Dữ liệu định tính: Loại 
- Yêu cầu HS đọc đề và làm trên theo nhóm. lồng đèn, màu sắc
bài thực hành 2 * Báo cáo, thảo luận : Dữ liệu định lượng: Số lượng 
 lồng đèn
+ Nhóm 1, 3 thực hiện câu a. - Đại diện nhóm lên trình bày.
 b) Tổng số lồng đèn lớp 7A 
+ Nhóm 2, 4 thực hiện câu b.
 - Cả lớp quan sát và nhận xét. đã làm được: 6
* Kết luận, nhận định: 5+3+4+12+14 = 24 (Lồng 
- GV khẳng định kết quả đúng đèn)
và đánh giá mức độ hoàn 
thành của HS.
- Tuyên dương nhóm làm 
đúng, cho điểm cộng.
D. Vận dụng (5 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức về tập hợp để giải quyết các bài toán thực tế.
b) Nội dung: HS giải quyết các vấn đề thực tiễn
Bài tập: Tìm hiểu về mức độ yêu thích đối với việc đọc sách trong thư viện của các bạn học 
sinh trong tổ và điền dữ liệu vào bảng thống kê sau:
 STT Tuổi Giới tính Sở thích
 1 
 2 
 .. 
Hãy cho biết:
a) Các loại mức độ thể hiên sự yêu thích đối với việc đọc sách trong thư viện của các học sinh 
trên.
b) Có bao nhiêu học sinh nam và nữ được điều tra?
c) Dữ liệu nào là định tính, dữ liệu nào là định lượng?
c) Sản phẩm: Bảng số liệu và bài làm của HS
d) Tổ chức thực hiện:
 * GV giao nhiệm vụ học tập : yêu cầu HS về nhà làm bài tập.
 * HS thực hiện nhiệm vụ : HS làm việc ở nhà.
 * Báo cáo, thảo luận: GV kiểm tra vở bài làm của vài HS vào tiết học sau.
 * Kết luận, nhận định: GV nhận xét bài làm của HS rồi kết luận vấn đề.
E. Hướng dẫn về nhà (3 phút)
- Yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ tự học theo cá nhân.
- Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học.
- Học thuộc phần kiến thức trọng tâm.
- Làm bài tập 2 (SGK/Tr 94), bài tập 5 (SGK/Tr 95).
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
 .... ........................................
........................................................................................................................................................ 7
 TIẾT 2
 LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
 - Giúp HS rèn luyện việc phân loại dữ liệu theo hai tiêu chí định tính và định lượng
 - Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản.
 - Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở bảng dữ liệu.
2. Về năng lực:
 * Năng lực chung:
 - Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
 - Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ 
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
 * Năng lực đặc thù:
 - Năng lực giao tiếp toán học: HS thảo luận nhóm giải quyết các nhiệm vụ học tập GV 
đưa ra.
 - Năng lực lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học: thực hiện được 
việc phân loại dữ liệu theo các tiêu chí, nhận xét được tính hợp lý của dữ liệu, giải quyết các 
bài toán thực tiễn.
3. Về phẩm chất:
 - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
 - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm, 
trong đánh giá và tự đánh giá.
 - Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 
1. Chuẩn bị của giáo viên
 - Giáo áo án điện tử, máy chiếu, bảng nhóm, bảng phụ, thước,...
2. Chuẩn bị của học sinh
 - Ôn tập lại bài cũ, làm bài về nhà.
 - SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: (2 phút)
 - Ổn định lớp.
 - Kiểm tra sĩ số học sinh.
2. Các hoạt động dạy học: 
A. Kiểm tra bài cũ (8 phút)
a) Mục tiêu: Kiểm tra việc học bài, làm bài về nhà của HS, qua đó nắm bắt tình hình học 
tập, khả năng vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập của HS.
b) Nội dung: Sửa bài tập 2(SGK/Tr 94), bài tập 5(SGK/Tr 95).
c) Sản phẩm: Kết quả bài làm của HS.
d) Tổ chức hoạt động: 8
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Sản phẩm
Bài 2 (SGK/ Tr 94): Bài 2 (SGK/ Tr 93):
* Giao nhiệm vụ học tập: a) Thời gian chạy 100 m ( 
* Giao nhiệm vụ học tập: tính theo giây): 17; 16; 18; 
 - HS quan sát, lắng nghe
- Chiếu đề bài 2 lên màn hình là dữ liệu định lượng.
và yêu cầu HS lên bảng sửa b) Danh sách các môn thi bơi 
bài 2. lội: bơi ếch; bơi sải; bơi tự 
* Thực hiện nhiệm vụ: do; là dữ liệu định tính.
 c) Các loại huy chương : 
- GV quan sát và hỗ trợ HS - HS thực hiện nhiệm vụ GV 
(nếu có). giao. vàng; bạc; đồng; là dữ liệu 
 định tính.
* Báo cáo, thảo luận:
 d) Tổng số huy chương: 24; 
- Gọi 1HS lên bảng làm bài 5. - HS được gọi tên lên bảng 
 làm bài. 18; 9; là dữ liệu định 
 - HS khác nêu nhận xét. lượng.
* Kết luận, nhận định:
- GV nêu nhận xét, chốt lại - Lắng nghe, tiếp nhận thông 
đáp án và cho điểm. tin.
 - Sửa bài vào vở.
Bài 5 (SGK/ Tr 95): Bài 5 (SGK/ Tr 95):
* Giao nhiệm vụ học tập: Dữ liệu cho trong bảng không 
 hợp lí vì tổng tỉ lệ phần trăm 
- Chiếu đề bài 5 lên màn hình - HS quan sát, lắng nghe của tất cả các thành phần là: 
và yêu cầu HS lên bảng sửa 30% + 20% + 38% +14% 
bài 5. =102% (khác100%)
* Thực hiện nhiệm vụ:
- GV quan sát và hỗ trợ HS - HS thực hiện nhiệm vụ GV 
(nếu có). giao.
* Báo cáo, thảo luận:
- Gọi 1HS lên bảng làm bài 5. - HS được gọi tên lên bảng 
 làm bài.
 - HS khác nêu nhận xét.
* Kết luận, nhận định: - Lắng nghe, tiếp nhận thông 
- GV nêu nhận xét, chốt lại tin.
đáp án và cho điểm. - Sửa bài vào vở.
B. ÔN TẬP (32 phút)
a) Mục tiêu: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng vào bài tập trong sách giáo khoa. 
b) Nội dung: Làm bài 1(SGK/ Tr 93, 94), bài 3(SGK/ Tr 94), bài 4(SGK/ Tr 94) và bài 
6(SGK/ Tr 95). 9
 c) Sản phẩm : Kết quả bài làm của HS.
 d) Tổ chức hoạt động
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Sản phẩm
Bài 1(SGK/ Tr 93, 94): Bài 1(SGK/ Tr 93, 94):
* Giao nhiệm vụ học tập: a) Các loại mức độ thể hiện sự yêu thích 
- Chiếu Bài 1 lên màn hình, đối với mạng xã hội của 8 học sinh trên là: 
 không thích, không quan tâm, thích, rất 
yêu cầu HS hoạt động - HS quan sát, lắng nghe
nhóm đọc đề và hoàn thích.
thành bài vào vở.
 b) Có 4 bạn học sinh nam, 4 bạn học sinh 
* Thực hiện nhiệm vụ:
 nữ được điều tra.
- GV quan sát và hỗ trợ HS - Thực hiện các yêu cầu 
(nếu có). của GV. c) Số tuổi trung bình của các bạn được 
 điều tra là:
* Báo cáo, thảo luận:
- GV mời lần lượt các - Đại diện nhóm lên bảng (13 + 14 + 14 + 12 + 14 + 14 + 12 + 13) : 
nhóm lên bảng ghi lời giải ghi lời giải. 8 = 13,25 (tuổi)
ý a, b, c, d.4
 - HS cả lớp quan sát, nhận Vậy độ tuổi trung bình của các bạn được 
 điều tra khoảng 13 tuổi
* Kết luận, nhận định: xét.
- GV chữa bài, chốt đáp án, - Quan sát, lắng nghe, tiếp d) Dữ liệu định tính là: giới tính, sở thích
tuyên dương các nhóm ra nhận kiên thức, ghi bài vào 
 Dữ liệu định lượng là: tuổi
kết quả chính xác, cho vở.
điểm cộng.
Bài 3(SGK/ Tr 94): Bài 3(SGK/ Tr 94):
* Giao nhiệm vụ học tập: a) - Khả năng nấu ăn: không đạt, đạt, giỏi, 
- Chiếu đề bài 3 lên màn - HS quan sát, lắng nghe xuất sắc là Dữ liệu định tính.
 nhiệm vụ học tập.
hình và yêu cầu HS hoạt - Số bạn nữ tự đánh giá:2; 10; 5; 3 là Dữ 
động nhóm đôi trả lời các liệu định lượng
câu hỏi bài tập 3.
 b) Dữ liệu chưa có tính đại diện cho khả 
* Thực hiện nhiệm vụ: năng nấu ăn của các bạn học sinh lớp 7B 
- GV quan sát, hỗ trợ khi - HS thực hiện nhiệm vụ 
 vì còn thiếu dữ liệu về học sinh nam của 
cần GV giao.
 lớp
* Báo cáo, thảo luận:
- Gọi một số nhóm trả lời - Đại diện một số nhóm trả 
 lời
 - HS nhóm khác nêu nhận 
 xét.
* Kết luận, nhận định:
- GV nêu nhận xét và đánh - Lắng nghe, tiếp nhận 
giá quá trình hoạt động của thông tin.
HS.
 - Sửa bài vào vở. 10
- GV chốt lại câu trả lời, 
cho điểm.
Bài 4(SGK/ Tr 94): Bài 4(SGK/ Tr 94):
* Giao nhiệm vụ học tập: a) Khả năng biết bơi: chưa biết bơi; biết 
- Chiếu đề bài 4 lên màn - HS quan sát, lắng nghe bơi; bơi giỏi là Dữ liệu định tính.
 nhiệm vụ học tập.
hình và yêu cầu HS hoạt Số bạn nam: 5; 8; 4 là Dữ liệu định lượng.
động cá nhân trả lời các 
câu hỏi bài tập 4. b) Dữ liệu chưa có tính đại diện cho khả 
 năng bơi lội của các bạn học sinh lớp 7B 
* Thực hiện nhiệm vụ: vì còn thiếu dữ liệu về học sinh nữ của lớp
- GV quan sát, hỗ trợ khi - HS thực hiện nhiệm vụ 
cần GV giao.
* Báo cáo, thảo luận:
- Gọi một số HS trả lời - HS trả lời câu hỏi
 - HS nêu nhận xét câu trả 
 lời của bạn.
* Kết luận, nhận định:
- GV nêu nhận xét và đánh - Lắng nghe, tiếp nhận 
giá quá trình hoạt động của thông tin.
HS.
- GV chốt lại câu trả lời, - Sửa bài vào vở.
cho điểm.
Bài 6(SGK/ Tr 94): Bài 6(SGK/ Tr 94):
* Giao nhiệm vụ học tập: Dữ liệu cho trong bảng không hợp lí vì 
- Chiếu đề bài 6 lên màn - HS quan sát, lắng nghe tổng tỉ lệ phần trăm của tất cả các thành 
hình và yêu cầu HS hoạt nhiệm vụ học tập. phần là: 15% + 38% +50% =103% (khác 
động nhóm đôi trả lời các 100%)
câu hỏi bài tập 6.
* Thực hiện nhiệm vụ:
- GV quan sát, hỗ trợ khi - HS thực hiện nhiệm vụ 
cần GV giao.
* Báo cáo, thảo luận:
- Gọi một số nhóm trả lời - Đại diện một số nhóm trả 
 lời
 - HS nhóm khác nêu nhận 
 xét.
* Kết luận, nhận định:
- GV nêu nhận xét và đánh - Lắng nghe, tiếp nhận 
giá quá trình hoạt động của thông tin.
HS.
- GV chốt lại câu trả lời, - Sửa bài vào vở.

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_lop_7_chan_troi_sang_tao_chuong_5_mot.docx