Tuần: .. Ngày soạn: Tiết : Ngày dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG 7 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hệ thống cho HS các kiến thức cơ bản biểu thức đại số • Tính giá trị của biểu thức đại sô • Nhận biết dơn thức 1 biến, đa thức 1 biến • Tính được bậc của đa thức một biến • Tìm nghiệm đa thức 1 biến • Cộng trừ đa thức một biến • Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Thái độ: Học sinh yêu thích môn toán. Nghiêm túc trong học tập 4. Kiến thức trọng tâm: Củng cố kiến thức chương 7. Vận dụng kiến thức giải toán vào cuộc sống. 5. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Tự học và tính toán, sử dụng các công thức trong tính toán, tự sáng tạo, giải quyết các bài toán thực tế, tư duy logic. - Năng lực chuyên biệt: năng lực giao tiếp, tính toán, giải quyết các bài toán tư duy logic II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bảng phụ , thước kẻ, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: Ôn lại kiến thức đã học, máy tính bỏ túi. 3. Bảng mô tả mức độ nhận thức: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận MĐ 1 MĐ 2 MĐ 3 dụng cao MĐ 4 Ôn tập Nhận biết về đơn Tính được giá trị Dùng quy tắc chương 9 thức một biến, đa của biểu thức đại chuyển vế và quy thức một biến, bậc số, cộng trừ đa tắc cộng, trừ đa thức của đa thức thức một biến, để tìm đa thức chưa nhân dơn thức biết với đơn thức, III. PHƯƠNG PHÁP: Đặt và giải quyết vấn đề; Thuyết trình đàm thoại. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. A.KHỞI ĐỘNG: (7 ph) Kiểm tra bài cũ: 5’ (1)Mục tiêu : Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức cũ của học sinh. Trang 1 (2)Phương pháp/kĩ thuật dạy học : phương pháp đặt và giải quyết vấn đề /kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật động não. (3)Hình thức tổ chức hoạt động: hoạt động cả lớp (4)Phương tiện dạy học: câu hỏi lý thuyết. (5) Sản phẩm: Câu trả lời Câu hỏi: Bài 2 sgk/ trang 42 tập 2 Trả lời: Bài 2(SGK-tr42 tập 2) Đáp án: câu a câu c câu d Câu hỏi: Bài 3 sgk/ trang 42 tập 2 Đáp án Đa thức 1 biến • 3 + 6y • 7x2 + 2x + 4x4 + 1 1 • x 5 3 Câu hỏi: Bài 5 sgk/ trang 42 tập 2 Đáp án: A = 3x – 4x2 + 1 bậc 2 B = 7 bậc 0 M = x – 7x3 + 10x4 + 2 bậc 4 B. ÔN TẬP: (35’) (1) Mục tiêu: - Tính được giá trị biểu thức đại số. Xác định nghiệm của đa thức 1 biến - Tính được nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức 1 biến đã sắp xếp - Dùng quy tắc chuyển vế và phép tính cộng, trừ đa thức để tìm đa thức chưa biết (2) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng vào bài tập trong sách giáo khoa (3) Sản phẩm: kết quả bài tập của HS. (4) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Sản phẩm Hoạt động 1: Tính giá trị của Bài 1(SGK-tr42 tập 2) Bài 1(SGK-tr42 tập 2) biểu thức đại số, xác định Học sinh lên bảng Thay x = -2 và y = 3 vào nghiệm của đa thức 1 biến trình bày bài làm biểu thức 2 2 - GV yêu cầu HS đọc đề và Học sinh khác nhận x y + 2xy – 3y + 4 2 2 hoàn thành bài 1(SGK-tr42 xét bài làm của bạn =(-2) .3 +2.(-2).3– 3. 3 +4 tập 2) vào vở, sau đó hoạt HS hoàn thành vở động cặp đôi kiểm tra chéo = - 23 đáp án. và chú ý nhận xét Vậy -23 là giá trị của biểu Trang 2 - GV mời 2 HS trình bày giơ bài các bạn trên thức x2y + 2xy – 3y2 + 4 tay trình bày bảng. bảng. với x = -2 và y = 3 - GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các bạn ra kết quả chính xác. Bài 6 (SGK-tr42 tập Bài 6 (SGK-tr42 tập 2) 2) theo cá nhân, sau Thay x = 0 vào biểu thức đó trao đổi cặp đôi P(x) = x3 + 27 kiểm tra chéo đáp án. P(0) = 03 + 27 HS trình bày bảng. P( 0) = 27 HS khác nhận xét, sửa Suy ra 0 không phải là chữa, bổ sung. nghiệm của biểu thức P(x) Thay x = 3 vào biểu thức P(x) = x3 + 27 P(3) = 33 + 27 P( ) = 54 Suy ra 3 không phải là nghiệm của biểu thức P(x) Thay x = -3 vào biểu thức P(x) = x3 + 27 P(-3) = (-3)3 + 27 P( 0) = 0 Suy ra -3 là nghiệm của biểu thức P(x) Bài 9 (SGK-tr42 tập Bài 9 (SGK-tr42 tập 2) Hoạt động 2: Tính được 2) a) (3x – 2)(4x + 5) nhân đa thưc với đa thức, 2 HS lên bảng trình = 12x2 + 7x - 10 bày chia đa thức cho dơn thức. b) (x2 - 5x + 4)(6x + 1) 2 Hs nhận xét Chia đa thức 1 biến đã sắp = 6x3 -29x2 + 19x + 4 xếp Cả lớp sửa bài vào vở Bài 10 (SGK-tr42 tập 2) a) (45x5 – 5x4 +10x2): 5x2 - GV yêu cầu HS đọc đề và Bài 10 (SGK-tr42 tập = 9x3 – x2 + 2 hoàn thành bài 9 (SGK-tr42 2) b) (9t2 – 3t4 + 27t5):3t tập 2) bài cá nhân. 2 HS lên bảng trình =3t – t3 + 9t4 - GV mời 2 HS trình bày bảng. bày - GV chữa bài, chốt lại đáp án, 2 Hs nhận xét lưu ý HS các lỗi sai hay mắc. Cả lớp sửa bài vào vở Bài 11 (SGK-tr42 tập 2) a) (2y4 – 13y3 + 15y2 + 11y 2 - GV yêu cầu HS đọc đề và – 3): (y – 4y – 3) hoàn thành bài 11 (SGK-tr42 Trang 3 tập 2) bài cá nhân. Bài 11 (SGK-tr42 tập - GV mời 2 HS trình bày bảng. 2) 2y4 – 13y3 + 15y2 + 11y – 3 y2 – 4y – 3 HS lên bảng trình bày - - GV chữa bài, chốt lại đáp án, Hs nhận xét 2y4 - 8y3 - 6y2 2y2 – 5y + 1 lưu ý HS các lỗi sai hay mắc. Cả lớp sửa bài vào vở - 5y3 + 21y2 + 11y – 3 - -5y3 + 20y2 + 15y 1y2 - 4y – 3 - 1y2 - 4y – 3 0 Vậy 2y4 – 13y3 + 15y2 + 11y – 3): (y2 – 4y – 3) = 2y2 – 5y + 1 Hoạt động 3: Dùng quy tắc chuyển vế và phép tính cộng, Bài 8 (SGK-tr96): 4 3 2 trừ đa thức để tìm đa thức M(x) = 2x – 5x +7x + 3x 4 chưa biết Ta có: N(x) – M(x) = -4x - 3 2 - GV yêu cầu HS đọc đề và 2x + 6x + 7 4 3 2 hoàn thành bài 8 (SGK-tr42 =>N(x) = -4x - 2x + 6x + tập 2) theo cá nhân, sau đó Bài 8 (SGK-tr42 tập 7 + M(x) 4 3 2 trao đổi cặp đôi kiểm tra chéo 2) => N(x) = -4x - 2x + 6x + 4 3 2 đáp án. HS lên bảng trình bày 7 + 2x – 5x +7x + 3x 4 3 2 - GV mời 2 HS trình bày bảng. Hs nhận xét => N(x) = -2x -7x + 13x + Các HS khác nhận xét, sửa Cả lớp sửa bài vào vở 3x + 7 chữa, bổ sung. Vậy 4 3 2 - GV chữa bài, chốt lại đáp án, N(x) = -2x -7x + 13x + 3x lưu ý HS các lỗi sai hay mắc. + 7 C. Hướng dẫn về nhà: (3’) - Ôn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn. - Làm bài 11b (SGK-tr42 tập 2), - Tính đa thức Q(x) trong bài 8-sgk trang 42 tập 2 D.Rút kinh nghiệm: .. Trang 4
Tài liệu đính kèm: