Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 7 (Kết nối tri thức) - Chương 3, Luyện tập chung 8, 9 - Năm học 2022-2023

Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 7 (Kết nối tri thức) - Chương 3, Luyện tập chung 8, 9 - Năm học 2022-2023
docx 8 trang Người đăng Tự Long Ngày đăng 28/04/2025 Lượt xem 17Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 7 (Kết nối tri thức) - Chương 3, Luyện tập chung 8, 9 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần: Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG 8, 9 Ngày soạn: 18/08/2022 
Tiết: Ngày dạy : 
 Thời gian thực hiện: 2 tiết
 I. MỤC TIÊU
 1. Về kiến thức, kĩ năng
 + Quan sát hình vẽ, gọi tên các cặp góc so le trong, đồng vị.
 + Giải thích được hai đt song song bằng dấu hiệu nhận biết.
 2. Về năng lực
 + Rèn luyện và phát triển năng lực toán học, đặc biệt là năng lực tư duy và lập luận toán 
 học.
 + Góp phần phát triển các năng lực chung như năng lực giao tiếp và hợp tác (qua việc 
 thực hiện hoạt động nhóm, ), năng lực thuyết trình, báo cáo (khi trình bày kết quả của 
 nhóm), năng lực tự chủ và tự học (khi đọc phần Đọc hiểu – Nghe hiểu, làm bài tập ở nhà), 
 3. Về phẩm chất
 Góp phần giúp HS rèn luyện và phát triển các phẩm chất tốt đẹp (yêu nước, nhân ái, 
 chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm):
 + Tích cực phát biểu, xây dựng bài và tham gia các hoạt động nhóm;
 + Có ý thức tích cực tìm tòi, sáng tạo trong học tập; phát huy điểm mạnh, khắc phục các 
 điểm yếu của bản thân.
 II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
 - Giáo viên:
 + Giáo án, bảng phụ, máy chiếu (nếu có), 
 - Học sinh:
 + SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
 + Ôn lại nội dung bài Bài 8: Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc và Hai đường 
 thẳng song song và dấu hiệu nhận biết.
 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết 
của học sinh quả hoạt động
Hoạt động khởi động (5 phút)
Mục tiêu: Gây hứng thú và gợi động cơ học tập cho HS. Ôn lại các kiến thức về cặp góc đối 
đỉnh, kề bù, so le trong, đồng vị và dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song để phục vụ 
cho tiết học.
 1 Nội dung: Học sinh tham gia trò chơi hái táo.
 Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
 Tổ chức hoạt động: HS làm việc cá nhân, dưới sự hướng dẫn của GV.
 * Giao nhiệm vụ: Giáo viên tổ chức cho HS tham 
 gia trò chơi hái táo bằng cách trả lời các câu hỏi trắc Đáp án:
 nghiệm. Câu 1: C
- Cho hình vẽ sau: Câu 2: A
 Câu 3: B
 Câu 4: A
 Câu 5: A
-
 ¶
- 1. Góc so le trong với D3 là 
 µ ¶
 A. E1 . B. E2 .
 ¶ ¶
 C. E3 . D. E4 .
- 2. Cặp góc nào sau đây không phải cặp góc đồng 
 vị?
 ¶ µ ¶ ¶
 A. D1; E1 . B. D2 ; E2 .
 ¶ µ ¶ ¶
 C. D3; E1 . D. D4 ; E4 .
 ¶
- 3. Góc kề bù với D3 là
 ¶ ¶
 A. D1 . B. D2 . 
 µ ¶
 C. E1 . D. E2 . 
 ¶
- 4. Góc đối đỉnh với E3 là 
 µ ¶
 A. E1 . B. E2 .
 ¶ ¶
 C. E3 . D. E4 .
 ¶ ¶
- 5. Nếu D4 = E2 thì
 A. a // b . B. a cắt b .
 2 C. a // c . D. c // b .
 * Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh suy nghĩ, trả lời 
 câu hỏi mà giáo viên đưa ra.
* * Kết luận, nhận định: Thông qua trò chơi, GV hệ 
 thống lại các kiến thức đã học ở tiết trước và dẫn dắt 
 HS vào bài mới.
 Hoạt động luyện tập 
 Hoạt động 1: Nhận biết các cặp góc (7 phút)
 Mục tiêu: Giúp HS củng cố việc nhận biết các cặp góc đã học.
 Nội dung: Bài tập 3.12 (SGK- trang 50)
 Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
 Tổ chức hoạt động: HS làm việc cá nhân, dưới sự hướng dẫn của GV.
 * Giao nhiệm vụ: GV yêu cầu HS làm bài 3.12 vào 
 vở, lưu ý HS có bổ sung thêm câu c, d.
 Bài 3.12. Cho hình 3.28
 a) Tìm các góc ở vị trí so le trong với F¶IP ; N· MI .
 a) I·PQ ; M· IE .
 b) Tìm các góc ở vị trí đồng vị với E· QP ; I¶FP .
 b) M· EF; M· NF .
 c) Tìm góc đối đỉnh với M· IF .
 c) E· IP .
 d) Tìm góc kề bù với N· FI .
 d) I¶FP .
 * Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh suy nghĩ, trả lời 
 câu hỏi mà giáo viên đưa ra.
 *Báo cáo kết quả: GV gọi một số HS đứng tại chỗ 
 để trả lời. Các HS khác theo dõi và nhận xét.
 * Kết luận, nhận định: GV chốt kiến thức vừa 
 luyện tập.
 Hoạt động 2. Chứng minh hai đường thẳng song song (15 phút).
 Mục tiêu: Chứng minh được hai đường thẳng song song dựa vào dấu hiệu nhận biết.
 3 Nội dung: Ví dụ (trang 50), bài tập 3.13 và 3.15 (sgk/trang 50).
Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
Tổ chức hoạt động: HS làm việc cá nhân, làm việc nhóm dưới sự hướng dẫn của GV.
Hoạt động 2.1: Ví dụ (trang 50) Ví dụ:
* Giao nhiệm vụ: Giáo viên yêu cầu HS đọc ví dụ a) Ta có : B· AC A· CD 450
trong sgk.
 Hai góc này ở vị trí so le trong. 
Ví dụ. Cho Hình 3.27, biết 
 Do đó AB // CD (dấu hiệu nhận 
A· MN 450 ; A· CD 450 ; B· AC 450
 biết hai đường thẳng song song)
Em hãy giải thích tại sao:
 · · 0
 a) AB // CD b) MN // CD b) AMN ACD 45
 A B Hai góc này ở vị trí đồng vị. Do 
 đó MN // CD (dấu hiệu nhận biết 
 hai đường thẳng song song)
 M N
 D C
* Thực hiện nhiệm vụ: HS đọc ví dụ.
*Báo cáo kết quả: GV gọi một số HS lên bảng 
giải thích. Các HS còn lại theo dõi và nhận xét.
* Kết luận, nhận định: GV chốt kiến thức.
Hoạt động 2.2: Bài tập 3.13 và 3.15 (sgk/trang 50)
* Giao nhiệm vụ: Giáo viên chia lớp thành 2 Bài 3.13 (SGK- trang 50)
nhóm, thực hiện nhiệm vụ sau: Ta có: x· Az y· Bz 500
Nhóm 1: làm bài 3.13 (SGK- trang 50) Cho hình Mà hai góc này ở vị trí đồng vị 
3.29, biết x· Az 500 ; y· Bz 500 . Giải thích tại sao Ax // By
 Ax // By . z (theo dấu diệu nhận biết hai đường 
 thẳng song song).
 B
 y
 x A
Nhóm 2: làm bài 3.15 (sgk/trang 50) Cho hình 3.30, Bài 3.15 (SGK trang 50)
 M· NQ P· QN 350
biết các M· NQ và P· QN có cùng số đo bằng 35 Ta có: 
Chứng tỏ MN // QP Mà hai góc này ở vị trí so le trong 
 MN // QP (theo dấu hiệu nhận biết 
 4 hai đường thẳng song song).
* Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thực hiện 
nhiệm vụ được phân công.
*Báo cáo kết quả: 
- Giáo viên yêu cầu đại diện từng nhóm lên trình 
bày lời giải
- HS trình bày lời giải. Các HS còn lại chú ý quan 
sát, nhận xét bài làm của nhóm bạn.
 * Kết luận, nhận định: nhận xét, chấm điểm từng 
nhóm và chốt kiển thức cách chứng minh hai 
đường thẳng song song.
Hoạt động 3. Vẽ hình theo cách diễn đạt (5 phút)
Mục tiêu: Học sinh dựng được hình theo yêu cầu.
Nội dung: Thực hiện bài tập 3.14 (SGK- trang 50).
Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
Tổ chức hoạt động: HS làm việc cá nhân, dưới sự hướng dẫn của GV.
* Giao nhiệm vụ: GV yêu cầu HS làm bài 3.14 vào - HS lên bảng vẽ
vở. GV theo dõi và hỗ trợ những HS gặp khó khăn. a)
Bài 3.14 .Vẽ hình theo yêu cầu sau: d
a) Vẽ hai đường thẳng d và d / sao cho d // d /
b) Vẽ hai đoạn thẳng AB và CD sao cho CD 2AB d'
 và CD // AB b)
* Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ. A B
* Báo cáo kết quả: 
- Giáo viên yêu cầu một số HS lên bảng trình bày 
lời giải C D
- HS trình bày lời giải. Các HS còn lại chú ý quan 
sát, nhận xét bài làm của bạn.
 * Kết luận, nhận định: nhận xét, chốt kiển thức.
 5 Hoạt động dặn dò, hướng dẫn tự học ở nhà (3 phút)
 - Tổng hợp kiến thức bài học bằng sơ đồ tư duy
 • Tổ chức HS chơi trò chơi : Ai thông minh hơn (5 phút)
 GV phổ biến luật chơi. HS trả lời nhanh các câu hỏi 
Câu 1: Cho hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng:
 a b
 c
 A
 B
 A. a // b vì hai góc đồng vị bằng nhau.
 B. a // b vì hai góc so le trong bằng nhau.
 C. a // c vì hai góc so le trong bằng nhau.
 D. c // b vì hai góc so le trong bằng nhau..
Câu 2. Cho hình vẽ. Điều kiện để EF // NP là.
 6 a
 c
 160°
 b A
 1
 4 2
 B3
 µ ¶ 0 µ ¶ 0
 A. A1 B2 60 hai góc đồng vị. B. A1 B2 60 hai góc so le trong.
 µ ¶ 0 µ ¶ 0
 C. A1 B2 60 hai góc trong cùng phía. D. A1 B2 60 hai góc đồng vị.
Câu 3: Cho hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng:
 c
 140°
 a
 A
 b
 B 40°
 A. a // b . B. a  b . C. a // c . D. a cắt b .
Câu 4: Cho đường thẳng z cắt hai đường thẳng x và y . Nhận định nào sau đây có thể chỉ 
 ra hai đường thẳng x và y song song.
 x y
 z
 1
 H
 1
 K
 ¶ ¶
 A. H1 K1 (hai góc đồng vị).
 ¶ ¶
 B. H1 K1 (hai góc so le trong).
 ¶ ¶
 C. H1 K1 (hai góc đối đỉnh).
 7 ¶ ¶
 D. H1 K1 (hai góc trong cùng phía).
Câu 5: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b . Nhận định nào sau đây có thể chỉ 
 ra hai đường thẳng a và b song song?
 c
 a
 A 1
 1
 b
 B
 µ µ
 A. A1 B1 (hai góc đồng vị).
 µ µ
 B. A1 B1 (hai góc so le trong).
 µ µ
 C. A1 B1 (hai góc đối đỉnh).
 µ µ
 D. A1 B1 (hai góc trong cùng phía).
Hướng dẫn về nhà:
 - Ôn lại các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng, dấu hiệu nhận biết 
 hai đường thẳng song song.
 - Hoàn thành bài 3.9 và 3.17 (sbt/trang 42, 42, 43). 
 - Đọc trước bài “Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song”
 8

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_lop_7_ket_noi_tri_thuc_chuong_3_luyen.docx